Tìm Hiểu Các Chất Kết Tủa Thường Gặp Và Màu Sắc Nhận Biết Của Chúng
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống chi nhánh
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
0 SP - VNĐ 0Danh mục sản phẩm
- HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP Hóa chất khai khoáng Hóa chất ngành dệt nhuộm Hóa chất ngành xi mạ Hóa chất bảo trì Hóa chất nhiệt điện Hóa chất tẩy rửa cáu cặn Hóa chất sản xuất điện tử Hóa chất trong công nghiệp thực phẩm
- VẬT TƯ & HÓA CHẤT XỬ LÝ NƯỚC Hóa chất xử lý nước Vật tư xử lý nước
- DUNG MÔI CÔNG NGHIỆP
- HÓA CHẤT CƠ BẢN
- VẬT TƯ & THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP Đèn công nghiệp Van công nghiệp
- HÓA CHẤT THÍ NGHIỆM Chất chuẩn Các loại muối Thuốc thử Dung môi Các loại HC Môi Trường Các loại Acid và Bazo Chỉ Thị
- THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM AAS - quang phổ nguyên tử HPLC - sắc ký lỏng hiệu năng cao Quang phổ UV VIS Bể siêu âm Bơm chân không Cân Lò nung Máy đo độ tan rã Máy lắc Nồi hấp tiệt trùng Thiết bị cô cạn mẫu Tủ đựng hóa chất GCMS - sắc ký ghép khối phổ ICP - quang phổ phát xạ cao tầng Bàn thí nghiệm Bếp đun bình cầu Bơm định lượng Khúc xạ kế Máy cất nước Máy đo không khí trắc quang Máy ly tâm Phân cực kế Tủ ấm Tủ hút Hệ phản ứng NIR / FT-IR quang phổ cận hồng ngoại Bể điều nhiệt Bộ chuẩn độ Bom nhiệt lượng Kính hiển vi Máy đo độ hòa tan Máy đo pH cầm tay/ để bàn Máy nghiền Phân tích Cl, S, F, C, H, N Tủ an toàn sinh học Tủ sấy
- DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM Các loại bình Cốc, Chén, Đĩa, Đũa cho Labs Giấy lọc Các loại Pipette Ống đong Giá, đầu, nối Các loại burette Chai chứa Dispenser
- BẢO HỘ AN TOÀN HÓA CHẤT
- Dịch vụ
- Thiết kế, thi công hệ thông xử lý nước
- Vận chuyển hóa chất
- Tẩy cáu cặn bình ngưng, nồi hơi
- Sửa chữa, bảo trì thiết bị phòng thí nghiệm
- Thư viện
- Tuyển dụng
- Gửi ý kiến đóng góp
- Tin tức
- Trang chủ
- › Tin tức
- › Tài liệu
- › Tìm hiểu các chất kết tủa thường gặp và màu sắc nhận biết của chúng
Danh mục tin tức
Tin công ty
Thị trường sản phẩm
Tài liệu
Sản phẩm mới
Ammonium sulfate (NH4)2SO4, Nhật Bản, 50kg/bao
Liên hệ
Hệ thống chưng cất Cyanide bằng thủy tinh Wheaton
VNĐ 11.458.000 - 15.865.000
Hexamine C6H12N4 99%, Trung Quốc, 25kg/bao
Liên hệ
Máy quang đo Cyanide HI96714 Hanna
VNĐ 5.137.000 - 7.971.000
Potassium hydroxide KOH 90%, Hàn Quốc, 25kg/bao
Liên hệ
- Thời gian đăng: 08:34:33 AM 22/06/2021
- 0 bình luận
Chất kết tủa là gì? Cách nhận biết như nó như thế nào? Các chất kết tủa nào thường gặp trong hóa học và màu sắc của chúng ra sao? Cùng tìm lời giải đáp cho các vấn đề trên thông qua bài viết sau của VietChem nhé.
Mục lục- 1. Chất kết tủa là gì?
- 2. Cách nhận biết chất kết tủa
- 3. Ứng dụng của kết tủa là gì?
