Tìm Hiểu định Mức Vữa Xây - Lưu ý Khi Trộn Theo Cấp Phối Mác 50, 75 ...
Có thể bạn quan tâm
Định mức vữa xây là gì? Đây là thắc mắc của rất nhiều người khi mới bước chân vào xây dựng. Cùng tìm hiểu thông tin trong nội dung bài viết sau đây. Định mức vữa xây hiểu đơn giản là quá trình tính toán để tìm ra tỷ lệ hợp lý, đúng quy chuẩn của vật liệu vữa xây nhằm đạt các tiêu chuẩn chất lượng cũng như phù hợp với điều kiện thực tế sử dụng. Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công kể cả hao hụt do độ dôi của cát.
Tìm hiểu định mức vữa xây cho 1m3 gạch chuẩnMục lục
- Tìm hiểu định mức vữa xây cho 1m3 gạch chuẩn
- Định mức vữa xây
- Các loại vữa xây phổ biến hiện nay
- Vữa bằng vôi
- Vữa trộn xi măng
- Vữa trộn xi măng – cát
- Vữa tam hợp
- Vữa thạch cao
- Định mức vữa xây cho 1m3 gạch khi xây dựng công trình
- Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
- Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
- Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
- Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
- Bảng định mức vữa xây cấp phối vật liệu cho 1m3 xây, trát.
- 1. Xi măng PCB 30
- 2. Xi măng PCB 40
- Định Mức Vữa Xây Mác 50, 75, 100 Mới Nhất Hiện Nay
- Định mức cấp phối vữa xây chuẩn nhất 2021
- Định mức vữa xây mác 75 PC40
- Định mức vữa xây mác 50
- Định mức cấp phối vữa xây chuẩn nhất 2021
- Định mức 1m3 vữa xây theo từng loại vữa
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
- Định mức vữa xây – Lưu ý khi trộn vữa xây theo cấp phối các mác
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát đen
- Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát đen
- 1m3 Bê tông gồm xi măng PCB30 và cốt liệu cát, đá 1-2 (1x2cm): Định mức cấp phối vật liệu như sau:
- 1M3 vữa trát gồm xi măng PCB.30 và cát đen ( cát mịn): Định mức cấp phối vật liệu như sau:
- Những lưu ý khi sử dụng vữa trộn bê tông
- Kết luận
Một trong những nguyên liệu cần thiết trong mỗi công trình chính là vữa xây dựng. Định mức vữa xây sẽ được phân bổ cụ thể tùy thuộc vào quy mô cụ thể của mỗi dự án. Sau đây kientrucsuvietnam.vn sẽ cung cấp cho bạn định mức vữa xây cho 1m3 gạch chuẩn là bao nhiêu? Hãy tham khảo bài viết sau để biết thêm chi tiết.
Định mức vữa xây
Định mức vữa xây được hiểu là bảng cấp phối vật liệu được tính toán theo một tiêu chuẩn nhất định. Đây chính là tỷ lệ được trộn của các nguyên vật liệu trong xây dựng. Những nguyên liệu này bắt buộc phải được trộn theo đúng tiêu chuẩn và quy trình để đảm bảo tuổi thọ và chất lượng của công trình.
Định mức vữa xây là tỷ lệ được trộn của các nguyên vật liệu trong xây dựng.
Các loại vữa xây phổ biến hiện nay
Vữa xây được chia thành các loại sau:
Chỉ tiêu | Các loại vữa xây trong xây dựng | |||
Vữa vôi | Vữa xi măng | Vữa tam hợp | Vữa thạch cao | |
Cấu tạo | Cát, vôi, nước, xi măng trộn với nhau. | Xi măng trộn với nước hoặc với cát | Loại vữa vôi hoặc vữa có thêm đất sét và thêm xi măng | Thạch cao trộn với nước. |
Ưu điểm | Chi phí khá rẻ | Chịu nước tốt | Tính dẻo, cần thiết dễ thi công và có thời gian đông cứng hợp lý. | dễ dàng thi công |
Ứng dụng | Nhà cấp 4 hay những thiết kế nhà 3 gian truyền thống | Đánh màu, chống thấm cho bể chứa nước, bể xí, mái bằng,…xây các công trình khác | Xây, trát, ốp, láng ở hầu hết mọi nơi. | Để xây, trát, làm gờ chỉ,… thi công nội thất, ngoại thất ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt. |
Vữa xây dựng đóng một vai trò quan trọng khi thi công bất kỳ một công trình nào. Bởi đây là thành phần giúp liên kết các loại nguyên liệu lại với nhau. Những loại vữa xây dựng phổ biến hiện nay như sau:
Vữa bằng vôi
Một trong những loại vữa xây dựng được sử dụng phổ biến chính là vữa vôi. Trong thành phần của vữa vôi bao gồm: cát, vôi, xi măng, và nước trộn lẫn với nhau thành một hỗn hợp sệt. Các công trình nhà dân thường sử dụng vữa vôi như: nhà ba gian, nhà cấp 4 bởi loại nguyên liệu này có chi phí rẻ hơn rất nhiều so với các loại vữa khác.
