Tìm Hiểu Về PLC S7 300,PLC S7 1500 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ thuật
  4. >>
  5. Điện - Điện tử - Viễn thông
Tìm hiểu về PLC s7 300,PLC s7 1500

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 53 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIViện ĐiệnBáo cáo đồ án 1Đề tài:Tìm hiểu về PLC S7-300,PLC S7-1500 MỤC LỤCPhần 1: Tổng quan về PLC S7-3001.1. Giới thiệu chung về PLC S7-300………………………………….1.2. Cấu trúc phần cứng PLC S7-300………………………………….1.2.1.Hệ thống Module………………………………………………….1.2.2.Cấu trúc bộ nhớ……………………………………………………1.3. Bộ điều khiển S7-300 CPU 315-2 PN/DP………………………….1.4. Sơ đồ đấu dây của mô đun SM-322……………………………….Phần 2: Tổng quan về PLC S7-15002.1. Giới thiệu tổng quan về PLC S7-1500……………………………2.1.1.Tổng quan…………………………………………………………2.1.2.Hiệu suất…………………………………………………………..2.1.3.Truyền thơng………………………………………………………2.1.4.Cơng nghệ tích hợp………………………………………………2.1.5.Thiết kế…………………………………………………………….2.1.6.Ứng dụng…………………………………………………………..2.2. Bộ điều khiển S7-1500 CPU 1516-3 PN/DN……………………...2.2.2.Cấu tạo…………………………………………………………….2.2.2.Chức năng…………………………………………………………2.2.3.Ứng dụng…………………………………………………………..2.3. Sơ đồ khối CPU 1516 3-PN/DP……………………………………..Phần 3: Cài đặt phần mềm TIA Portal V153.1. Giới thiệu phần mềm TIA Portal…………………………………...3.2. Phần mềm TIA Portal V15.1………………………………………… 3.3. Cài đặt phần mềm TIA Portal V15.1 như thế nào……………….3.3.1. Bộ file cài đặt TIA Portal V15.1………………………………..3.3.2. File Crack TIA Portal V15.1_Chương trình EKB……………3.3.3. Hướng dẫn Crack………………………………………………3.4. Các gói trong phần mềm TIA Portal……………………………….3.5. Các bước tạo một Project trong TIA Portal………………………3.6. Lập trình bằng ngơn ngữ GRAPH cho TIA Portal……………….3.7. Ngơn ngữ GRAPH và một số ví dụ ứng dụng……………………3.7.1. Lập trình phân loại sản phẩm theo yêu cầu…………………3.7.2. Thiết kế hệ thống điều khiển cho công nghệ vận chuyển vàsắp xếp tự động……………………………………………….KẾT LUẬN…………………………………………………………………………. Phần 1:Tổng quan về PLC S7-3001.1.Giới thiệu chung về PLC S7-300• PLC S7-300 là thiết bị điều khiển logic khả trình cỡ trung bình.• Được thiết kế theo người anh S7-200 và được bổ sung thêm nhiều tínhnăng tối ưu và mạnh mẽ hơn.• Kết cấu theo kiểu các module sắp xếp trên các thanh rack• Một số sản phẩm PLC S7-300:CPU 315-2PN/DP 6ES7315-2EH14-0AB0CPU 313C 6ES7313-5BG04-0AB0S7-300 là một thiết bị có khả năng linh hoạt, khi có thể sử dụng cho cácứng dụng từ vừa tới lớn như:Điều khiển robot công nghiệpHệ thống xử lý nước sạchĐiều khiển trong các cẩu trụcĐiều khiển dây chuyền băng tải,Điều khiển các hệ động cơ servo Máy chế tạo công cụ,..v..v..1.2. Cấu trúc phần cứng PLC S7-3001.2.1.Hệ thống ModulePLC S7-300 cấu trúc dạng module gồm các thành phần sau:• CPU các loại khác nhau: 312IFM, 312C, 313, 313C, 314,314IFM,314C,315,315-2 DP, 316-2 DP, 318-2,• Module tín hiệu SM xuất nhập tín hiệu tương đồng/số:SM321,SM322,SM323, SM331, SM332,SM334, SM338, SM374• Module chức năng FM• Module truyền thơng CP• Module nguồn PS307 cấp nguồn 24VDC cho các module khác,dịng2A, 5A,10A• Module ghép nối IM: IM360, IM361, IM365 Các module được gắn trên thanh rây như hình dưới, tối đa 8 moduleSM/FM/CP ở bên phải CPU,tạo thành một rack, kết nối với nhau qua busconnector gắn ở mặt sau của module. Mỗi module được gán một số slottính từ trái sang phải,module nguồn là slot1, module CPU slot 2, module kếmang số 4…Nếu có nhiều module thì bố trí thành nhiều rack (trừ CPU312IFM