- 4. Các chất kết tủa thường gặp và màu sắc của chúng
- 5. Những chất kết tủa trắng thường gặp trong hóa học
1. Chất kết tủa là gì?
-
Quá trình hình thành chất rắn từ dung dịch khi phản ứng hoá học được xảy ra trong dung dịch lỏng được gọi là kết tủa. Hóa chất gây ra một chất rắn để tạo thành trong một dung dịch lỏng gọi là một chất kết tủa. Nó là chất rắn gồm các hạt trong dung dịch. Nếu không chịu tác động của trọng lực (lắng đọng) để gắn kết các hạt với nhau, các chất tồn tại trong dung dịch sẽ ở dạng huyền phù. Sau khi lắng đọng, nhất là khi sử dụng phương pháp ly tâm trong phòng thí nghiệm để làm nén chặt chúng thành khối, chất kết tủa có thể được xem là viên. Chất lỏng không kết tủa còn lại ở phía trên được gọi là “supernate” hay “supernatent” có nghĩa là dịch nổi.
-
Bột thu được từ quá trình này về mặt lịch gọi là “bông (tụ)”. Khi chất rắn xuất hiện dưới dạng sợi cenllulose thông qua quá trình hóa học, quá trình đó được gọi là sự tái sinh.
Chất kết tủa là gì?
>>>XEM THÊM:Tìm hiểu khối lượng riêng của bạc và những ứng dụng quan trọng
2. Cách nhận biết chất kết tủa
-
Chất kết tủa là các chất không tan trong dung dịch sau phản ứng, để nhận biết chúng, chúng ta có thể thực hiện các phản ứng hóa học và quan sát. Hoặc sử dụng bảng tính tan đã có sẵn một số chất thường gặp.
Có thể sử dụng bảng tính tan để nhận biết các chất kết tủa
3. Ứng dụng của kết tủa là gì?
-
Các phản ứng kết tủa được dùng để loại bỏ muối ra khỏi nước, cô lập các sản phẩm hay chuẩn bị sắc tố.
-
Dùng để xác định các cation hoặc anion có trong muối như một phần của phân tích định tính
-
Nó cũng có thể xuất hiện khi có phản dung môi được thêm vào, làm giảm mạnh tính tan của sản phẩm mong muốn, sau đó được tách ra bằng phương pháp ly tâm, lọc hay tẩy.
-
Ứng dụng trong luyện kim để tạo thành các hợp kim có độ bền cao (quá trình solid solutin strengthening)
4. Các chất kết tủa thường gặp và màu sắc của chúng
Khi biết được màu sắc của các chất này sẽ giúp chúng ta dễ dàng vận dụng để nhận biết các chất. Dưới đây là danh sách của một số chất kết tủa thường gặp trong hóa học và màu sắc của chúng.
STT | Chất kết tủa | Màu sắc kết tủa | STT | Chất kết tủa | Màu sắc kết tủa |
1 | Al(OH)3 | Keo trắng | 15 | CaCO3 | Trắng |
2 | FeS | Màu đen | 16 | AgCl | Trắng |
3 | Fe(OH)2 | Trắng xanh | 17 | AgBr | Vàng nhạt |
4 | Fe(OH)3 | Màu đỏ | 18 | AgI | Màu vàng cam hay vàng đậm |
5 | FeCl2 | Dung dịch màu lục nhạt | 19 | Ag3PO4 | Màu vàng |
6 | FeCl3 | Dung dịch màu vàng nâu | 20 | Ag2SO4 | Trắng |
7 | Cu | Màu đỏ | 21 | MgCO3 | Kết tủa trắng |
8 | Cu(NO3)2 | Dung dịch xanh lam | 22 | CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS | Màu đen |
9 | CuCl2 | Tinh thể màu nâu, dung dịch màu xanh lá cây | 23 | BaSO4 | Trắng |
10 | Fe3O4 (rắn) | Màu nâu đen | 24 | BaCO3 | Trắng |
11 | CuSO4 | Tinh thể khan có màu trắng, tinh thể ngậm nước và dung dịch màu xanh lam | 25 | Mg(OH)2 | Trắng |
12 | Cu2O | Có màu đỏ gạch | 26 | PbI2 | Vàng tươi |
13 | Cu(OH)2 | Màu xanh lơ (xanh da trời) | 27 | C6H2Br3OH | Trắng ngà |
14 | CuO | Màu đen | 28 | Zn(OH)2 | Keo trắng |
Các chất kết tủa thường gặp và màu sắc của chúng
5. Những chất kết tủa trắng thường gặp trong hóa học
STT | Chất kết tủa | Đặc điểm |
