Tìm Hiểu Về Bảng Chữ Cái Tiếng Đức Dành Cho Người Mới Bắt đầu
Có thể bạn quan tâm
Muốn du học nghề Đức thì việc học tiếng là bắt buộc. Khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới, đặc biệt là với ngôn ngữ phức tạp như tiếng Đức thì việc làm quen với bảng chữ cái tiếng Đức và hoặc cách phát âm đúng là một trong những bước đệm cần thiết nhất. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Đức cũng như cách học bảng chữ cái hiệu quả nhất.
- Bảng chữ cái tiếng Đức
- Quy tắc phát âm tiếng Đức
- Nguyên âm
- Phụ âm
- Mẹo học phát âm tiếng Đức hiệu quả
- Lặp đi lặp lại nhiều lần
- Học với từ điển
- Nghe tiếng Đức thường xuyên
Bảng chữ cái tiếng Đức
Bảng chữ cái tiếng Đức có tổng cộng 30 chữ cái, trong đó có 26 chữ cái la tinh, 3 nguyên âm bị biến đổi ä, ö, ü và 1 dấu β. β là một dạng viết đặc biệt của hai chữ s – z đi đôi trong một số trường hợp nhất định. Sau đây là bảng chữ cái đầy đủ trong tiếng Đức:
A a (a) | B b (bee) | C c (zee) | D d (dee) | E e (e) | F f (eff) | G g (gee) | H h (ha) | I i (i) | Ö ö (ôê) |
J j (jott) | K k (ka) | L l (ell) | M m (em) | N n (en) | O o (o) | P p (pee) | Q q (ku) | R r (er) | Ü ü (uê) |
S s (es) | T t (tee) | U u (u) | V v (fau) | W w (wee) | X x (iks) | Y y (üpsilon) | Z z (zett) | Ä ä (aê) | β |
Quy tắc phát âm tiếng Đức
Cũng giống như các ngôn ngữ khác, bảng chữ cái tiếng Đức cũng chia thành các nguyên âm và phụ âm, trong đó nguyên âm gồm các chữ cái a, e, i, o, u. Khi học phát âm tiếng Đức, người Việt có một lợi thế đó là các chữ cái trong tiếng Đức có cách đọc khá giống tiếng Việt. Những quy tắc phát âm dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc làm quen với ngôn ngữ này.
Nguyên âm
Các nguyên âm trong tiếng Đức có cách đọc giống trong tiếng Việt, trừ chữ e đọc là ê và chữ o đọc là ô. Bên cạnh đó, 3 biến âm có cách phát âm như sau:
- /ä/: phát âm là a-ê
- /ö/: phát âm là o-ê
- /ü/: phát âm là u-ê
Một số chú ý cần nhớ khi phát âm nguyên âm đơn:
- Nếu có một phụ âm theo sau nguyên âm, nguyên âm sẽ được phát âm dài.
- Nếu nguyên âm đi đôi, nó thường được phát âm dài
- Nếu nguyên âm đứng một mình ở cuối từ (trừ nguyên âm /e/), nguyên âm đó sẽ được phát âm dài.
- Nếu nguyên âm đứng trước nhóm phụ âm /ck/ hoặc có nhiều phụ âm theo sau, nó sẽ được phát âm ngắn.
Phụ âm
Trong tiếng Đức, các phụ âm cũng có cách phát âm khá giống tiếng Việt nên bạn cũng có thể tự học những âm này. Tuy nhiên bạn cũng cần lưu ý một số cách đọc phụ âm sau trong bảng chữ cái tiếng Đức:
- /g/: đọc là “kê” và kéo dài vần “ê”
- /h/: đọc là ha
- /k/: phát âm chữ “k” sâu trong cổ họng và đọc có hơi hơn chữ “k” trong tiếng Việt.
- /t/: đọc là “thê” và kéo dài vần “ê”. Khi phát âm bạn cần cắn hàm răng và bật hơi âm /t/ ra ngoài.
- /z/: âm này không đọc giống /z/ trong tiếng Anh mà phải phát âm “zett” bằng cách bật hơi mạnh.
- /x/: đọc là “iks”, phát âm gần giống /s/ nhưng trước khi bật hơi phải khựng cổ họng lại.
- /v/: được phát âm như “f”
- /w/: phát âm như “v” trong tiếng Việt
- Khi các phụ âm /b/, /d/, /g/ đứng cuối từ, chúng được phát âm cứng hơn thông thường.