vàCPU313 chỉ có một rack), CPU ở rack 0, slot 2, kế đó là module phátIM360, slot 3, có nhiệm vụ kết nối rack 0 với các rack 1, 2, 3, trên mỗi racknày có module kết nối thu IM361, bên phải mỗi module IM là các moduleSM/FM/CP. Cáp nối hai module IM dài tối đa 10m. Các module được đánhsố theo slot và dùng làm cơ sở để đặt địa chỉ đầu cho các module ngõvào ra tín hiệu. Đối với CPU 315-2DP, 316-2DP, 318-2 có thể gán địa chỉtùy ý cho các moduleMỗi địa chỉ tương ứng với một byte. Với các module số địa chỉ một ngõ vàohay ra là x.y, x là địa chỉ byte, y có giá trị từ 0 đến 7. Ví dụ module SM321DI 32 có 32 ngõ vào gắn kế CPU slot 4 có địa chỉ là I0.y, I1.y, I2.y, I3.y, I làký hiệu chỉ ngõ vào số. Module analog có địa chỉ theo word, ví dụ moduleSM332 AO4 có 4 ngõ ra analog gắn ở slot 5 rack 1 có địa chỉ PQW400,PQW402, PQW404, PQW406, ngõ ra số có ký hiệu là Qcịn ngõ vào analog ký hiệu là PIW.Các CPU 312IFM, 314 IFM, 31xC có tích hợp sẵn một số module mở rộng• CPU 312IFM, 312C: 10 ngõ vào số địa chỉ I124.0 …I124.7, I125.1; 6ngõ ra số Q124.0…Q124.5. • CPU 313C: 24 DI I124.0..126.7, 16DO Q124.0..125.7, 5 ngõ vào tươngđồng AI địa chỉ 752..761, hai ngõ ra AO 752..755• CPU 314IFM: 20 ngõ vào số I124.0 … I126.3; 16 ngõ ra sốQ124.0 …Q125.7; 4 ngõ vào tương đồng PIW128, PIW130, PIW132,PIW134; một ngõ ra tương đồng PQW128Module CPUCác module CPU khác nhau theo hình dạng chức năng, vận tốc xử lý lệnh.Loại 312IFM, 314IFM khơng có thẻ nhớ. Loại 312IFM, 313 khơng có pinni. Loại 315-2DP,316-2DP, 318-2 có cổng truyền thơng DP. Các đèn báocó ý nghĩa sau:- SF ... (đỏ) ... lỗi phần cứng hay mềm,- BATF ... (đỏ) ... lỗi nguồn nuôi,- DC5V ... (lá cây) ... nguồn 5V bình thường,- FRCE ... (vàng ) ... force request tích cực- RUN ... (lá cây) ... CPU mode RUN ; LED chớp lúc start-up w. 1 Hz; modeHALTw 0.5 Hz- STOP mode ... (vàng) ... CPU mode STOP hay HALT hay start-up; LEDchớp khi memory reset request- BUSF ... (đỏ) ... lỗi phần cứng hay phần mềm ở giao diện PROFIBUSKhóa mode có 4 vị trí:- RUN-P chế độ lập trình và chạy- RUN chế độ chạy chương trình- STOP ngừng chạy chương trình- MRES reset bộ nhớThẻ nhớ có thể có dung lượng từ 16KB đến 4MB, chứa chương trình từPLC chuyển qua và chuyển chương trình ngược trở lại cho CPU.Pin ni giúp ni chương trình và dữ liệu khi bị mất nguồn (tối đa 1 năm),ngồi ra cịn ni đồng hồ thời gian thực. Với loại CPU khơng có pin nithi cũng có một phần vùng nhớ được duy trì.Thơng qua cổng truyền thơng MPI (MultiPoint Interface) có thể nối : máytính lập trình, màn hình OP (Operator panel) , các PLC có cổng MPI (S7300, M7-300, S7-400,M7-400, C7-6xx), S7-200, vận tốc truyền đến187.5kbps (12Mbps với CPU 318-2, 10.2kbps với S7-200) .Cổng Profibus - -DP nối các thiết bị trên theo mạng Profibus với vận tốc truyền lên đến12Mbps.Các vùng nhớ của PLCVùng nhớ chương trình (load memory) chứa chương trình người dùng(khơng chứađịa chỉ ký hiệu và chú thích) có thể là RAM hay EEPROMtrong CPU hay trên trên thẻ nhớ.Vùng nhớ làm việc (working memory) là RAM, chứa chương trình do vùngnhớ chương trình chuyển qua; chỉ các phần chương trình cần thiết mớiđược chuyển qua, phần nào không cần ở lại vùng nhớ chương trình , ví dụblock header, data blockVùng nhớ hệ thống (system memory) phục vụ cho chương trình ngườidùng, bao gồm timer , counter, vùng nhớ dữ liệu M, bộ nhớ đệm xuấtnhập…Trên CPU 312IFM và 314 IFM vùng nhớ chương trình là RAM vàEEPROM; các CPU khác có pin ni, vùng nhớ chương