Tìm Kiếm Hán Tự Bộ KHẨU 口 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 口 : KHẨU
- 右 : HỮU
- 叶 : HIỆP
- 兄 : HUYNH
- 号 : HIỆU
- 司 : TƯ,TY
- 叱 : SẤT
- 只 : CHỈ
- 叩 : KHẤU
- 叮 : ĐINH
- 叨 : THAO
- 叭 : BÁ
- 叺 : xxx
- 吋 : THỐN
- 吃 : CẬT
- 吸 : HẤP
- 叫 : KHIẾU
- 吊 : ĐIẾU
- 吐 : THỔ
- 吁 : HU
- 吟 : NGÂM
- 君 : QUÂN
- 告 : CÁO
- 吹 : XUY,XÚY
- 呈 : TRÌNH
- 吻 : VẪN
- 呆 : NGỐC
- 吠 : PHỆ
- 呂 : LỮ,LÃ
- 吽 : HỒNG
- 听 : THÍNH
- 吭 : HÀNG,HẠNG
- 吼 : HỐNG
- 吮 : DUYỆN
- 吶 : NỘT,NIỆT
- 吩 : PHÂN
- 呎 : XÍCH
- 呼 : HÔ
- 咋 : TRÁCH,TRÁ
- 呪 : CHÚ
- 味 : VỊ
- 呀 : NHA
- 咏 : VỊNH
- 呵 : HA
- 咎 : CỮU,CAO
- 呟 : xxx
- 呱 : OA
- 呷 : HẠP
- 咒 : CHÚ
- 呻 : THÂN
- 1
| ||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
口髭 | KHẨU TÌ | râu mép;ria; ria mép |
口頭報告 | KHẨU ĐẦU BÁO CÁO | báo cáo miệng |
口頭 | KHẨU ĐẦU | sự thi nói; sự thi vấn đáp; nói; lời nói |
口銭 | KHẨU TIỀN | hoa hồng |
口重 | KHẨU TRỌNG,TRÙNG | sự thận trọng trong lời nói; thận trọng; cân nhắc |
口過ぎ | KHẨU QUÁ | Cách sinh nhai; sinh kế |
口述試験 | KHẨU THUẬT THI NGHIỆM | Kỳ thi vấn đáp; kỳ thi nói |
口述筆記する | KHẨU THUẬT BÚT KÝ | viết chính tả; chép chính tả |
口述書 | KHẨU THUẬT THƯ | Bản khai có tuyên thệ |
口述 | KHẨU THUẬT | sự trình bày bằng lời; trình bày bằng lời; truyền miệng; lời nói |
口輪 | KHẨU LUÂN | rọ mõm |
口車 | KHẨU XA | sự tán tỉnh; sự phỉnh phờ; tán tỉnh; phỉnh phờ; lừa phỉnh |
口走る | KHẨU TẨU | buột miệng; lỡ mồm; lỡ miệng |
口論する | KHẨU LUẬN | giành nhau |
口論する | KHẨU LUẬN | tranh luận; cãi nhau; cãi cọ |
口論 | KHẨU LUẬN | khẩu chiến;khẩu thiệt;sự tranh luận; sự cãi nhau; sự cãi cọ; cãi nhau; cãi cọ; tranh luận |
口説く | KHẨU THUYẾT | tán tỉnh; phỉnh phờ; lừa phỉnh |
口説 | KHẨU THUYẾT | nói ngọt; dụ dỗ; thuyết phục; thuyết khách |
口語訳 | KHẨU NGỮ DỊCH | dịch theo kiểu khẩu ngữ |
口語英語 | KHẨU NGỮ ANH NGỮ | tiếng Anh khẩu ngữ; tiếng Anh văn nói |
口語文 | KHẨU NGỮ VĂN | khẩu ngữ; văn nói |
口語体 | KHẨU NGỮ THỂ | Kiểu khẩu ngữ; lối văn nói |
口語 | KHẨU NGỮ | văn nói; khẩu ngữ; thông tục |
口角 | KHẨU GIÁC | khoé miệng |
口蓋音 | KHẨU CÁI ÂM | âm từ vòm miệng |
口蓋垂 | KHẨU CÁI THÙY | Lưỡi gà (giải phẫu người) |
口蓋 | KHẨU CÁI | vòm miệng; hàm ếch |
口臭 | KHẨU XÚ | bệnh hôi miệng; hôi miệng |
口腔癌 | KHẨU KHANG,XOANG NHAM | Ung thư vòm họng |
口腔外科 | KHẨU KHANG,XOANG NGOẠI KHOA | Giải phẫu răng; giải phẫu răng miệng |