1 | Al(OH)3 – Nhôm hydroxit hay hydragillite | - Hầu hết các hợp chất hiđrôxít vô cơ đều không tan trong nước, là chất rắn, chất lưỡng tính - Nhôm hydroxit mới kết tinh khi để lâu trong nước sẽ mất đi khả năng hòa tan trong kiềm và axit - Sản phẩm được ứng dụng trong sản xuất kim loại, xi măng trắng, thủy tinh gạch chịu lửa, công nghệ nhuộm và dược phẩm |
2 | Zn(OH)2 – Hydroxit kẽm hay kẽm hydroxit | - Là một bazơ, chất rắn màu trắng, không hòa tan trong nước - Dung dịch bao gồm ion kẽm và hydroxit - Sử dụng để hút máu trong băng y tế lớn dùng sau phẫu thuật |
3 | AgCl – Bạc clorua | - Hợp chất hóa học có màu trắng, dẻo, nóng và sôi không phân hủy - Rất ít tan trong nước và không tạo ra tinh thể ngậm nước - Phản ứng với kiềm đặc, hidrat amoni và không bị axit mạnh phân hủy - Ứng dụng trong làm giấy, thuốc giải ngộ độc thủy ngân, trong băng gạc hay các sản phẩm làm lành vết thương,… |
4 | Ag2SO4 – Bạc sunfat | - Hợp chất màu trắng, bền nhưng nhạy cảm với ánh sáng - Dung dịch được tạo nên từ ion Ag và ion SO4 bới phản ứng giữa bazơ và muối hoặc giữa muối với muối - Dung dịch rất độc nên cần thận trọng khi tiếp xúc |
5 | MgCO3 – Magie cacbonat | - Hợp chất hóa học vô cơ với dung dịch bao gồm ion magie và ion CO3 - Có độc tính thấp và khả năng ngậm nước - Ứng dụng trong sản xuất thuốc nhuận tràng, thành phần của chất phụ gia - Mặc dù không có tác hại với con người nhưng cũng có thể gây nên một số bệnh rất nguy hiểm |
6 | BaSO4 – Bari sunfat | - Dung dịch màu trắng hoặc không màu - Là nguồn cung cấp chủ yếu của bari |
7 | BaCO3 – Bari cacbonat | - Ứng dụng trong sản xuất vật liệu từ tính, điện tử, lọc nước, gốm sứ, thủy tinh, sơn, bột màu, vật liệu xây dựng và thép, cacbon,…. |
8 | CaCO3 – cacbonat canxi | - Hợp chất hóa học màu trắng - Ứng dụng chủ yếu trong y tế như làm chất bổ sung canxi cho người bị loãng xương,… hay chất khử chua - Là một thành phần cấu thành hoạt hóa trong vôi công nghiệp |
9 | Mg(OH)2 – Oxit magie | - Là một ôxít của magie - Ứng dụng để tạo các hợp kim nhôm – magie trong sản xuất vỏ đồ hộp hay trong các thành phần cấu trúc ô tô, máy móc. |
Bari sunfat - Một trong các chất có kết tủa trắng, được sử dụng chủ yếu trong y tế
Trên đây là những thông tin về kết tủa là gì cũng như các chất kết tủa thường gặp và cách nhận biết chúng mà VietChem đã tổng hợp. Hy vọng, bài viết đã giúp ích cho bạn đọc khi tìm hiểu về vấn đề này. Truy cập website vietchem.com.vn để xem thêm nhiều bài viết thú vị khác.
Bài viết liên quan
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng gì?
Hiện tượng siêu dẫn là một trong những khám phá thú vị và đầy tiềm năng của vật lý học hiện đại. Được phát hiện lần đầu tiên bởi nhà vật lý người Hà Lan Heike Kamerlingh Onnes vào năm 1911, siêu dẫn là trạng thái mà một số vật liệu có thể dẫn điện mà không có điện trở khi được làm lạnh đến một nhiệt độ rất thấp, gọi là nhiệt độ tới hạn. Khả năng đặc biệt này không chỉ giúp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng mà còn mở ra nhiều ứng dụng công nghệ tiên tiến.
0
Xem thêm
Hiệu ứng Doppler: Khái niệm, Nguyên lý và Ứng dụng thực tiễn
Hiệu ứng Doppler là một trong những hiện tượng vật lý quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong khoa học, công nghệ, y học, và đời sống hàng ngày. Từ việc giải thích tiếng còi xe cứu thương thay đổi âm sắc khi di chuyển, đến đo lường vận tốc các ngôi sao xa xôi, hiệu ứng Doppler đóng vai trò không thể thiếu trong việc khám phá và cải tiến công nghệ.