trình là RAM vàthẻ nhớ. Khi mất nguồn hay ở chế độ MRES ( reset bộ nhớ) RAM sẽ bịxóa. Một số vùng nhớ của RAM ( timer, counter,vùng nhớ M, khối dữ liệu..)có thể khai báo là lưu giữ (retentive) bằng phần mềm S7 để chuyển cácvùng này sang bộ nhớ lưu giữ (NVRAM non volative ) dù khơng có pin ni Module nguồn ni (PS)Module nguồn ni. Có 3 loại:2A, 5A, 10AModule mở rộng cổng tín hiệu vào/ra (SM)Module vào số có các loại sau:• SM 321; DI 32 _ 24 VDC• SM 321; DI 16 _ 24 VDC• SM 321; DI 16 _ 120 VAC, 4*4 nhóm• SM 321; DI 8 _ 120/230 VAC, 2*4 nhóm• SM 321; DI 32 _ 120 VAC 8*4 nhómModule ra số:• SM 322; DO 32 _ 24 VDC/0.5 A, 8*4 nhóm• SM 322; DO 16 _ 24 VDC/0.5 A, 8*2 nhóm• SM 322; DO 8 _ 24 VDC/2 A, 4*2 nhóm • SM 322; DO 16 _ 120 VAC/1 A, 8*2 nhóm• SM 322; DO 8 _ 120/230 VAC/2 A, 4*2 nhóm• SM 322; DO 32_ 120 VAC/1.0 A, 8*4 nhóm• SM 322; DO 16 _ 120 VAC ReLay, 8*2 nhóm• SM 322; DO 8 _ 230 VAC Relay, 4*2 nhóm• SM 322; DO 8 _ 230 VAC/5A Relay,1*8 nhóm 33/130Module Analog inModule analog in có nhiều ngõ vào, dùng để đo điện áp, dòng điện, điệntrở ba dây, bốndây, nhiệt độ. Có nhiều tầm đo, độ phân giải, thời gianchuyển đổi khác nhau. Cài đặt thông số hoạt động cho module bằng phầnmềm S7- Simatic 300 Station – Hardware và/hoặc chương trình ngườidùng sử dụng hàm SFC 55, 56, 57 phù hợp (xem mục )hoặc cài đặt nhờmodule tầm đo (measuring range module) gắn trên module SM. Kếtquả chuyển đổi là số nhị phân phụ hai với bit MSB là bit dấu• SM331 AI 2*12 : module chuyển đổi hai kênh vi sai áp hoặc dòng, hoặcmột kênh điện trở 2/3/4 dây, dùng phương pháp tích phân, thời gianchuyển đổi từ 5ms đến 100ms, độ phân giải 9, 12, 14 bit + dấu, các tầm đonhư sau: ±80 mV; ±250 mV; ± 500 mV; ±1000mV; ± 2.5 V; ± 5 V;1 .. 5 V; ±10 V; ± 3.2 mA; ± 10 mA; ± 20 mA; 0 .. 20 mA; 4 ..20mA. Điện trở 150Ohm; 300 Ohm; 600 Ohm; Đo nhiệy độ dùng cặp nhiệt E, N, J, K, L, nhiệtkế điện trở Pt 100, Ni 100. Các thông số mặc định đã được cài sẵn trênmodule, kết hợp với đặt vị trí của module tầm đo (bốn vị trí A, B, C, D) nếukhơng cần thay đổi thì có thể sử dụng ngay• SM331, AI 8*12bit , 8 kênh vi sai chia làm hai nhóm, độ phân giải 9(12,14 ) bit + dấu• SM331, AI 8*16bit , 8 kênh vi sai chia làm 2 nhóm , độ phân giải 15 bit+dấu Module Analog inCung cấp áp hay dòng phụ thuộc số nhị phân phụ hai• SM332 AO 4*12 bit: 4 ngõ ra dòng hay áp độ phân giải 12 bit, thời gianchuyển đổi 0.8 ms .• SM 332 AO 2*12 bit• SM 332 AO 4*16 bitModule Analog In/Out• SM 334; AI 4/AO 2 * 8 Bit• SM 334; AI 4/AO 2* 12 BitModule ghép nối (IM)Module IM360 gắn ở rack 0 kế CPU dùng để ghép nối với module IM361đặt ở các rack 1, 2, 3 giúp kết nối các module mở rộng với CPU khi sốmodule lớn hơn 8. Cáp nối giữa hai rack là loại 368. Trong trường hợp chỉcó hai rack, ta dùng loại IM365 Module có chức năng điều khiển riêng (FM)• FM350-1 : đếm xung một kênh• FM350-2 : đếm xung tám kênh• FM351, 353, 354, 357-2 : điều khiển định vị• FM352: bộ điều khiển cam điện tử• FM355: bộ điều khiển hệ kínModule phục vụ truyền thơng (CM)Module phục vụ truyền thông trong mạng giữa các PLC với nhau hoặcgiữa PLC với máy tính1.2.2.Cấu trúc bộ nhớCấu trúc bộ nhớBộ nhớ gồm 48KB RAM, 48KB ROM, khơng có khả năng mở rộng và tốc độxử lý gần 0.3ms trên 1000 lệnh nhị phân, bộ nhớ được chia trên các vùng:+ Vùng chứa chương trình ứng dụng:- OBx (Organisation block): Miền chứa chương trình tổ chức, trong đó:- Khối OB1: Khối tổ chức chính, mặc định, thực thi lặp vịng. Nó được bắtđầu khi q trình khởi động hồn thành và bắt đầu trở lại khi nó kết thúc.