口腔 | KHẨU KHANG,XOANG | khoang miệng |
口耳の学 | KHẨU NHĨ HỌC | sự học hành nông cạn; học hành nông cạn |
口耳 | KHẨU NHĨ | mồm và tai |
口絵 | KHẨU HỘI | trang đầu sách có tranh hoặc ảnh |
口紅 | KHẨU HỒNG | ống son; thỏi son; son môi |
口約 | KHẨU ƯỚC | hợp đồng miệng; giao ước bằng miệng |
口答試験 | KHẨU ĐÁP THI NGHIỆM | vấn đáp |
口答えする | KHẨU ĐÁP | cãi lại; đối đáp lại; vặn lại (với người trên) |
口答え | KHẨU ĐÁP | sự cãi lại; sự đối đáp lại; vặn lại (với người trên); cãi lại; cãi giả |
口答 | KHẨU ĐÁP | cãi giả; đối đáp; cãi; cãi lại |
口笛を吹く | KHẨU ĐỊCH XUY,XÚY | thổi còi |
口笛 | KHẨU ĐỊCH | còi;sự huýt sáo; huýt sáo |
口癖 | KHẨU PHÍCH | quen mồm; thói quen khi nói; tật; câu cửa miệng |
口煩さい | KHẨU PHIỀN | lắm điều; hay rầy la; khó tính; lắm lời;mè nheo; nhõng nhẽo |
口炎 | KHẨU VIÊM | nhiệt mồm; viêm miệng |
口気 | KHẨU KHÍ | sự hôi miệng; hôi miệng |
口止め料 | KHẨU CHỈ LIỆU | tiền trả cho việc im lặng; tiền để không tiết lộ ra ngoài; tiền bịt miệng; tiền đấm mồm; tiền bịt mồm bịt miệng; tiền để không tiết lộ bí mật |
口止めする | KHẨU CHỈ | bịt mồm; khóa mõm; không cho nói; đấm mồm; bịt mồm bịt miệng; bịt miệng |
口止め | KHẨU CHỈ | sự không cho nói; sự cấm nói; không cho nói; cấm nói; đấm mồm; bịt mồm bịt miệng; bịt miệng |
口数が多い | KHẨU SỐ ĐA | khẩu nghiệp |
口数 | KHẨU SỐ | số lượng |
口振り | KHẨU CHẤN,CHÂN | sự gợi ý; gợi ý; lời gợi ý |
口拭き | KHẨU THỨC | Khăn ăn |
口抜き | KHẨU BẠT | Cái mở nút chai |
口才 | KHẨU TÀI | Lời nói thông minh |
口径 | KHẨU KHINH | đường kính lỗ; đường kính miệng; đường kính |
口座係 | KHẨU TỌA HỆ | Người thu ngân (trong ngân hàng) |
口座 | KHẨU TỌA | ngân khoản;tài khoản |
口巧者 | KHẨU XẢO GIẢ | người khéo mồm; người nói giỏi |
口宣 | KHẨU TUYÊN | Sự phát biểu bằng miệng |
口実 | KHẨU THỰC | lời xin lỗi; lời bào chữa; lời phân trần |
口外 | KHẨU NGOẠI | sự tiết lộ; tiết lộ |
口喧嘩 | KHẨU HUYÊN HOA | cãi nhau; khẩu chiến; đấu khẩu; cãi vã |
口喧嘩 | KHẨU HUYÊN HOA | cãi nhau; khẩu chiến; đấu khẩu |
口唇裂 | KHẨU THẦN LIỆT | Tật sứt môi |
口唇 | KHẨU THẦN | môi; mép; miệng |
口可笑 | KHẨU KHẢ TIẾU | sự dí dỏm; sự hóm hỉnh; dí dỏm; hóm hỉnh |
口出し | KHẨU XUẤT | sự nói chen ngang; sự nói xen vào; quấy nhiễu; nói chen ngang; nói cắt ngang; nói xen vào; nói leo; tớp leo |
口内炎 | KHẨU NỘI VIÊM | viêm miệng; nhiệt mồm |
口先 | KHẨU TIÊN | mép; môi; mồm mép; nói mồm |
口付け | KHẨU PHÓ | hôn; thơm |
