Tìm Kiếm Hán Tự Bộ KIM 金 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Hán tự theo bộ KIM 金
  • 1
  • 金 : KIM
  • 針 : CHÂM
  • 釘 : ĐINH
  • 釖 : xxx
  • 釟 : xxx
  • 釡 : xxx
  • 釛 : xxx
  • 釧 : XUYẾN
  • 釣 : ĐIẾU
  • 釦 : KHẨU
  • 釼 : xxx
  • 釵 : SAI,THOA
  • 釶 : THI
  • 鈎 : CÂU
  • 欽 : KHÂM
  • 鈍 : ĐỘN
  • 鈞 : QUÂN
  • 釿 : xxx
  • 鈔 : SAO,SÁO
  • 鈬 : xxx
  • 鈕 : NỮU
  • 鈑 : BẢN
  • 鈩 : xxx
  • 鉛 : DUYÊN
  • 鈷 : CỔ
  • 鉱 : KHOÁNG
  • 鉦 : CHINH
  • 鉄 : THIẾT
  • 鉢 : BÁT
  • 鈴 : LINH
  • 鉞 : VIỆT
  • 鉗 : KIỀM
  • 鉅 : CỰ
  • 鉉 : HUYỄN
  • 鉤 : CÂU
  • 鉈 : THA
  • 鈿 : ĐIỀN
  • 鉋 : BÀO
  • 鉐 : xxx
  • 鉚 : MÃO
  • 銀 : NGÂN
  • 銃 : SÚNG
  • 銭 : TIỀN
  • 銑 : TIỂN
  • 銚 : DIÊU,ĐIỆU,ĐIỀU
  • 銅 : ĐỒNG
  • 鉾 : xxx
  • 銘 : MINH
  • 銕 : THIẾT
  • 銖 : THÙ
  • 1
Danh Sách Từ Của 金KIM
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

KIM- Số nét: 08 - Bộ: KIM 金

ONキン, コン, ゴン
KUN かね
かな-
-がね
かん
きむ
この
  • Loài kim. Phàm các vật lấy ở các mỏ mà có thể nấu chảy ra và biến hóa được hình chất đi đều gọi là kim. Như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim 五金 năm loài kim. Dó là kể các thứ thường dùng đó thôi, chứ loài kim thì nhiều thứ lắm.
  • Vàng. Vàng là một loài quý nhất trong loài kim, nên gọi vàng là kim.
  • Tiền. Ngày xưa cho tiền vàng là có giá trị nhất, nên tiền tệ đều gọi là kim. Tục gọi một lạng bạc là nhất kim 一金.
  • Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. Như tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân 鳴金收軍.
  • Dồ binh. Như cái giáo cái mác đều gọi là kim.
  • Sắc vàng, phàm các loài động vật thực vật mà gọi là kim đều là vì sắc nó vàng cả.
  • Bền. Như kim thành 金城 thành bền như vàng.
  • Dùng để nói các bậc tôn quý. Như kim khẩu 金口 miệng vàng. Nói về Phật về thần về vua chúa đều dùng chữ kim. Như kim ngôn 金言 lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói.
  • Nhà Kim 金 (1115-1234), một giống rợ diệt nhà Bắc Tống 北宋, lấy được vùng Dông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất.
  • Sao Kim, một ngôi sao trong tám vì sao hành tinh lớn.
1 | 2 | 3 | 4
Từ hánÂm hán việtNghĩa
金魚 KIM NGƯ cá vàng;kim ngư
金髪 KIM PHÁT tóc vàng; tóc vàng hoe
金額 KIM NGẠCH hạn ngạch;hạng ngạch;kim ngạch; số tiền
金閣寺 KIM CÁC TỰ chùa Kim Các Tự
金鎖 KIM TỎA xích vàng
金鍍金 KIM ĐỘ KIM mã vàng
金銭をゆする KIM TIỀN tống tiền
金銭に貪欲 KIM TIỀN THAM DỤC tham nhũng
金銭する KIM TIỀN quyên
金銭 KIM TIỀN đồng tiền;tiền;tiền bạc;tiền tệ
金銀製 KIM NGÂN CHẾ lưỡng kim
金銀 KIM NGÂN vàng bạc
金融機関 KIM DUNG CƠ,KY QUAN cơ quan tài chính; tổ chức tín dụng
金融手形 KIM DUNG THỦ HÌNH hối phiếu khống
金融 KIM DUNG tài chính; vốn; lưu thông tiền tệ; tín dụng
金色 KIM SẮC màu vàng; sắc vàng
金色 KIM SẮC màu bạc kim;sắc vàng kim; màu vàng ánh kim; màu hoàng kim
金縛り KIM PHƯỢC,PHỌC trói buộc; bó buộc; trói buộc bằng tiền bạc; dùng tiền để bó buộc ai đó;trói chặt; buộc chặt
金網 KIM VÕNG lưới thép
金満家 KIM MẪN GIA đại phú;nhà giầu;phú hộ
金歯 KIM XỈ răng vàng
金槌 KIM CHÙY búa
金本位制 KIM BẢN VỊ CHẾ bản vị vàng bạc
金曜日 KIM DIỆU NHẬT ngày thứ sáu;thứ sáu
金曜 KIM DIỆU thứ sáu
金星 KIM TINH sao kim;thái bạch
金持になる KIM TRÌ làm giàu;phất
金持ちの高慢者 KIM TRÌ CAO MẠN GIẢ kiêu xa
