Tìm Hiểu Quy Chuẩn Về Bu Lông đầu ốc Tcvn 1892-76
Có thể bạn quan tâm
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1892:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành. Cùng Luật Trần và Liên danh tìm hiểu về tiêu chuẩn này theo tcvn 1892-76 trong bài viết dưới đây.
Bu lông đầu 6 cạnh là gì theo tcvn 1892-76?
Bu lông đầu 6 cạnh hay bu lông lục giác là một loại bulong cực kỳ thông dụng và được dùng rất nhiều trong việc liên kết, cố định, lắp ghép trong xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc hay trong lĩnh vực lắp ghép nội thất.
Được chế tạo với nhiều cấp bền khác nhau, bu lông đầu 6 cạnh có thể đáp ứng tốt trong nhiều điều kiện chịu kéo, chịu uốn cao mà vẫn đảm bảo được tính ổn định và khả năng làm việc lâu dài.
Hơn thế, việc lắp ghép loại bu lông này cũng rất dễ dàng, nhanh chóng và có ta có thể kiểm tra mối liên kết bu lông rất trực quan ngay chỉ khi quan sát bằng mắt thường.
Vậy nhưng, bu lông lục giác cũng có những tiêu chuẩn về cấu tạo, kích thước riêng để đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn trong lắp ghép. Vậy tiêu chuẩn về cấu tạo của bulong đầu 6 cạnh bao gồm những tiêu chí nào?
Dựa vào mục đích sử dụng mà ta phân loại bulong ra làm 2 nhóm lớn là bulong kết cấu và bulong liên kết. Vậy hai loại bulong này có những đặc trưng như thế nào?
Một số đặc điểm của bulong đầu 6 cạnh theo tcvn 1892-76
Bulong đầu 6 cạnh là một loại bulong có một đầu hình lục giác 6 cạnh, phần thân bu lông còn lại được tạo ren (ren lửng hoặc ren suốt) để lắp ghép với loại ecu (đai ốc) có kích thước và bước ren tương ứng.
Bu lông có nhiều kích thước khác nhau, thông thường chiều dài bu lông giao động từ 10mm-300mm và đường kính trong khoảng M8 – M30.
Các tiêu chí phân loại bu lông đầu 6 cạnh theo tcvn 1892-76
Phân loại theo cấu tạo đầu lục giác
Theo tiêu chí này thì có 2 loại bulong đầu 6 cạnh là:
+ Bu lông lục giác ngoài: Đây là loại bu lông rất thông dụng có đầu 6 cạnh, khi thi công ta cần dùng cờ lê, mỏ lết hoặc súng siết bulong để tạo lực siết chặt cho bulong.
+ Bu lông lục giác trong: Còn được biết đến với tên gọi khác là bulong lục giác chìm bởi đầu lục giác của bulong được thiết kế dạng chìm, khi thi công ta cần dùng chìa lục giác (một dụng cụ có cấu tạo đặc biệt chuyên dùng để siết loại bulong này) để thi công.
Đầu bao ngoài của bu long lục giác trong có rất nhiều hình dạng như: Đầu bằng, đầu dù hay đầu trụ.
Phân loại theo chất liệu
Ta có các loại bulong đầu 6 cạnh với các chất liệu sau:
– Bu lông đầu 6 cạnh bằng thép có 2 nhóm:
+ Bulong cường độ thấp (hay còn gọi là bu lông thường): Với các cấp bền thấp phổ biến từ 3.6, 4.6, 5.6 hay 6.8
+ Bu lông cường độ cao: Là loại bu lông có cấp bền cao, thông dụng nhất là các cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bu lông inox: Có hai loại bulong inox phổ biến hơn cả là:
+ Bu lông đầu 6 cạnh inox 201
+ Bu lông đầu 6 cạnh inox 304
Tiêu chuẩn sản xuất bulong đai ốc
Trên thực tế, bulong đai ốc được sản xuấ dựa trên rất nhiều tiêu chuẩn khác nhau:
Tiêu chuẩn sản xuất bulong đai ốc
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) về bulong đai ốc
Theo TCVN về bu lông đai ốc, mác thép dùng để sản xuất bu lông phải đạt chuẩn theo quy định sau:
+ Thép C10, 15, 20 có độ bền không cao nhưng có tính dễ hàn, rèn và dập sẽ được dùng để làm bu long cho các chi tiết chịu lực nhỏ, cần phải qua thấm than.