Vữa trộn xi măng
Vữa xi măng có những thành phần bao gồm: nước và xi măng nguyên chất. Đây là loại vữa ít được dùng trong xây dựng mà dùng để chống thấm cho mái nhà hoặc bể nước.
Vữa xây dựng đóng một vai trò quan trọng khi thi công bất kỳ một công trình nào
Vữa trộn xi măng – cát
Đây là loại vữa được sử dụng chính trong xây dựng bởi khả năng bền, chịu nước và điều kiện môi trường rất tốt. Vì vậy nếu bạn xây nhà thì không thể bỏ qua loại vữa này để có tuổi thọ và độ bền vững cao.
Vữa tam hợp
Vữa tam hợp được làm từ xi măng, nước và đất sét. Loại vữa này có độ dẻo cao nên được dùng để trát tường và ốp lát gạch. Vữa tam hợp có thời gian đông cứng hợp lý nên cũng được dùng trong quá trình xây dựng công trình.
Vữa thạch cao
Nếu bạn làm trần thạch cao hoặc tường thạch cao thì dùng loại vữa thạch cao này. Lượng nước trong vữa thạch cao chiếm tới 65% nên được dùng để thi công nội thất hoặc xây dựng ở các vị trí khô ráo.
Vữa thạch cao dùng để thi công nội thất hoặc xây dựng ở các vị trí khô ráo.
Định mức vữa xây cho 1m3 gạch khi xây dựng công trình
Khi xây dựng công trình sẽ có một quy chuẩn nhất định cho định mức vữa xây của 1m3 gạch. Trong công bố của Bộ xây dựng tại văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16/8/2007 có quy định rõ về định mức cấp phối vật liệu xây dựng. Khi đưa ra định mức vữa xây cho 1m3 gạch kỹ sư sẽ tính toán được số lượng vật liệu thi công. Điều này sẽ là cơ sở để tạo nên một công chính chắc chắn và có tuổi thọ cao.
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Vữa tam hợp cát vàng được trộn từ các nguyên liệu sau đây: vôi cục, cát vàng, xi măng. Trong đó cát vàng có mô đun là ML>2, kết quả được bảng số liệu sau đây:
Loại vữa | Mác vữa | Xi măng(kg) | Vôi cục | Cát vàng(m3) |
Tam hợp cát vàng | 10 | 65.07 | 109.4 | 1.17 |
25 | 112.01 | 82.82 | 1.14 | |
50 | 207.3 | 74.46 | 1.11 | |
75 | 291.03 | 51 | 1.09 | |
100 | 376.04 | 29.58 | 1.06 |
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Vữa tam hợp cát mịn bao gồm các thành phần chính là: vôi cục, cát mịn, xi măng với cát có mô đun độ lớn là ML=1.5/2. Số liệu cụ thể trong bảng sau đây:
Loại vữa | Mác vữa | Xi măng(kg) | Vôi cục | Cát mịn(m3) |
Tam hợp cát mịn | 10 | 71.07 | 106.08 | 1.16 |
25 | 121.01 | 92.82 | 1.13 | |
50 | 225.02 | 67.32 | 1.1 | |
75 | 319.26 | 44.88 | 1.07 |
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Vữa xi măng cát vàng được trộn từ các thành phần nguyên liệu là: cát vàng và xi măng với mô đun của cát là ML>2. Số liệu có trong bảng cụ thể như sau:
Loại vữa | Mác vữa | Xi măng(kg) | Cát vàng(m3) |
Tam hợp cát vàng | 25 | 116.01 | 1.19 |
50 | 213.02 | 1.15 | |
75 | 296.03 | 1.12 | |
100 | 385.04 | 1.09 | |
125 | 462.05 | 1.05 |
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Hỗn hợp vữa xi măng cát mịn được trộn từ các nguyên liệu như sau: cát mịn, xi măng, trong đó cát có độ lớn mô đun là 1.5/2. Số liệu thu được cụ thể như sau:
Loại vữa | Mác vữa | Xi măng(kg) | Cát vàng(m3) |
Tam hợp cát vàng | 25 | 124.01 | 1.16 |
50 | 230.02 | 1.12 | |
75 | 320.03 | 1.09 | |
100 | 410.04 | 1.05 |
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn.