- Khối OB10 (Time of day interrupt): được thực hiện khi có tín hiệu ngắt thờigian.- Khối OB20 (Time delay interrupt): được thực hiện sau 1 khoảng thời gianđặt trước.- Khối OB35 (Cyclic Interrupt): khối ngắt theo chu kì định trước- Khối OB40 (Hardware Interrupt): được thực hiện khi tín hiệu ngắt cứng xuấthiện ở ngõ vào I124.0 I124.3- FC (Function): Miền chứa chương trình con được tổ chức thành hàm cóbiến hình thức để trao đổi dữ liệu với chương trình đã gọi nó, được phân biệt bởi các số ngun. Ví dụ: FC1, FC7, FC30ngồi ra cịn có các hàm SFClà các hàm đã được tích hợp sẵn trong hệ điều hành.- FB (Function Block): tương tự như FC, FB còn phải xây dựng 1khối dữ liệuriêng gọi là DB (Data Block) và cũng có các hàm SFB là các hàm tích hợpsẵn trong hệ điều hành.+ Vùng chứa các tham số hệ điều hành và chương trình ứng dụng:- I (Process image input): Miền bộ đệm dữ liệu các ngõ vào số. Trước khibắt đầu thực hiện chương trình, PLC sẽ đọc tất cả giá trị logic của các cổngvào rồi cất giữ chúng trong vùng I. khi thực hiện chương trình CPU sẽ sửdụng các giá trị trong vùng I mà không đọc trực tiếp từ ngõ vào số.- Q (Process image output): tương tự vùng I, miền Q là bộ đệm dữ liệu cổngra số. Khi kết thúc chương trình, PLC sẽ chuyển giá trị logic của bộ đệm Qtới các cổng ra số.- M (Memory): Miền các biến cờ. Do vùng nhớ này không mất sau mỗi chukỳ quét nên chương trìng ứng dụng sẽ sử dụng vùng nhớ này để lưu giữcác tham số cần thiết. Có thể truy nhập nó theo bit (M), byte (MB), theo từ(MW) hay từ kép (MD).- T (Timer): Miền nhớ phục vụ bộ thời gian bao gồm việc lưu trữ các giá trịđặt trước (PV-Preset Value), các giá trị tức thời (CV-Current Value) cũngnhư các giá trị logic đầu ra của Timer.- C (Counter): Miền nhớ phục vụ bộ đếm bao gồm việc lưu giữ các giá trị đặttrước (PV-Preset Value), các giá trị tức thời (CV-Current Value) cũng nhưcác giá trị logic đầu ra của Counter.- PI: Miền địa chỉ cổng vào của các module tương tự (I/O External input).Các giá trị tương tự tại cổng vào của module tương tự sẽ được module đọcvà chuyển tự động theo những địa chỉ. Chương trình ứng dụng có thể truycập miền nhớ PI theo từng byte (PIB), từng từ (PIW) hoặc theo từng từ kép(PID).- PQ: Miền địa chỉ cổng ra của các module tương tự (I/O External output).Các giá trị tương tự tại cổng vào của module tương tự sẽ được module đọcvà chuyển tự động theo những địa chỉ. Chương trình ứng dụng có thể truycập miền nhớ PI theo từng byte (PQB), từng từ (PQW) hoặc theo từng từkép (PQD).+ Vùng chứa các khối dữ liệu, được chia thành 2 loại: ••DB (Data block): Miền chứa các dữ liệu được tổ chúc thành khối. Kíchthước hay số lượng khối do người sử dụng qui định. Có thể truy nhập miềnnày theo từng bit (DBX), byte( DBB), từng từ (DBW), từ kép (DBD).L (Local data block): Miền dữ liệu địa phương, được các khối chương trìnhOB, FC, FB tổ chức và sử dụngcho các biến nháp tức thời và trao đổi dữliệu của biến hình thức với những khối đã gọi nó. Tồn bộ vùng nhớ sẽ bịxố sau khi khối thực hiện xong. Có thể truy nhập theo từng bit (L), byte(LB), từ LW), hoặc từ kép (LD).Vùng nhớ các đầu vào I- Tại thời điểm đầu tiên mỗi vòng quét PLC lấy tín hiệu từ các đầu vào vàghi các giá trị tương ứng vào vùng nhớ đầu vào.- Truy nhập: Kiểu: Bit I[địa chỉ byte].