口争い | KHẨU TRANH | sự cãi nhau; cãi nhau; khẩu chiến; đấu khẩu |
口を開ける | KHẨU KHAI | há miệng;khai khẩu;mở miệng |
口を閉じる | KHẨU BẾ | bưng miệng |
口を漱ぐ | KHẨU SẤU,THẤU | súc miệng |
口を曲げる | KHẨU KHÚC | cong môi |
口を抑える | KHẨU ỨC | bóp miệng |
口を出る | KHẨU XUẤT | kêu ca |
口を出す | KHẨU XUẤT | xen |
口をすべらす | KHẨU | buông lời;buột mồm |
口やかましい | KHẨU | mè nheo; nhõng nhẽo; lắm điều; lắm lời |
口ぶり | KHẨU | sự gợi ý; gợi ý; lời gợi ý |
口の端 | KHẨU ĐOAN | sự ngồi lê mách lẻo; mách lẻo; ngồi lê đôi mách |
口づける | KHẨU | hôn |
口ごもる | KHẨU | cà lăm;nói lắp;nói lí nhí; nói lúng búng trong miệng; nói lúng búng; ngắc ngứ |
口げんかする | KHẨU | cãi nhau; cãi vã; khẩu chiến; đấu khẩu |
口げんか | KHẨU | sự cãi nhau; sự cãi vã; khẩu chiến; cãi nhau; cãi vã; khẩu chiến; đấu khẩu |
口が重い | KHẨU TRỌNG,TRÙNG | lầm lì; ít nói; chậm mồm chậm miệng |
口が軽い | KHẨU KHINH | ba hoa; liến thoắng; khoác lác |
口が巧い | KHẨU XẢO | nói giỏi; khéo nói; khéo mồm |
口が上手い | KHẨU THƯỢNG THỦ | nói giỏi; khéo nói; khéo mồm |
口がうまい | KHẨU | nói giỏi; khéo nói; khéo mồm; nói hay |
口から口へ伝える | KHẨU KHẨU TRUYỀN | truyền khẩu;truyền miệng |
口あんぐり | KHẨU | sự há hốc miệng; há hốc miệng; há hốc mồm |
口あたりのよい | KHẨU | bùi |
口々に | KHẨU | nhất trí; đồng lòng; đồng thanh |
口 | KHẨU | cửa; miệng; chỗ cho vào; chỗ ra vào (đồ vật);mồm; miệng; mỏ |
風口 | PHONG KHẨU | nơi hút gió; ống hút gió |
陰口 | ÂM KHẨU | sự nói xấu; sự nói xấu sau lưng; nói xấu; nói xấu sau lưng |
開口部 | KHAI KHẨU BỘ | ỗ thoáng; lỗ mở; lỗ hổng |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cách Viết Bộ Khẩu Và Bộ Vi
-
Lưu ý Phân Biệt Bộ Vi (囗) Và Bộ Khẩu (口). Bộ Vi Thường Có Chữ ở Bên Trong Còn Bộ Khẩu Thì Không. ... Bộ Thủ Chữ Hán.
-
Bộ Vi (囗) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Khẩu (口) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Vi
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Khẩu (kǒu) (bộ 30)| Học Tiếng Trung Từ AZ
-
Học Viết Tiếng Trung - Bộ Khẩu - YouTube
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Khẩu 口 Kǒu | Uy Tín Chất Lượng Hàng đầu
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
CÁCH GHÉP CÁC BỘ TRONG TIẾNG TRUNG
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - SHZ
-
KỸ THUẬT HỌC TỪ QUA BỘ THỦ - Tiếng Trung Thăng Long
-
Chữ Hán Chẳng Có Gì Khó Cả Nếu Bạn Biết Những điều Này!