Tìm Hiểu Ấn Độ/Ngôn Ngữ – Wikibooks Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Sách
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Chú thích trang sách này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Tải về bản in
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tủ sách mở Wikibooks < Tìm hiểu Ấn Độ

Các ngôn ngữ tại Ấn Độ thuộc một số ngữ hệ khác nhau, trong đó có ngữ chi Indo-Arya (được 72% người Ấn Độ sử dụng) và ngữ hệ Dravida (được 25% người Ấn Độ sử dụng)[1]. Các ngôn ngữ khác tại Ấn Độ thuộc về các ngữ hệ Hán-Tạng, ngữ hệ Nam Á, ngữ hệ Tai-Kadai và một số ngữ hệ phụ và các ngôn ngữ biệt lập[2].

Ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai[3] Hiến pháp của Ấn Độ quy định "Ngôn ngữ chính thức của Liên bang là tiếng Hindi với hệ thống chữ viết Devanagari."[4] Cả Hiến pháp cũng như luật pháp của Ấn Độ đều không quy định rõ ngôn ngữ quốc gia, đây là một quan điểm được hỗ trợ bởi một phán quyết của Tòa án Tối cao.[5] Tuy nhiên, các ngôn ngữ được liệt kê trong Mục lục 8 của Hiến pháp Ấn Độ 8 đôi khi được nhắc tới, không giá trị pháp lý, là ngôn ngữ quốc gia của Ấn Độ.[6][7].

Ấn Độ có tổng cộng 22 ngôn ngữ đồng chính thức. Điều này cũng dễ hiểu vì Ấn Độ rất đông dân mà không có một ngôn ngữ đồng nhất như quốc gia láng giềng Trung Quốc. Sau đây là danh sách các ngôn ngữ phổ biến nhất tại Ấn Độ, bao gồm cả ngôn ngữ chính thức lẫn ngôn ngữ sử dụng phổ biến trên thực tế:

STT Hệ chữ viết Ngôn ngữ Chú thích
1. Đa hệ chữ Tiếng Maithili
2. Tiếng Punjab
3. Tiếng Sindh
4. Tiếng Magad
5. Tiếng Nepal Bhasa
6. Hệ chữ Phạn Tiếng Assam
7. Tiếng Bodo
8. Tiếng Hindi
9. Tiếng Konkan
10. Tiếng Meitei
11. Tiếng Marathi
12. Tiếng Nepal
13. Tiếng Phạn
14. Tiếng Chhattisgarh[1]
15. Tiếng Haryanv[1]
16. Tiếng Garo[1]
17. Tiếng Magar[1]
18. Tiếng Sherpa[1]
19. Tiếng Tamang[1]
20. Tiếng Gurung[1]
21. Tiếng Sunwar[1]
22. Tiếng Rajasthan[1]
23. Hệ chữ Gujarat Tiếng Gujarat
24. Hệ chữ Kannada Tiếng Kannada
25. Hệ chữ Ả Rập Tiếng Kashmir
26. Tiếng Dogri
27. Tiếng Urdu
28. Hệ chữ Malayalam Tiếng Malayalam
29. Hệ chữ Oriya Tiếng Oriya
30. Hệ chữ Ol Chiki Tiếng Santal
31. Hệ chữ Telugu Tiếng Telugu
32. Hệ chữ Tamil Tiếng Tamil
33. Hệ chữ Latin Tiếng Anh
34. Tiếng Karbi[1]
35. Tiếng Pnar[1]
36. Tiếng Khasi[1]
37. Tiếng Mizo[1]
38. Tiếng Kulung[1]
39. Tiếng Kokoborok[1]
40. Tiếng Pháp[1]
41. Tiếng Đức[1]
42. Hệ chữ Tạng Tiếng Tạng[1]
43. Tiếng Sikkim[1]
44. Hệ chữ Lepcha Tiếng Lepcha[1]
45. Hệ chữ Limbu Tiếng Limbu[1]
  1. ↑ 1,00 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 1,10 1,11 1,12 1,13 1,14 1,15 1,16 1,17 1,18 1,19 1,20 Ngôn ngữ được công nhận ở cấp liên bang hoặc được nói nhiều nhưng không phải chính thức.
Lấy từ “https://vi.wikibooks.org/w/index.php?title=Tìm_hiểu_Ấn_Độ/Ngôn_ngữ&oldid=315898” Thể loại:
  • Ấn Độ
Tìm kiếm Tìm kiếm Tìm hiểu Ấn Độ/Ngôn ngữ Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Người ấn độ Nói Tiếng Gì