Tìm Hiểu Về Bu Lông ốc Vít. Cách Phân Biệt Các Loại Bu Lông ốc Vít

BU LÔNG: nhiềuhìnhdạngkíchthướckhácnhau, đểphânbiệtcácloạibulôngthườngdựavàophầnđầubulông

Bu lông đầu tròn cổ vuông

Bu lông đầu tròn cổ vuông

Bu lông lục giác chìm chỏm cầu

Bu lông lục giác chìm chỏm cầu

Bu lông lục giác chìm đầu bằng

Bu lông lục giác chìm đầu bằng

Bu lông lục giác chìm đầu trụ

Bu lông lục giác chìm đầu trụ

Bu lông lục giác ngoài

Bu lông lục giác ngoài

Bu lông tua vít đầu bằng

Bu lông tua vít đầu bằng

Bu lông tua vít đầu chỏm cầu

Bu lông tua vít đầu chỏm cầu

- Vậtliệulàmbulônggồm: thép đen black oxit (BO), thép mạ kẽm (WZ), inox (201), inox (304),... ngoàiramộtsố loạibulônglớpmạđặcbiệtdùngchocácnhucầukhácnhau

- Cấpbền: thểhiệnđộcứngcủabulông, thườngcáctiêuchuẩncấpbềnnhư 4.8, 8.8, 10.9, 12.9...cấpbềncàngcao, bulôngcàngcứng

- Kíchthướcbulông 2 thôngsốchính:

- Cỡ M : thể hiện phần đường kính thân của bu lông, thường theo tiêu chuẩn chung gồm có M2, M3, M4, M5, M6, M8, M10, M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24,…

- Chiều dài : thể hiện chiều dài của thân bu lông (không tính phần đầu)

Phụ kiện cho Bu lông: Long đen bằng

Long đen bằng

Long đen vênh

Long đen vênh

Ốc-đai ốc- ê cu

Đai ốc - Ê cu

4. Các loại vít

4.1. Vít tạo ren – Vít tự khoan – Vít cá

- Thường có 2 loại : đầu dù (chỏm cầu) hoặc đầu bằng - Vật liệu : thép mạ kẽm, inox

Từ khóa » Bu Lông ốc Vít Lục Giác