Bảng định mức vữa xây cấp phối vật liệu cho 1m3 xây, trát.
1. Xi măng PCB 30
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | ||
Vữa tam hợp cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 1025 50 75 100 | 65112 207 291 376 | 10797 73 50 29 | 1,151,12 1,09 1,07 1,04 | 200200 200 200 200 |
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) | 1025 50 75 | 71121 225 313 | 10491 66 44 | 1,131,10 1,07 1,04 | 210210 210 210 |
Vữa tam hợp cát mịn (cát có môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4) | 1025 50 | 80138 256 | 10184 56 | 1,101,07 1,04 | 220220 220 |
Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 2550 75 100 125 | 116213 296 385 462 | 1,161,12 1,09 1,06 1,02 | 260260 260 260 260 | |
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) | 2550 75 100 | 124230 320 410 | 1,131,09 1,06 1,02 | 260260 260 260 | |
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4) | 2550 75 | 142261 360 | 1,101,06 1,02 | 260260 260 |
2. Xi măng PCB 40
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | ||
Vữa tam hợp cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 2550 75 100 125 | 86161 223 291 357 | 8369 56 42 29 | 1,141,12 1,09 1,07 1,05 | 200200 200 200 200 |
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) | 2550 75 100 | 93173 242 317 | 8164 51 36 | 1,121,09 1,07 1,05 | 210210 210 210 |
Vữa tam hợp cát mịn (cát có môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4) | 2550 75 | 106196 275 | 7658 42 | 1,091,06 1,04 | 220220 220 |
Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 2550 75 100 125 150 | 88163 227 297 361 425 | 1,171,14 1,11 1,09 1,06 1,04 | 260260 260 260 260 260 | |
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) | 2550 75 100 | 96176 247 320 | 1,151,11 1,09 1,06 | 260260 260 260 | |
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4) | 2550 75 100 | 108200 278 359 | 1,111,08 1,05 1,02 | 260260 260 260 |
Như vậy qua những thông tin và số liệu trên, các bạn đã nắm rõ định mức vữa xây là gì? Các loại vữa xây phổ biển và tra cứu bảng định mức vữa xây cấp phối vật liệu cho 1m3 xây, trát.
Định Mức Vữa Xây Mác 50, 75, 100 Mới Nhất Hiện Nay
Định mức cấp phối vữa xây cho 1m3 bê tông và vữa xây theo TCVN thể hiện đầy đủ tỷ lệ cát đá xi măng có trong bê tông từ mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400. Để tìm hiểu sâu hơn, hãy cùng tham khảo những thông tin sau đây.