[địa chỉ bit] I0.1Byte, word, Double word I[kích thước][địa chỉ byte đầu tiên]Ví dụ: IB4, IW1, ID2Vùng nhớ các đầu ra Q- Trong quá trình thực hiện các cơng việc trong một vịng qt (bao gồm cảchương trình điều khiển), PLC sẽ ghi các giá trị tơơng ứng của các vào vùngnhớ này, cuối vòng quét PLC sẽ gửi các giá trị này đến các đầu ra tươngứng.- Truy nhập: Kiểu: Bit Q[địa chỉ byte].[địa chỉ bit] Q0.0Byte, word, Double word Q[kích thước][địa chỉ byte đầu tiên]Ví dụ: QB2, QW1, QD4Vùng nhớ M- Các ơ nhớ thuộc vùng nhớ (M) dùng để lơu trữ trạng thái của q trìnhhoạt động hoặc các thơng tin điều khiển khác.- Truy nhập:Kiểu: Bit M[địa chỉ byte].[địa chỉ bit] M10.1Byte, Word, Double word M[kích thước][địa chỉ byte đầu tiên]Ví dụ: MB20, MW8, MD6Vùng nhớ thời gian T- Mỗi bộ thời gian có hai giá trị được lưu trữ trong vùng nhớ T: Giá trị đếmthời gian hiện tại (16 bit), và giá trị bit timer (1 bit). - Truy nhập: T [số thứ tự bộ timer] T3Vùng nhớ bộ đếm C- Mỗi bộ đếm có hai giá trị được lơu trữ trong vùng nhớ C: Giá trị đếm hiệntại (kiểu BDC, 12 bit), và giá trị bit counter (1 bit).- Truy nhập: C [số thứ tự bộ timer] C1Vùng nhớ các đầu vào, đầu ra Analog AI, AQ- PLC chuyển đổi một giá trị điện áp (hoặc dòng điện) thành một số nhị phân(12 bit) lưu trữ trong vùng nhớ analog (hoặc ngược lại).- Cách truy nhập với tín hiệu vào: PI[kích thước][địa chỉ byte đầu tiên]Ví dụ: Truy nhập: Kiểu: Byte, Word, Double wordPIB20, PIW8, PID6- Cách truy nhập với tín hiệu ra: PQ[kích thước][địa chỉ byte đầu tiên]Ví dụ: Truy nhập: Kiểu: Byte, Word, Double wordPQB20, PQW8, PQD6Vùng nhớ của các khối dữ liệu DB- Mở khối dữ liệu DB hoặc DI bằng lệnh OPNVí dụ: OPN DB 1 // Mở khối dữ liệu DB (Open data Block)Hoặc OPN DI 1 // Mở khối dữ liệu DI (Open instance data Block)- Mở một bít trong khối dữ liệu DBXVí dụ: A DB3.DB 0.5 // mở bit số 5 của byte 0 trong khối dữ liệu DB3- Mở một Byte, một WORD hoặc một một DW trong khối dữ liệu DBxVí dụ: L DB3. DBB2 // chỉ tới Byte 2 trong khối dữ liệu DB3L DB3. DBW2 // chỉ tới WORD 2 trong khối dữ liệu DB3L DB. DBD2 // chỉ tới DWORD 2 trong khối dữ liệu DB3Vùng nhớ trong các khối chương trình OB, FBx và FCx- Chỉ 1 bitVí dụ: A L0.2// chỉ bít số 2 của Byte 0 trong miền dữ liệu địa phương- Chỉ một ByteVí dụ: L LB0 // chỉ byte 0 trong miền dữ liệu địa phương 1.3.Bộ điều khiển logic S7-300 CPU 315-2PN/DPCPU 315-2PN/DP• CPU có bộ nhớ chương trình trung bình đến lớn và số lượng kết cấusử dụng tùy chọn trong công cụ kỹ thuật SIMATIC• Khả năng xử lý cao bài tốn nhị phân và dấu chấm động• Được sử dụng như bộ điều khiển trung tâm trong dây chuyền sảnxuất• Có 2 cổng truyền thơng PROFINET (cổng RJ45)• Bộ điều khiển PROFINET IO để điều khiển cấu trúc vào ra phân tántrên PROFINET• Thiết bị PROFINET I kết nối với CPU như thiết bị tích hợpPROFINET• dưới một SIMATIC hoặc bộ điều khiển PROFINET IO thuộc bên thứ3• Bộ phận tự động hóa cơ bản trên PROFINET• PROFINET Proxy là thiết bị thông minh thuộc PFOFIBUS trong thànhphần cơ bản của tự động hóa• Tích hợp web sever với các tùy chọn tạo ra các trang web do ngườidùng xác định• Hỗn hợp giao diện truyền thông MPI và PRIFIBUS DP 1.4.Sơ đồ đấu dây của mô đun SM 322*Wiring and block diagrams of SM 322; DO 16 x DC 24 V/0.5 A High Speed*Wiring and block diagram of SM 322 DO 16 x AC120/230 V/1 A Phần 2:Tổng quan về PLC S7-15002.1.Giới thiểu tổng quan về PLC S7-15002.1.1.Tổng quan••••Mơ hình nhỏ gọn, có khả năng mở rộng module, tất cả được bảo vệdưới chuẩn IP20.Giải pháp hệ thống cho nhiều ứng dụng tự động hóa.Hiệu suất cao nhất trong