+ Thép thấm than có lượng cacbon thấp từ 0.1 – 0.25% được dùng để chế tạo các chi tiết vừa chịu được tải trọng tĩnh lẫn va đập, chịu được mài mòn ở bề mặt.
+ Thép bám chặt: là loại thép có thể làm kín các mối nối, mặt bích nên được dùng làm bu long trong các chi tiết bịt nồi hơi, tua bin, những nơi thường xuyên phải chịu nhiệt độ cao.
+ Thép không gỉ: Dùng để chế tạo các loại bu lông lục giác thường, bu lông đầu tròn, bulong móng,..
- Còn đối với những bulong đai ốc được sản xuât theo tiêu chuẩn Nga thì mác thép phải đáp ứng được các tiêu chuẩn sau:
+ Mác thép cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88
+ Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050
+ Mác thép kết cấu hợp kim.
- Bulong đai ốc được sản xuất theo tiêu chuẩn GB thì cân phải đáp ứng được:
+ Mác thép có kết cấu cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88
+ Mác thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88
+ Mác thép hợp kim thấp, có độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T1591-94
+ Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88
- Mác thép dùng để sản xuất bu lông theo tiêu chuẩn Nhật Bản:
Đối với mác thép được sử dụng để sản xuất bu lông theo tiêu chuẩn Nhật Bản phải là loại thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987
Tiêu chuẩn DIN
DIN chính là tiêu chuẩn Đức – là một trong những tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng cho các lĩnh vực như: xây dựng, thiết bị đóng gói, vật liệu xây dựng, đơn vị đo lường,…
DIN là một tiêu chuẩn có ý nghĩa rất lớn trong việc tạo thuận lợi cho trao đổi hàng hóa và dịch vụ quốc tế, đẩy mạnh hợp tác trong lĩnh vực trí tuệ, khoa học, công nghệ và hoạt động kinh tế.
Tiêu chuẩn BSW
Tiêu chuẩn BSW là tiêu chuẩn Anh – cũng là tiêu chuẩn về ren vít quốc gia đầu tiên trên thế giới.
Với tiêu chuẩn BSW thì dạng ren trục vít được quy định góc ren 550 bao gồm góc giữa hai chân vít và bán kính ở cả gốc và đỉnh của vít, độ sâu sợi là 0.640327p và bán kính là 0.137329p (p là độ cao). Độ dốc của đường chỉ tăng theo đường kính theo các bước được chỉ định trên biểu đồ.
Lưu ý: Tiêu chuẩn về bước ren BSW cũng được áp dụng cho bước ren trên các dòng ống thép (ống điện) theo tiêu chuẩn Anh Quốc.
Tiêu chuẩn GB
Tiêu chuẩn GB chính là tiêu chuẩn của Trung Quốc, được ban hành bởi cơ quan Tiêu chuẩn hóa Trung Quốc (SAC) và Ủy ban Quốc gia Trung Quốc về ISO và IEC.