Định mức cấp phối vữa xây chuẩn nhất 2021
Ta cùng tìm hiểu 2 loại mác vữa sau: mác 75, mác 50
Định mức vữa xây mác 75 PC40
Cấp phối vữa xây mác 75 được thống kê theo bảng sau:
Vật Liệu | Xi măng | Cát | Nước | Áp dụng |
Vữa xây mác 75 | 220 | 1221 | 220 | Vữa xây |
Vữa xây mác 100 | 315 | 1079 | 268 |
Định mức vữa xây mác 50
Cấp phối vữa xây mác 50 được thống kê theo bảng sau:
Vật Liệu | Xi măng | Vôi cục | Cát vàng |
Vữa xây mác 50 (vữa tam hợp cát vàng) | 207,3 | 74,46 | 1,11 |
Định mức 1m3 vữa xây theo từng loại vữa
Cấp phối vữa xây theo từng loại vữa được phân chia như sau:
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Bao gồm có: Xi măng, vôi cục, cát vàng mô đun ML>2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu cho 1m3 vữa | ||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa tam hợp cát vàng | 10 | 65,07 | 109,4 | 1,17 |
25 | 112,01 | 8282 | 1,14 | |
50 | 207,3 | 74,46 | 1,11 | |
75 | 291,03 | 51 | 1,09 | |
100 | 376,04 | 29,58 | 1,06 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | ||
Xi măng (Kg) | Vôi cục (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa tam hợp cát mịn | 10 | 71,07 | 106,08 | 1,16 |
25 | 121,01 | 92,82 | 1,13 | |
50 | 225,02 | 67,32 | 1,1 | |
75 | 319,26 | 44,88 | 1,07 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa xi măng cát vàng | 25 | 116,01 | 1,19 |
50 | 213,02 | 1,15 | |
75 | 296,03 | 1,12 | |
100 | 385,04 | 1,09 | |
125 | 462,05 | 1,05 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 124,01 | 1,16 |
50 | 230,02 | 1,12 | |
75 | 320,03 | 1,09 | |
100 | 410,04 | 1,05 |
Định mức vữa xây – Lưu ý khi trộn vữa xây theo cấp phối các mác
Trong xây dựng nói chung cũng như trong xây, trát, đổ bê tông nói riêng, xi măng và vấn đề định mức, cấp phối xi măng cần được tuân thủ theo những tiêu chuẩn nhất định cũng như sự giám sát kỹ thuật, giám sát thi công khắt khe để có thể đạt được chất lượng tốt nhất. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng một số định mức cấp phối nguyên vật liệu vữa xây và bê tông để các chủ đầu tư, các nhà thiết kế có thể tham khảo.
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
(Bảng áp dụng với cát có mô đun độ lớn ML > 2)
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | ||
XM (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | ||
Vữa tam hợp cát vàng | 10 | 65,07 | 109,14 | 1,17 |
25 | 112,01 | 92,82 | 1,14 | |
50 | 207,3 | 74,46 | 1,11 | |
75 | 291,03 | 51 | 1,09 | |
100 | 376,04 | 29,58 | 1,06 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
(Bảng áp dụng với cát có mô đun độ lớn ML > 2)
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
XM (kg) | Cát (m3) | ||
Vữa xi măng cát vàng | 25 | 116,01 | 1,19 |
50 | 213,02 | 1,15 | |
75 | 296,03 | 1,12 | |
100 | 385,04 | 1,09 | |
125 | 462,05 | 1,05 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát đen
(Bảng áp dụng với cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2)
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | ||
XM (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | ||
Vữa tam hợp cát mịn | 10 | 71,07 | 106,08 | 1,16 |
25 | 121,01 | 92,82 | 1,13 | |
50 | 225,02 | 67,32 | 1,1 | |
75 | 319,26 | 44,88 | 1,07 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát đen
(Bảng áp dụng với cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0)
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
XM (kg) | Cát (m3)c | ||
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 124,01 | 1,16 |
50 | 230,02 | 1,12 | |
75 | 320,03 | 1,09 | |
100 | 410,04 | 1,05 |
Bên cạnh đó, quý khách hàng cũng có thể tham khảo định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông, vữa xây trát đối với các loại xi măng PCB30 ,PCB40, PC HS40, cụ thể như sau:
1m3 Bê tông gồm xi măng PCB30 và cốt liệu cát, đá 1-2 (1x2cm): Định mức cấp phối vật liệu như sau:
Mức bê tông | Xi măng (kg) | Cát (m3) | Đá (m3) | Nước sạch (lít) |
150 | 288,025 | 0,505 | 0,913 | 185 |
200 | 350,550 | 0,481 | 0,900 | 185 |
250 | 415,125 | 0,455 | 0,887 | 185 |
1M3 vữa trát gồm xi măng PCB.30 và cát đen ( cát mịn): Định mức cấp phối vật liệu như sau:
Mác vữa | Xi măng (kg) | Cát (m3) | Nước sạch (lít) |
50 | 320 | 1,09 | 210 |
75 | 320 | 1,09 | 210 |
1M3 vữa, bê tông khi dùng xi măng PCB40, PC HS40 và cát mịn Định mức cấp phối vật liệu như sau:
1m3 | Đá dăm | Cát vàng | Xi măng PCB40 | Nước sạch |
Vữa xây tô mác 75 | 1,090 m3 | 247 kg | 110 lít | |
Vữa bê tông mác 200 | 0,86 m3 | 0,483 m3 | 278 kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 250 | 0,85 m3 | 0,466 m3 | 324 kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 300 | 0,84 m3 | 0,450 m3 | 370 kg | 185 lít |
Những lưu ý khi sử dụng vữa trộn bê tông
Tỷ lệ nước trong vữa bê tông hoặc vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30 phải đảm bảo vừa đủ, không thừa không thiếu.