0
Xem thêm
Nhiễu xạ, nhiễu xạ ánh sáng, nhiễu xạ tia X | Ứng dụng trong đời sống
Nhiễu xạ (diffraction) là một hiện tượng vật lý quan trọng trong lĩnh vực quang học và sóng, khi một sóng (ánh sáng, âm thanh hoặc sóng nước) gặp vật cản hoặc đi qua khe hẹp và lan tỏa ra không gian theo các hướng khác nhau. Hiện tượng này không chỉ xuất hiện trong nghiên cứu khoa học mà còn có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
0
Xem thêm
Diethyl Phthalate (DEP) là gì? Đặc tính, Ứng dụng quan trọng
Diethyl Phthalate (DEP) là một hợp chất hóa học linh hoạt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào những đặc tính ưu việt như tính ổn định cao, khả năng hòa tan tốt và độ nhớt thấp. Từ mỹ phẩm, nhựa đến dược phẩm và sơn, DEP đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng và hiệu suất sản phẩm. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của Diethyl Phthalate trong bài viết dưới đây!
0
Xem thêm
Gửi bình luận mới
Họ tên Số điện thoại Nội dungGửi bình luận
Hỗ trợ
HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆMMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮCĐinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Tống Đức Nhuận
Hóa Chất Công Nghiệp
0867 192 688
sales468@vietchem.vn
HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAMNguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂYThiên Bảo
Hóa Chất Công Nghiệp
0939 702 797
cskh@drtom.vn
Trương Mỷ Ngân
Hóa Chất Công Nghiệp
0901 041 154
cskh@drtom.vn
HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNGPhạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu. GPDKKD: 0101515887 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp ngày 30/06/2004. Kim Ngưu được cấp phép đủ điều kiện kinh doanh hóa chất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo chứng nhận số 41/GCN-SCt ngày 26/4/2023 và giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp số 46/GP-BCT ngày 13/01/2023. Chúng tôi cam kết đem đến những sản phẩm chất lượng với mức giá TỐT NHẤT trên thị trường.
HÀ NỘI
VPGD Chính
- Số 41 phố Trạm, phường Long Biên, quận Long Biên, Tp. Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: Ms. Đinh Thảo - 0963 029 988 Mr. Đức Nhuận - 0867 192 688
- Email: sales@hoachat.com.vn
HỒ CHÍ MINH
Chi nhánh VPGD HCM
- Số 43, Đường số 19, Phường An Phú, TP Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0826 050 050 - 0932 240 408
- Email: thanh801@hoachat.com.vn
NHÀ MÁY TÂN THÀNH
Nhà máy Hưng Yên
- Đ/c: Văn Lâm - Hưng Yên
- Hotline: 0963 029 988
- Email: sales@hoachat.com.vn
CẦN THƠ
Chi nhánh VPGD Cần Thơ
- Số 55 đường 3/2, phường Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Hotline: 0901 081 154 Mr Toàn - 0946 667 708
- Email: sales@hoachat.com.vn
KHO HẢI HÀ
Kho dung môi và NaOH
- Đ/c: Lô CN5.2Q, Khu hóa chất hóa dầu, KCN Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng
- Hotline: 0963 029 988
- Email: sales@hoachat.com.vn
© 2018 by Vietchem All Right Reserved.
ᐱMột sản phẩm mới được thêm vào giỏ hàng của bạn
Số lượng:
Đi đến giỏ hàng Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Đức Nhuận : 0867 192 688 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544Từ khóa » Chất Kết Tủa Keo Trắng
-
Tôi Yêu Hóa Học - Al(OH)3 ↓: Kết Tủa Keo Trắng FeS - Facebook
-
Tôi Yêu Hóa Học - Al(OH)₃ ↓: Kết Tủa Keo Trắng FeS - Facebook
-
Sự Khác Biệt Giữa Kết Tủa Keo Và Tinh Thể - Strephonsays
-
Agi Kết Tủa Màu Gì - 3↓ : Kết Tủa Keo Trắng Fe(Oh)2
-
Kết Tủa Keo Trắng - Màu Một Số Kết Tủa Và Dung Dịch Thường Gặp
-
Các Chất Kết Tủa Thường Gặp
-
Al(OH)3 Kết Tủa Màu Gì? - Top Lời Giải
-
Các Chất Kết Tủa Trong Hóa Học - Công Ty Hóa Chất Hanimex
-
Kết Tủa Là Gì? Điều Kiện để Tạo Kết Tủa Và Mẹo Nhận Biết Chất ...
-
Cho Từ Từ Tới Dư Dung Dịch Chất X Vào Dung Dịch AlCl3 Thu được Kết ...