Tiêu chuẩn GB của Trung Quốc được phân làm 2 giai đoạn:
- Tiêu chuẩn bắt buộc: tiêu chuẩn được thực hiện bởi mã tiền tố GB
- Tiêu chuẩn được đề xuất: tiêu chuẩn được thực hiện bởi mã tiền tố GB/T
Kết cấu và kích thước của bulông theo tcvn 1892-76
Bảng 1
Đường kính danh nghĩa của ren d | 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |||
Bước ren | lớn | 0,35 | 0,4 | 0,45 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 | ||
nhỏ | – | – | – | – | – | – | – | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | |||
d1 (Sai lệch giới hạn theo B7) | 1,6 | 2 | 2,5 | 3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | 10,0 | 12,0 | 14,0 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 22,0 | 24,0 | 27,0 | 30,0 | 36,0 | 42,0 | 48,0 | |||
S (Sai lệch giới hạn theo B7) | 3,2 | 4 | 5 | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 55 | 65 | 75 | |||
H (Sai lệch giới hạn theo ĐX8) | 1,1 | 1,4 | 1,7 | 2,0 | 2,8 | 3,5 | 4,0 | 5,5 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 12,0 | 13,0 | 14,0 | 15,0 | 17,0 | 19,0 | 23,0 | 26,0 | 30,0 | |||
D, không nhỏ hơn | 3,4 | 4,4 | 5,5 | 6,0 | 7,7 | 8,8 | 11,0 | 14,4 | 18,9 | 21,1 | 24,5 | 26,8 | 30,2 | 33,6 | 35,8 | 40,3 | 45,9 | 51,6 | 61,7 | 73,0 | 84,3 | |||
r | không nhỏ hơn | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,40 | 0,40 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | 1,60 | ||
không lớn hơn | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | 0,35 | 0,40 | 0,60 | 0,60 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,80 | 2,30 | |||
d3 (Sai lệch giới hạn theo A8) | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,2 | 3,2 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 6,3 | 6,3 | 8,0 | 8,0 | |||
Độ lệch trục giới hạn của lỗ ở thân so với trục của ren | – | – | – | – | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,50 | 0,50 | |||
d4 (Sai lệch giới hạn theo A9) | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 2,0 | 2,5 | 2,5 | 3,2 | 3,2 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | |||
Khoảng cách từ mặt tựa ở đầu đến tâm lỗ ở đầu bulông l2 (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | – | – | – | – | 1,4 | 1,8 | 2,0 | 2,8 | 3,5 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | 6,0 | 6,5 | 7,0 | 7,5 | 8,5 | 9,5 | 11,5 | 13,0 | 15,0 | |||
Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với trục của thân | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |||
Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.
Bảng 2
l (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | l0 và l1 khi đường kính danh nghĩa của ren d (Sai lệch giới hạn của L1 theo ĐX8 (Bulông có ren suốt chiều dài thân đánh dấu X) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | 18 | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |||||||||||||||||||
l0 | l0 | l0 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | l1 | l0 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | |
2 3 4 5 6 8 10 12 14 16 (18) 20 (22) 25 (28) 30 (32) 35 (38) 40 45 50 55 60 65 70 75 80 (85) 90 (95) 100 (105) 110 (115) 120 (125) 130 140 150 160 170 180 190 200 220 240 260 280 300 | x x x x x x x 8 8 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – x x x x x x x 10 10 10 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – x x x x x x x 10 10 10 10 10 10 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – x x x x x x 12 12 12 12 12 12 12 12 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – – 7,5 9,5 11,5 13,5 15,5 17,5 19,5 22,5 25,5 27,5 29,5 32,5 35,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – x x x x 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – – – 9,5 11,5 13,5 15,5 17,5 19,5 22,5 27,5 27,5 29,5 32,5 35,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5 62,5 67,5 72,5 77,5 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – x x x x x 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – – – – 10 12 14 16 18 21 24 26 28 31 34 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – x x x x x x x 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – – – – – 12 14 16 18 21 24 26 28 31 34 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 91 96 – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – x x x x x x x x x 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 – – – – – – – – – – – – – – – – – – | – – – – – – – – – – 14 16 18 21 24 26 28 31 34 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 91 96 101 106 111 116 121 126 136 146 156 166 176 186 196 – – – – – | – – – – – – x x x x x x x x x x 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 32 32 32 32 32 – – – – – | – – – – – – – – – – – 15 17 20 23 25 27 30 33 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 135 145 155 165 175 185 195 215 235 255 – – | – – – – – – – – x x x x x x x x x 