tồn bộ hệ thống plc siemens.Cấu hình duy nhất trong TIA với STEP 7 Professional V12 trở lên.2.1.2. Hiệu suất•••••Gia tăng hiệu suất thơng qua:Thực hiện lệnh nhanh hơnMở rộng ngôn ngữCác kiểu dữ liệu mớiCổng bus truyền dữ liệu nhanh hơn.Tạo mã tối ưu2.1.3. Truyền thơng•PROFINET IO (cơng tắc 2 cổng) làm giao tiếp tiêu chuẩn;•Từ CPU 1515-2 PN, một hoặc nhiều giao tiếp PROFINET được tíchhợp bổ sung, ví dụ: để tách mạng, kết nối thêm các thiết bịPROFINET hoặc để truyền thông tốc độ cao như một I-Device•OPC UA Data Access Server làm tùy chọn runtime để kết nối dễ dàng với SIMATIC S7-1500 trong các thiết bị / hệ thống của bên thứ ba.•Có thể mở rộng với các mô-đun truyền thông cho các hệ thống bus vàkết nối điểm-điểm2.1.4. Cơng nghệ tích hợp•••••••••••PROFINET IO (cơng tắc 2 cổng) làm giao tiếp tiêu chuẩn;Từ CPU 1515-2 PN, một hoặc nhiều giao tiếp PROFINET được tíchhợp bổ sung, ví dụ: để tách mạng, kết nối thêm các thiết bịPROFINET hoặc để truyền thông tốc độ cao như một I-DeviceOPC UA Data Access Server làm tùy chọn runtime để kết nối dễdàng với SIMATIC S7-1500 trong các thiết bị / hệ thống của bên thứ ba.Có thể mở rộng với các mô-đun truyền thông cho các hệ thống bus vàkết nối điểm-điểmĐiều khiển chuyển động được tích hợp mà khơng cần thêm các modulebổ sung:Các khối chuẩn hóa (PLCopen) cho kết nối tín hiệu tương tựvà PROFIdriveChức năng điều khiển chuyển động hỗ trợ điều khiển tốc độ,trục định vị,hoạt động đồng bộ tương đối (đồng bộ hóa mà khơng có đặc tả vị tríđồng bộ) cũng như các bộ mã hố bên ngồi, cam và đầu dị.Các chức năng điều khiển chuyển động mở rộng như hoạt động đồngbộ tuyệt đối (đồng bộ với đặc điểm kỹ thuật của vị trí đồng bộ)vàcamera cũng được tích hợp trong CPU cơng nghệ.Chức năng dị tìm tồn diện cho tất cả các tags CPU để chẩn đoántheo thời gian thực và phát hiện lỗi lẻ tẻ nhằm vận hành có hiệuquả và tối ưu hóa nhanh chóng của thiết bị lái và điều khiển.Các chức năng kiểm soát tối đa.Các chức năng bổ sung thơng qua các module cơng nghệ hiện cóTích hợp an tồn••Bộ điều khiển Failsafe SIMATIC S7-1500 (T) Failsafe để xử lý cácchương trình theo các tiêu chuẩn an tồn.Bảo vệ người và máy móc trong một khn khổ của 1 hệ thốnghồn chỉnhAn ninh tích hợp ••••••••Bảo vệ dữ liệu bằng cách tạo mật khẩu nhằm chống lại việctự ý đọc và sửa đổi các khối chương trình.Bảo vệ sao chép để chống lại việc sao chép trái phép cáckhối chương trình với chức năng bảo vệ bản sao, các khốiriêng biệt trên thẻ nhớ SIMATIC có thể được gắn với sốsê-ri của nó để khối chỉ có thể chạy khi đã lắp thẻ nhớ đượccấu hình vào CPU.Khái niệm quyền với bốn mức uỷ quyền khác nhau:Các quyền truy cập khác nhau có thể được gán cho các nhómngười sử dụng khác nhau. Mức bảo vệ cấp độ 4 làm cho nó cóthể hạn chế giao tiếp với các thiết bị HMI.Bảo vệ thao tác cải tiến:Bảo vệ để sử dụng Ethernet CP (CP 1543-1):Bảo vệ truy cập bổ sung bằng tường lửaThiết lập kết nối VPN an toàn.2.1.5.Thiết kếBộ điều khiển:Thiết kế đơn giản làm cho SIMATIC S7-1500 trở nên linh hoạt và thânthiện với mơi trường.•Cổng kết nối được tích hợp ở các mặt bên. Nhờ vậy các module có thểlắp vào CPU một cách dễ dàng, vừa tiết kiệm không gian vừa tiết kiệmthời gian lắp đặt và mang lại vẻ mỹ quan cho hệ thống.•Các CPU và module s7_1500 được lắp trên đường rail riêng của nó vớicác độ dài khác nhau.Một loạt các thành phần tiêu chuẩn như thiết bịđầu cuối bổ sung, thiết bị ngắt mạch nhỏ hoặc các rơ le nhỏ có thể bịhỏng nếu đường ray DIN khơng thích hợp.