金持ち KIM TRÌ hào phú;người có tiền; tài phú; người giàu có; nhà giàu; người lắm tiền; phú ông; người giầu có
金拾万円 KIM THẬP VẠN VIÊN một trăm nghìn yên
金庫 KIM KHỐ két bạc; két; tủ sắt; két sắt;kho bạc;kho báu; kho vàng; két;ngân khố
金属環 KIM THUỘC HOÀN vành bịt móng ngựa
金属溶接 KIM THUỘC DUNG,DONG TIẾP hàn xì
金属機械部 KIM THUỘC CƠ,KY GIỚI BỘ bộ cơ khí và luyện kim
金属機械省 KIM THUỘC CƠ,KY GIỚI TỈNH bộ cơ khí và luyện kim
金属器具 KIM THUỘC KHÍ CỤ đồ kim khí
金属 KIM THUỘC kim khí;kim loại
金壱万円 KIM NHẤT VẠN VIÊN một vạn yên
金塊 KIM KHỐI quặng vàng; cục vàng tự nhiên; thỏi vàng; vàng thỏi;vàng khối
金型 KIM HÌNH khuôn
金剛石 KIM CƯƠNG THẠCH kim cương; đá kim cương
金利 KIM LỢI lãi; lãi suất; tiền lãi;tiền lời
金冠 KIM QUAN,QUÂN sự bọc vàng (răng); bọc vàng
金具 KIM CỤ linh kiện kim loại; phụ tùng kim loại; bộ phận;thanh kim loại
金入れる KIM NHẬP cho tiền; nhét tiền; đút tiền
金入れ KIM NHẬP ví tiền; bóp tiền
金儲けする KIM TRỮ kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
金儲け KIM TRỮ kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
金メダル KIM huy chương vàng
金もうけする KIM kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
金もうけ KIM kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
金めっきする KIM xi vàng
金の腕輪 KIM OẢN LUÂN vòng vàng
金と銀 KIM NGÂN kim ngân
KIM tiền; vàng
KIM tiền; đồng tiền;vàng; tiền
黒金剛石 HẮC KIM CƯƠNG THẠCH Kim cương đen
黒金 HẮC KIM kim loại đen
黄金 HOÀNG KIM vàng; bằng vàng;vàng; tiền vàng
黄金 HOÀNG KIM hoàng kim; vàng
預金領収書 DỰ KIM LÃNH,LĨNH THU,THÂU THƯ biên lai tiền gửi
預金証書 DỰ KIM CHỨNG THƯ giấy chứng nhận gửi tiền
預金者 DỰ KIM GIẢ người gửi tiền
預金残高 DỰ KIM TÀN CAO dư có tại ngân hàng
預金受入書 DỰ KIM THỤ,THỌ NHẬP THƯ biên lai tiền gửi
預金する DỰ KIM gửi
預金する DỰ KIM gửi tiền
預金 DỰ KIM tiền đặt cọc;tiền dự trữ; khoản tiền gửi trong ngân hàng;tiền gửi
非金属元素 PHI KIM THUỘC NGUYÊN TỐ nguyên tố phi kim
非金属 PHI KIM THUỘC phi kim
集金 TẬP KIM sự thu được tiền; sự thu tiền
鍍金する ĐỘ KIM mạ
鍍金する ĐỘ KIM xi
錬金術 LUYỆN KIM THUẬT thuật giả kim; thuật luyện kim
針金 CHÂM KIM dây kim loại
送金受取人 TỐNG KIM THỤ,THỌ THỦ NHÂN người nhận tiền
送金人 TỐNG KIM NHÂN người chuyển tiền
送金する TỐNG KIM chuyển tiền
送金 TỐNG KIM sự gửi tiền; số tiền được gửi; số tiền được chuyển;tiền gửi
赤金 XÍCH KIM đồng đỏ
賞金を受ける THƯỞNG KIM THỤ,THỌ thắng giải
賞金 THƯỞNG KIM tiền thưởng
資金調達 TƯ KIM ĐIỀU ĐẠT huy động vốn
資金総合管理 TƯ KIM TỔNG HỢP QUẢN LÝ Kế toán quản lý tiền mặt
資金管理サービス TƯ KIM QUẢN LÝ Dịch vụ Quản lý Tiền mặt
資金源 TƯ KIM NGUYÊN nguồn vốn
資金回収式信用状 TƯ KIM HỒI THU,THÂU THỨC TÍN DỤNG TRẠNG bộ luật thương mại
資金を出し合う TƯ KIM XUẤT HỢP góp vốn
資金 TƯ KIM tiền vốn;vốn;vốn vận chuyển
賃金体系 NHẪM KIM THỂ HỆ hệ thống lương
賃金の差 NHẪM KIM SAI sự khác nhau về mức lương
賃金 NHẪM KIM tiền công
貴金属工 QUÝ KIM THUỘC CÔNG thợ bạc
貴金属 QUÝ KIM THUỘC bửu bối;châu báu;kim loại quý; kim loại quý hiếm; trang sức;kim ngân;trân bảo
貯金通帳 TRỮ KIM THÔNG TRƯƠNG,TRƯỚNG số tiền trong ngân hàng
貯金箱 TRỮ KIM TƯƠNG,SƯƠNG hộp tiết kiệm
貯金する TRỮ KIM dành tiền
貯金する TRỮ KIM gửi tiền vào ngân hàng
貯金 TRỮ KIM tiền gửi ngân hàng;tiền tiết kiệm gửi ngân hàng
試金石 THI KIM THẠCH đá thử vàng;sự thử thách
1 | 2 | 3 | 4 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Bộ Kim