Tìm Hiểu Ngành Nghề: Việt Nam Học (Mã XT: 7310630) - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Ngành Việt Nam học là một trong những ngành học về du lịch và văn hóa Việt Nam.
Hầu như bạn nào khi tìm hiểu về ngành Việt Nam học cũng sẽ thắc mắc những điều như Việt Nam học là ngành gì? Ngành Việt Nam học lấy bao nhiêu điểm hay học trường nào đúng không?
Trong bài viết này, TrangEdu sẽ chia sẻ với các bạn toàn bộ những điều cần biết về ngành Việt Nam học nhé.
1. Giới thiệu chung về ngành
Ngành Việt Nam học là gì?
Việt Nam học là một ngành nghiên cứu về lịch sử, văn hóa, xã hội, kinh tế, chính trị, nghệ thuật và địa lý của Việt Nam, bao gồm những nghiên cứu sâu sắc về quá trình phát triển và thay đổi của đất nước và nhân dân Việt Nam từ thời cổ đại đến nay. Nghiên cứu về Việt Nam Học giúp cho người học hiểu về nền văn hóa, lịch sử và xã hội của đất nước mình.
Thông qua chương trình học của ngành Việt Nam học, các bạn sẽ có cái nhìn đa chiều về các nét riêng vô cùng độc đáo về Việt Nam.
Dù cho đây là một ngành học mới nhưng cũng thu hút được rất nhiều bạn trẻ đăng ký.
Ngành học mở rộng của Việt Nam học sẽ giúp các bạn có thể nắm vững các kiến thức về văn hóa, lịch sử, con người Việt Nam, các nghiệp vụ về du lịch, tổ chức hoạt động du lịch.
2. Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Việt Nam học
Để tiện cho việc tìm hiểu ngành Việt Nam học, mình sẽ tổng hợp danh sách các trường đại học tuyển sinh ngành này và điểm chuẩn mới nhất cho các bạn trong bảng dưới đây nhé.
Các trường tuyển sinh ngành Việt Nam học năm 2023 và điểm chuẩn mới nhất như sau:
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
a. Khu vực Hà Nội & các tỉnh miền Bắc | ||
1 | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | 23 – 26 |
2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 16.4 |
3 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 22.75 – 24.87 |
4 | Trường Đại học Thăng Long | 22.5 |
5 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 22.25 |
6 | Trường Đại học Hải Phòng | 15 |
7 | Trường Đại học Thành Đô | 16.5 |
8 | Trường Đại học Hoa Lư | 15 |
9 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | 15 |
b. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên | ||
1 | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng | 20.5 |
2 | Trường Đại học Đà Lạt | 16 |
3 | Trường Đại học Khánh Hòa | 15 – 20 |
4 | Trường Đại học Duy Tân | 17 |
5 | Trường Đại học Vinh | 19 |
6 | Trường Đại học Phú Yên | |
7 | Trường Đại học Phú Xuân | 17 |
8 | Trường Đại học Quảng Nam | 14 |
c. Khu vực TPHCM & các tỉnh miền Nam | ||
1 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 34.75 |
2 | Trường Đại học Cần Thơ | 24.63 |
3 | Trường Đại học Sài Gòn | 22.2 |
4 | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 23 |
5 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 17 |
6 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 |
7 | Trường Đại học Tây Đô | 15 |
8 | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | 25 |
3. Các khối thi ngành Việt Nam học
Các khối xét tuyển ngành Việt Nam học vào các trường năm 2023 như sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D83 (Văn, KHXH, tiếng Trung)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
4. Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học
Cùng tham khảo chương trình đào tạo ngành Việt Nam học của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN để hiểu rõ thêm về ngành học này.
Chi tiết chương trình như sau:
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
Triết học Mác – Lê nin |
Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Ngoại ngữ B1 |
Học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành A (Sinh viên Việt Nam): Tiếng Anh B1 |
Học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành B (Sinh viên nước ngoài): Tiếng Việt nâng cao 1 (đọc – hiểu) |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
II. KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC |
Các học phần bắt buộc |
Các phương pháp nghiên cứu khoa học |
Nhà nước và pháp luật đại cương |
Lịch sử văn minh thế giới |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
Xã hội học đại cương |
Tâm lí học đại cương |
Logic học đại cương |
Tin học ứng dụng |
Kĩ năng bổ trợ |
Các học phần tự chọn |
Kinh tế học đại cương |
Môi trường và phát triển |
Thống kê cho khoa học xã hội |
Thực hành văn bản tiếng Việt |
Nhập môn năng lực thông tin |
Viết học thuật |
Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng |
Hội nhập quốc tế và phát triển |
Hệ thống chính trị Việt Nam |
III. KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH |
Các học phần bắt buộc: |
Các học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành A (Sinh viên Việt Nam) |
Tiếng Anh KHXH và Nhân văn 1 |
Tiếng Anh KHXH và Nhân văn 2 |
Học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành B (Sinh viên nước ngoài) |
Tiếng Việt nâng cao 2 (nghe – nói) |
Tiếng Việt nâng cao 3 (ngữ pháp – viết) |
Khởi nghiệp |