•Đường dây tin cậy và thân thiện:•Các tín hiệu I / O được kết nối nhờ front connertor 40 chân. Việc mã hố cơ học giữa mơ đun tín hiệu và đầu nối front connector giúp ngăncản sự phá hủy thiết bị do vơ tình chèn sai.•Việc kết nối dây cho front connector thì đơn giản, dễ dàng thay đổivị trí.•Các front connectors có sẵn các phiên bản với các đầu nối kiểu víthoặc các đầu nối đẩy.Cả hai phiên bản đều cho phép kết nối dây có mặtcắt ngang cốt từ 0.25 mm2 đến 1.5 mm2 (AWG 24 đến AWG 16).•Ngồi ra, hệ thống dây thơng qua TOP Connect cũng có sẵn cho cácmơ-đun tín hiệu số.Nó cho phép kết nối nhanh chóng và rõ ràng vớicảm biến và thiết bị truyền động từ trường cũng như các dây đơn giảntrong tủ điều khiển.•Đối với các mơ đun tương tự, màn chắn có thể được lắp trực trực tiếptrên mơ đun; một bộ kết nối lá chắn có thể được cài đặt để module nàykết nối với CPU.•Thiết lập trạm biến đổi và mở rộng:•Mơ đun tín hiệu và mơđun truyền thơng có thể được chèn vào bất kỳcách nào mà khơng có hạn chế.Hệ thống sẽ tự cấu hình.•Cấu hình tối đa bao gồm CPU với 31 môđun (30 môđun+1 nguồn điện).•Kích thước nhỏ gọn:•Cài đặt linh hoạt Mơ đun I / OCác loại mơ-đun sau đây có sẵn để sử dụng trên SIMATIC S7-1500 / ET200MP:•Các mơ đun đầu vào kỹ thuật số chuẩn và fail-safe•Các mơ đun đầu ra kỹ thuật số chuẩn và fail-safe•Mơ-đun đầu vào / đầu ra số•Mơ đun đầu vào tương tự•Mơ đun đầu vào / đầu ra tương tự•Mơ đun đầu ra tương tự•Bao gồm các mơ đun analog tốc độ cao (HS) với thời gian thực hiệncơ bản là 62,5 μs, bất kể số lượng các kênh kích hoạt•Các mơ-đun cơng nghệ để đếm và định vị•Mơđun truyền thơng cho kết nối điểm-điểm và kết nối busCó nhiều lớp mơ đun khác nhau để cung cấp cho người dùng khả năngmở rộng tối ưu trong ứng dụng của họ. Các lớp mơ đun này bao gồm:• BA (cơ bản): Mơ đun đơn giản, hiệu quả, khơng có chẩn đốn và khơngcó thơng số• ST(Tiêu chuẩn):Các mơ-đun với chẩn đốn cụ thể cho bản thânnó hoặc nhóm tải, và nếu có, với các thơng số; cho các mơ-đuntương tự: độ chính xác 0,3%.• HF (Tính năng Cao): Các mơ-đun với chẩn đốn kênh cụ thể và càiđặt tham số;cho các mơ-đun tương tự: độ chính xác 0,1%, tăng lớpbảo vệ và cách ly điện.• HS (High Speed): Các mơ đun với bộ lọc và thời gian chuyển đổirất ngắn cho các ứng dụng rất nhanh; ví dụ. 8-kênh mơ-đun tươngtự với thời gian thựchiện cơ bản là 62,5 μs, bất kể số lượng cáckênh kích hoạt. hiện cơ bản là 62,5 μs, bất kể số lượng các kênhkích hoạt. Phụ kiện cho các module I / O:•Phiếu ghi nhãn:Để chèn vào các mô-đun I / O (10 tờ DIN A4 với 10 dải, đượcpreperforated, để in bằng máy in laser chuẩn, có màu: Al xám)•Kết nối bảo vệ:Sẵn có cho hệ thống SIMATIC S7-1500 (các module tương tự và cácmodule công nghệ). Điều này bao gồm một phần tử nạp 24 V DC, một kẹplá chắn, và một thiết bị đầu cuối lá chắn phổ. Loại thứ hai được thiết kế saocho nó có thể được sử dụng cho một dây cáp mỏng, một vài đường dâycáp mỏng, hoặc một đường dây cáp dày. Sự cách ly liên tục các tín hiệutruyền 24 V DC và tín hiệu đo cũng như kết nối trở kháng thấp giữa lá chắnvà cáp tín hiệu đảm bảo độ ổn định cao của EMC với khả năng chốngnhiễu cao.Front connector với 40 chân đồng nhất.