>>Tham khảo thêm những bài viết liên quan sau:
- Từ vựng tính từ tiếng Đức chỉ ngoại hình và tính cách
- Mẫu câu và từ vựng trong môi trường nhà hàng
Mẹo học phát âm tiếng Đức hiệu quả
Để có thể phát âm chuẩn tiếng Đức, bạn sẽ cần một quá trình luyện tập lâu dài và kiên trì cùng một phương pháp học phù hợp. Những cách học phát âm sau đây sẽ giúp những người mới làm quen với tiếng Đức dễ dàng hơn khi học phát âm.
Lặp đi lặp lại nhiều lần
Cũng giống như khi học bất cứ một ngôn ngữ nào, dù là bảng chữ cái tiếng Đức hay ngữ pháp tiếng Đức, việc lặp đi lặp lại các từ sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Đức hơn. Bạn nên tìm cho mình một nguồn học phát âm tiếng Đức uy tín, sau đó bật các phần phát âm lên, nghe và lặp lại nó nhiều lần. Bạn cũng có thể quan sát cách uốn lưỡi hay vị trí môi của người bản địa để học tập theo. Nếu có thể, bạn hãy ghi âm lại phần phát âm của mình và đối chiếu với nguồn để có thể nhận ra lỗi sai cũng như có sự điều chỉnh hợp lý nhất.
Học với từ điển
Từ điển luôn là một công cụ không thể thiếu khi bạn bắt đầu làm quen với tiếng Đức. Hãy chọn cho mình một cuốn từ điển chất lượng và tra từ điển khi bạn gặp những từ mới. Việc này không chỉ giúp bạn biết được phát âm chuẩn của từ mà còn nắm rõ nghĩa và cách dùng từ. Phần kí hiệu phát âm trong từ điển sẽ giúp bạn cải thiện được khả năng phát âm một cách khá rõ ràng.
Nghe tiếng Đức thường xuyên
Khi học phát âm tiếng Đức, một mẹo dành cho bạn đó là hãy nghe tiếng Đức thật nhiều, ở bất cứ nơi đâu và vào bất cứ thời gian nào. Việc chăm chỉ này có thể giúp bạn thành thạo giao tiếp bằng tiếng Đức chỉ trong 3 tháng. Những video trên Youtube, các bản tin thời sự hay các bài hát sẽ giúp bạn làm quen với việc nghe tiếng Đức. Dần dần bạn sẽ có thể bắt chước những gì mình nghe thấy và phát âm chuẩn hơn. Đây cũng là một cách luyện kĩ năng nghe khá hiệu quả được nhiều người học áp dụng.
Tiếng Đức có thể đọc và đánh vần khá dễ dàng do nguyên tắc của tiếng Đức đó là viết sao đọc vậy. Chính điều này giúp những người học tiếng Đức khá dễ dàng khi bắt đầu làm quen với ngôn ngữ này. Hy vọng những chia sẻ trên đã giúp các bạn nắm rõ về bảng chữ cái tiếng Đức và các quy tắc cần nhớ khi phát âm.
Đánh giá bài viết maskcodexTìm hiểu thêm các vấn đề khác liên quan đến tiếng Đức qua https://avt.edu.vn/nuoc-duc/tu-hoc-tieng-duc để tìm hiểu thêm về ngôn ngữ này
Từ khóa » Cách Phát âm Chữ R Trong Tiếng đức
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm R Trong Tiếng Đức Cực Hiệu Quả - Station 20s
-
PHÁT ÂM “R” NHƯ NGƯỜI ĐỨC CHUẨN Học Tiếng Đức ... - YouTube
-
Cách Phát Âm Chữ R Trong Tiếng Đức - Trường HALLO
-
Cách Dễ Nhất để Phát âm được Chữ "r" Trong Tiếng Đức
-
Tiếng Đức - Các Bạn Giúp Mình Cách Phát âm Chữ "R"
-
Cách Phát âm Chữ “R” Trong Tiếng Đức... - Du Học DFV Việt Đức
-
Bảng Chữ Cái Và Cách Phát âm Trong Tiếng Đức
-
Mẹo Phát Âm Chữ R Khi Nói Tiếng Đức - VisaDuHocCanada.Org
-
Cách Phát âm R Rung - Hỏi Đáp
-
Cách Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Đức Chuẩn Cho Người Mới Bắt ...
-
Phương Pháp Học Phiên âm Tiếng Đức
-
Bắt đầu Học Tiếng Đức Từ Bảng Chữ Cái
-
Cách Phát âm Chữ “R” Trong Tiếng Đức... - Du Học DFV Việt Đức
-
PHÁT ÂM “R” NHƯ NGƯỜI ĐỨC CHUẨN Học Tiếng Đức ... - Bilibili