Nhập môn Việt Nam học và Khu vực học |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
Các học phần tự chọn |
Quan hệ công chúng đại cương |
Mỹ học đại cương |
Nhân học đại cương |
Phong cách học tiếng Việt |
Việt ngữ học đại cương |
Nghệ thuật học đại cương |
Khoa học quản lý đại cương |
Tâm lí học xã hội |
Nhập môn khoa học du lịch |
Đại cương về quản trị kinh doanh |
Đại cương về quản trị kinh doanh |
IV. KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH |
Các học phần bắt buộc |
Những hiện tượng văn chương Việt Nam hiện đại |
Lịch sử tiếng Việt |
Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại |
Các học phần tự chọn |
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành |
Di tích và thắng cảnh Việt Nam |
Văn học Việt Nam trong thế giới Đông Á |
Lễ hội trong tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam |
Lý thuyết và thực hành dịch |
Kinh tế Việt Nam |
Truyền thông đại chúng ở Việt Nam |
Định hướng kiến thức liên ngành |
Tổ chức sự kiện |
Kinh tế du lịch |
Văn hóa du lịch |
Các vấn đề toàn cầu |
Chính sách công của Việt Nam |
Hành vi con người và môi trường xã hội |
V. KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH |
Học phần bắt buộc |
Các tộc người Việt Nam |
Du lịch Việt Nam |
Địa lý Việt Nam |
Làng xã Việt Nam |
Mỹ thuật và kiến trúc Việt Nam |
Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Việt Nam |
Việt Nam và Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử, văn hóa và xã hội |
Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành A (sinh viên Việt Nam) |
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 1 |
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 2 |
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 3 |
Hà Nội học |
Nghiệp vụ du lịch |
Quản trị văn phòng |
Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành B ( sinh viên nước ngoài) |
Tiếng Việt chuyên ngành 1: Văn hoá – Lịch sử |
Tiếng Việt chuyên ngành 2: Ngôn ngữ -Văn học |
Tiếng Việt chuyên ngành 3: Kinh tế – Xã hội |
Ngữ âm tiếng Việt thực hành |
Ngữ pháp tiếng Việt thực hành |
Từ vựng tiếng Việt thực hành |
Các học phần tự chọn chung |
Nghiệp vụ báo chí |
Phương pháp giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài |
Văn hóa ẩm thực Việt Nam |
Motif văn học dân gian Việt Nam và Đông Nam Á |
Chính sách đối ngoại của Việt Nam thời kỳ Đổi mới |
Đô thị và biến đổi đô thị ở Việt Nam |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
Thực tập, thực tế |
Khóa luận tốt nghiệp |
Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp |
Đặc trưng ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam |
Một số vấn đề Việt Nam đương đại |
5. Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Cơ hội việc làm trong ngành Việt Nam học có thể khác nhau tùy theo chuyên ngành, trình độ và kinh nghiệm của mỗi người.
Một số cơ hội việc làm cho người học ngành Việt Nam học bao gồm:
- Giảng viên và nhà khoa học trong lĩnh vực Việt Nam học.
- Nhà báo và phóng viên về chuyên mục lịch sử và văn hóa.
- Nhân viên tổ chức và quản lý các hoạt động văn hóa và lịch sử.
- Nhân viên tư vấn và giải đáp thắc mắc về lịch sử và văn hóa của đất nước.
6. Mức lương ngành Việt Nam học
Mức lương trong ngành Việt Nam học có thể khác nhau tùy theo chức danh, kinh nghiệm và nơi làm việc.
Mức lương trung bình cho giảng viên hoặc nhà khoa học tại các trường đại học tại Việt Nam có thể khoảng từ 10-15 triệu đồng/tháng. Nhân viên tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa có thể kiếm được từ 7-12 triệu đồng/tháng, trong khi nhân viên tư vấn và giải đáp thắc mắc có thể kiếm được từ 5-10 triệu đồng/tháng.
Mức lương trung bình trên có thể thay đổi tùy thời điểm và nơi làm việc.
7. Các phẩm chất cần có
Để học ngành việt nam học, các phẩm chất cần có gồm:
- Sở thích về lịch sử, văn hóa, xã hội và địa lý của Việt Nam.
- Khả năng tìm hiểu và phân tích thông tin.
- Khả năng giao tiếp và biết cách làm việc nhóm.
- Trách nhiệm và sự tự tin.
- Kỹ năng mềm và tình yêu thích nghiên cứu.
Trên đây là một số chia sẻ của TrangEdu về ngành Việt Nam học. Các bạn còn điều gì thắc mắc cứ để lại trong phần bình luận hoặc gửi tin nhắn cho chúng mình nhé.
Từ khóa » Trường đại Học Việt Nam Học
-
Ngành Việt Nam Học Là Gì? Ra Trường Làm Gì? - Hutech
-
Ngành Việt Nam Học Là Gì? Học Ngành Việt Nam Học Ra Trường Làm Gì?
-
Ngành Việt Nam Học - USSH
-
Tìm Hiểu Ngành Việt Nam Học - Hướng Nghiệp Việt
-
Việt Nam Học - Tuyển Sinh ĐHQGHN
-
Top 100 Trường đại Học đáng Học Nhất Việt Nam - HVNNVN
-
5 Trường đại Học Việt Nam Thu Nghìn Tỷ Mỗi Năm - VnExpress
-
Top Trường Đại Học Hàng đầu Việt Nam - IELTS Fighter
-
Danh Sách Trường đại Học, Học Viện Và Cao đẳng Tại Việt Nam
-
Ngành Việt Nam Học - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng - HIU
-
Ngành Việt Nam Học Là Gì? Ra Trường Làm Gì?
-
Việt Nam Học - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ - CTU
-
Ngành Việt Nam Học (Hướng Dẫn Du Lịch) Học Gì? Ra Trường Làm Gì ...
-
Cơ Hội Việc Làm Rộng Mở Với Ngành Việt Nam Học - Tuyển Sinh Số