- Thiếu nước: hồ vữa khô, khó thi công, bê tông không phát triển được hết cường độ.
- Thừa nước hồ vữa nhão, dễ thi công, nhưng mác bê tông sẽ lâu phát triển, tốn kém nhiều hơn.
Để khắc phục tình trạng này, có thể dùng các chất phụ gia xây dựng giúp bê tông khô nhanh, đạt độ cứng và độ bền tiêu chuẩn Khi đã có đủ xi măng tốt và cát sạch, việc còn lại là phải đúng theo tỷ lệ, và trộn thật đều: Việc trộn đều giúp cho bê tông đạt độ mềm dẻo đúng tiêu chuẩn, tạo thành lớp bê tông vững chắc và an toàn cho ngôi nhà của bạn.
Có thể nói, trộn bê tông là một công việc đòi hỏi yêu cầu phải tuân thủ chặt chẽ tiêu chuẩn an toàn cũng như đòi hỏi người công nhân phải cẩn thận, tỉ mỉ để tính toán chính xác tỉ lệ. Hy vọng thông qua bài viết trên, quý khách đã có cho mình những thông tin hữu ích về định mức vữa xây cũng như những điều cần chú ý trong quá trình đổ, trộn bê tông.
Kết luận
Sau khi tham khảo bài viết trên chắc chắn bạn đã hiểu về định mức vữa xây là gì và định mức vữa xây cho 1m3 gạch chuẩn là bao nhiêu. Mong rằng những thông tin được chúng tôi chia sẻ có thể giúp ích cho bạn tính toán và trộn vữa chuẩn nhất. Hãy liên hệ với công ty kiến trúc kientrucsuvietnam.vn nếu bạn có nhu cầu thiết kế và thi công công trình.
ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾTTừ khóa » định Mức Vữa Mác 50
-
Định Mức Cấp Phối Vữa Xây Mác 50, 75, 100 Mới Nhất
-
Định Mức Vữa Xây Mác 50, 75, 100 đúng Tiêu Chuẩn - Thành Phát Huy
-
Định Mức Vữa Xây Cho 1m3 Gạch Là Bao Nhiêu?
-
Định Mức Cấp Phối Vữa Xây Mác 50, 75, 100 Mới Nhất
-
Định Mức Vữa Xây Mác 50, 75, 100 đúng Tiêu Chuẩn TCVN
-
Rất Hay: Định Mức Cấp Phối Vữa Xây Mác 50, 75, 100 Mới Nhất
-
Định Mức Vữa Xây Mác 50, 75, 100 đúng Tiêu Chuẩn - Thành Phát Huy
-
Định Mức Vữa Xây - Lưu ý Khi Trộn Vữa Xây Theo Cấp Phối Các Mác
-
Bảng Tra định Mức Cấp Phối Vật Liệu Cho 1m3 Vữa Xây, Trát Thông ...
-
#1 Bảng Tra định Mức Vữa Xây Mác Cho 1m3 Gạch Chuẩn 2022
-
Mác 50 Là Gì
-
Định Mức Vữa Xây Cho 1m3 Gạch Chuẩn Là Bao Nhiêu?
-
Định Mức Vữa Xây Mác 75 Và Những Thông Tin Cần Biết