•Các phụ kiện khác như front door (miếng chắn trước) của môđun I / Ohoặc các đầu nối U connector cho bus nối sau tự lắp ráp.2.1.6. Ứng dụngSIMATIC S7-1500 là hệ thống điều khiển mô đun cho nhiều ứng dụng tựđộng hóaThiết kế mơ-đun và hệ thống quạt có sẵn, các cấu trúc phân tán đơn giảnvà xử lý thuận tiện làm cho SIMATIC S7-1500 trở thành giải pháp hiệu quảvà thân thiện với người sử dụng trong đa dạng các công việc. Các lĩnh vựcứng dụng của SIMATIC S7-1500 bao gồm:• Máy móc đặc biệt• Máy dệt• Máy đóng gói• Kỹ thuật cơ khí tổng hợp• Xây dựng bộ điều khiển• Sản xuất máy cơng cụ• Hệ thống lắp đặt• Ngành điện / điện tử và ngành nghề có tay nghề.• Nước / nước thải• F&B 2.2.Bộ điều khiển PLC S7-1500,CPU 1516-3PN/DN2.2.1. Cấu tạoCác tính năng của CPU 1516-3 PN/DP• Bộ xử lý mạnh mẽ:• CPU đạt được thời gian thực hiện lệnh thấp hơn tới 10ns trên mỗilệnh nhị phân• Bộ nhớ cơng việc lớn:• 1MB cho chương trình,5MB cho dữ liệu• Thẻ nhớ SIMATIC làm bộ nhớ tải cho phép các chức năng bổ sungnhư datalog và lưu trữ• Khả năng mở rộng linh hoạt:• Cấu hình một tầng với tối đa 32 mơ đun(CPU+31 mơ đun)• Hiển thị với các chức năng cho:+ Hiển thị thông tin tổng quan như địa chỉ IP cảu giao diện thích hợp,tên trạm,chỉ định cấp cao hơn,chỉ định vị trí,.v.v..+ Hiển thị và xác nhận tin nhắn chẩn đốn và người dùng+ Hiển thị thơng tin mơ đun+ Hiển thị cài đặt hiển thị+ Hiển thị logo có thể xác định người dùng + Cài đặt địa chỉ IP+ Cài đặt ngày và giờ+ Lựa chọn chế độ vận hành+ Đặt lại CPU về cài đặt gốc+ Sao lưu và khôi phục dự án+ Tắt/bật màn hình+ Kích hoạt các cấp bảo vệ• Giao diện PROFINET I/O IRT phân tán qua PROFINET• Giao diện PROFINET để tách mạng• Giao diện PROFINET I/O DP phân tán qua PROFINETThông số kỹ thuật DataSheet

Tài liệu liên quan

  • Thiết kế, tìm hiểu về PLC và bộ biến tần cho cân dóng bao Thiết kế, tìm hiểu về PLC và bộ biến tần cho cân dóng bao
    • 49
    • 829
    • 2
  • Tìm hiểu về PLC S7_300 Tìm hiểu về PLC S7_300
    • 131
    • 2
    • 17
  • Tài liệu CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU VỀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH PLC S7-200 docx Tài liệu CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU VỀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH PLC S7-200 docx
    • 15
    • 906
    • 17
  • Tài liệu Đồ án Tốt Nghiệp Giới thiệu chung về điều khiển logic khả lập trình (PLC) pdf Tài liệu Đồ án Tốt Nghiệp Giới thiệu chung về điều khiển logic khả lập trình (PLC) pdf
    • 174
    • 639
    • 0
  • Tài liệu Tìm hiểu về PLC S7 - 200 của hãng Siemens docx Tài liệu Tìm hiểu về PLC S7 - 200 của hãng Siemens docx
    • 14
    • 12
    • 423
  • TÌM HIỂU VỀ MỘT WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, TRONG ĐÓ CÓ TÍCH HỢP  CÁC CỔNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁC ĐỂ CÓ THỂ TIẾN HÀNH ĐẦY ĐỦ TÌM HIỂU VỀ MỘT WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, TRONG ĐÓ CÓ TÍCH HỢP CÁC CỔNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁC ĐỂ CÓ THỂ TIẾN HÀNH ĐẦY ĐỦ
    • 20
    • 1
    • 15
  • tìm hiểu về PLC s7 300 tìm hiểu về PLC s7 300
    • 23
    • 5
    • 35
  • Chương 2 tìm hiểu về PLC s7 Chương 2 tìm hiểu về PLC s7
    • 1
    • 594
    • 0
  • Tìm hiểu Window Realtime Target of Matlab nghiên cứu một số giải thuật điều khiển ứng dụng điều khiển động cơ học Tìm hiểu Window Realtime Target of Matlab nghiên cứu một số giải thuật điều khiển ứng dụng điều khiển động cơ học
    • 96
    • 355
    • 0
  • tìm hiểu về plc tìm hiểu về plc
    • 97
    • 342
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.22 MB - 53 trang) - Tìm hiểu về PLC s7 300,PLC s7 1500 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Tìm Hiểu Về Plc S7-300