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 60 36 36 36 36 36 36 36 36 – – | – – – – – – – – – – – – 17 20 23 25 27 30 33 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 135 145 155 165 175 185 195 215 235 255 275 295 | – – – – – – – – – x x x x x x x x x x 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 | – – – – – – – – – – – – – 19 22 24 26 29 32 34 39 44 49 54 59 64 69 74 79 84 89 94 99 104 109 114 119 124 134 144 154 164 174 184 194 214 234 254 274 294 | – – – – – – – – – – – x x x x x x x x x 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 | – – – – – – – – – – – – – – 22 24 26 29 32 34 39 44 49 54 59 64 69 74 79 84 89 94 99 104 109 114 119 124 134 144 154 164 174 184 194 214 234 254 274 294 | – – – – – – – – – – – x x x x x x x x x x 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 | – – – – – – – – – – – – – – – 24 26 29 32 34 39 44 49 54 59 64 69 74 79 84 89 94 99 104 109 114 119 124 134 144 154 164 174 184 194 214 234 254 274 294 | – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x x x 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 52 52 52 52 52 52 52 52 52 | – – – – – – – – – – – – – – – – 25 28 31 33 38 43 48 53 58 63 68 73 78 83 88 93 98 103 108 113 118 123 133 143 153 163 173 183 193 213 233 253 273 293 | – – – – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 | – – – – – – – – – – – – – – – – – 28 31 33 38 43 48 53 58 63 68 73 78 83 88 93 98 103 108 113 118 123 133 143 153 163 173 183 193 213 233 253 273 293 | – – – – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x x 54 54 54 54 54 54 54 54 54 54 54 54 54 54 54 54 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – 32 37 42 47 52 57 62 67 72 77 82 87 92 97 102 107 112 117 122 132 142 152 162 172 182 192 212 232 252 272 292 | – – – – – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x x 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 66 66 66 66 66 66 66 66 66 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 91 96 101 106 111 116 121 131 141 151 161 171 181 191 211 231 251 271 291 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 130 140 150 160 170 180 190 210 230 250 270 290 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x x 78 78 78 78 78 78 78 78 78 78 78 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – 48 53 58 63 68 73 78 83 88 93 98 103 108 113 118 128 138 148 158 168 178 188 208 228 248 268 288 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x x x x 90 90 90 90 90 90 90 90 90 96 96 96 96 96 96 96 96 96 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – 58 63 68 73 78 83 88 93 98 103 108 113 118 128 138 148 158 168 178 188 208 228 248 268 288 | – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – x x x x x x x x x x x 102 102 102 102 102 102 108 108 108 108 108 108 108 108 108 108 | |
Sai lệch giới hạn của l-0 | Ren bước lớn | + 0,7 | + 0,8 | + 0,9 | + 1,0 | + 1,4 | + 1,6 | + 2,0 | + 2,5 | + 3,0 | + 3,5 | + 4,0 | + 5,0 | + 6,0 | + 7,0 | + 8,0 | + 9.0 | + 10,0 | |||||||||||||||||||||
Ren bước nhỏ | – | – | – | – | – | – | – | + 2,0 | + 2,5 | + 3,0 | + 4,0 | + 6,0 |
Chú thích: Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm, ren bước lớn, có miền dung sai 8g, cấp bền 5.8 không lớp phủ:
Bulông M12 x 60.58. TCVN 1892-76
Tương tự cho bulông kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6g, cấp bền 10.9 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:
Bulông 2M12 x 1,25.6g x 60.109.40X.016 TCVN 1892-76
Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 6g hay 8g theo TCVN 1917-76.
Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo:
a) Ren có miền dung sai 4h, 6e và 6d.
b) Bulông có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mmcó bước ren 2mm
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.
Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.
Trên đây là bài viết về tcvn 1892-76 của Luật Trần và Liên danh. Nếu có thắc mắc hãy gọi cho chúng tôi theo số Hotline: 0969 078 234 để được tư vấn miễn phí.
Đánh giáTừ khóa » Bu Lông Tcvn
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 1916-1995 Bulông, Vít, Vít Cấy Và đai ốc
-
[PDF] TCVN 1916-1995.pdf
-
TCVN 1916 : 1995 BU LÔNG, VÍT, VÍT CẤY VÀ ĐAI ỐC
-
Bảng Tra Bu Lông đai ốc Tiêu Chuẩn Và TCVN Về Bu Lông đai ốc
-
CẤP BỀN BU LÔNG THEO TCVN 1916 - 1995 | LITEC.COM.VN
-
3.TCVN 1916-1995 Bulong, đai ốc - Yêu Cầu Kĩ Thuật
-
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1916 – 1995 BU LÔNG, VÍT, VÍT ...
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 Bulông, Vít, Vít Cấy, đai ốc ...
-
TCVN 1916:1995 - Bu Long, Vít, Vít Cấy Và đai ốc. Yêu Cầu Kỹ Thuật
-
Một Số Bu Lông Thường Gặp Theo TCVN
-
[PDF] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1916 - 1995 - TaiLieu.VN
-
TIÊU CHUẨN BU LÔNG NEO | TCVN 1916:1996 - Bulong Inox
-
[PDF] TCVN 1916-1995.pdf