Tìm Kiếm Hán Tự Bộ LỰC 九 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 力 : LỰC
- 加 : GIA
- 劫 : KIẾP
- 助 : TRỢ
- 努 : NỖ
- 労 : LAO
- 劬 : CÙ
- 劭 : THIỆU
- 劾 : HẶC
- 効 : HIỆU
- 劼 : CẬT
- 劵 : xxx
- 勅 : SẮC
- 勃 : BỘT
- 勇 : DŨNG
- 勁 : KÍNH
- 脅 : HIẾP
- 勍 : KÌNH
- 勘 : KHÁM
- 動 : ĐỘNG
- 勗 : ÚC
- 勤 : CẦN
- 勞 : LAO
- 勧 : KHUYẾN
- 勢 : THẾ
- 勣 : TÍCH
- 勦 : TIỄU
- 勠 : LỤC
- 勳 : HUÂN
- 勵 : LỆ
- 勸 : KHUYẾN
| ||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
力量の対比 | LỰC LƯỢNG ĐỐI TỶ | tương quan lực lượng |
力量 | LỰC LƯỢNG | sức;sức lực |
力試し | LỰC THI | sự kiểm tra về lực |
力点 | LỰC ĐIỂM | trọng âm |
力添え | LỰC THIÊM | sự trợ giúp; sự giúp đỡ |
力持ち | LỰC TRÌ | người lực lưỡng; người cường tráng; người sung sức |
力強い | LỰC CƯỜNG | khoẻ mạnh; tràn đầy sức lực; mạnh mẽ; có sức mạnh lớn;vững |
力士 | LỰC SỸ,SĨ | lực sĩ |
力士 | LỰC SỸ,SĨ | lực sỹ |
力一杯 | LỰC NHẤT BÔI | toàn sức lực; toàn lực |
力を養う | LỰC DƯỠNG | dưỡng sức |
力を回復する | LỰC HỒI PHỤC | bổ sức |
力を出す | LỰC XUẤT | ra sức |
力む | LỰC | làm căng;rặn (khi đại tiện) |
力の足りない | LỰC TÚC | đuối sức |
力の呼ぶ限り | LỰC HÔ HẠN | hết hơi |
力が弱る | LỰC NHƯỢC | thua sức |
力がつきる | LỰC | đừ |
力 | LỰC | lực |
力 | LỰC | công suất máy;lực; sức lực; khả năng;sức |
魔力 | MA LỰC | ma lực |
魅力的な笑顔 | MỴ LỰC ĐÍCH TIẾU NHAN | nụ cười mê hồn; nụ cười mê hoặc |
魅力的 | MỴ LỰC ĐÍCH | có sức quyến rũ; đầy sức hút; có sức thu hút |
魅力 | MỴ LỰC | ma lực |
馬力 | MÃ LỰC | lòng hăng hái;mã lực |
風力階級 | PHONG LỰC GIAI CẤP | cấp độ gió |
風力計 | PHONG LỰC KẾ | Phong vũ biểu |
風力 | PHONG LỰC | sức gió |
非力 | PHI LỰC | bất lực |
電力輸送 | ĐIỆN LỰC THÂU TỐNG | Sự truyền điện |
電力計 | ĐIỆN LỰC KẾ | Oát kế |
電力債 | ĐIỆN LỰC TRÁI | trái phiếu của công ty điện lực |
電力供給 | ĐIỆN LỰC CUNG CẤP | Sự cung cấp điện |
電力 | ĐIỆN LỰC | điện lực;điện năng |
重力 | TRỌNG,TRÙNG LỰC | sức nặng;trọng lực |
速力度 | TỐC LỰC ĐỘ | tốc độ |
速力 | TỐC LỰC | tốc lực; tốc độ;vận tốc |
迫力 | BÁCH LỰC | sức lôi cuốn; sức quyến rũ |
財力 | TÀI LỰC | tài lực |
視力を測る | THỊ LỰC TRẮC | đo thị lực |
視力 | THỊ LỰC | nhãn lực;thị lực |
薄力粉 | BẠC LỰC PHẤN | bột mì làm bánh (để bánh không dính) |
自力を評価する | TỰ LỰC BÌNH GIÁ | tự liệu sức mình |
自力 | TỰ LỰC | tự lực |
腕力 | OẢN LỰC | sức mạnh cơ bắp |
能力給 | NĂNG LỰC CẤP | sự trả lương theo năng lực;tiền lương theo năng lực, khả năng |
能力がある | NĂNG LỰC | tài cán |
能力 | NĂNG LỰC | công suất máy;khả năng;năng lực;sức |
胆力 | ĐẢM LỰC | sự can đảm |
聴力 | THÍNH LỰC | khả năng nghe |
精力 | TINH LỰC | năng lượng;tinh lực |
神力 | THẦN LỰC | thần lực |
知力 | TRI LỰC | tâm lực;tâm trí;trí;trí năng |
眼力 | NHÃN LỰC | nhãn lực; khả năng quan sát; sự sáng suốt; sự hiểu thấu; sự thấu suốt; nhìn thấu |
熱力学 | NHIỆT LỰC HỌC | Nhiệt động học;nhiệt học |
熱力を伝える | NHIỆT LỰC TRUYỀN | truyền nhiệt |
無力化する | VÔ,MÔ LỰC HÓA | rã rời |
無力 | VÔ,MÔ LỰC | không có lực; không có sự giúp đỡ; không đủ năng lực;sự không có lực; sự không có sự giúp đỡ; sự không đủ năng lực |
火力 | HỎA LỰC | thế lửa; sức lửa; hỏa lực; nhiệt điện |
潮力発電 | TRIỀU,TRÀO LỰC PHÁT ĐIỆN | sự phát điện nhờ năng lượng thủy triều |
活力 | HOẠT LỰC | sức sống; sinh khí; sự tồn tại lâu dài |
水力学 | THỦY LỰC HỌC | động thủy học;thủy lực học |
水力 | THỦY LỰC | sức nước;thủy lợi |
気力 | KHÍ LỰC | khí lực; nguyên khí; tinh lực; sinh lực; tinh thần; sức lực |
武力政治 | VŨ,VÕ LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI | chính trị vũ lực |
武力干渉 | VŨ,VÕ LỰC CAN THIỆP | can thiệp vũ lực |
武力を行使する | VŨ,VÕ LỰC HÀNH,HÀNG SỬ,SỨ | dụng võ |
武力 | VŨ,VÕ LỰC | võ lực;vũ lực |
権力闘争 | QUYỀN LỰC ĐẤU TRANH | sự đấu tranh vì quyền lực; sự cạnh tranh về quyền lực; sự tranh giành quyền lực; đấu tranh vì quyền lực; cạnh tranh về quyền lực; tranh giành quyền lực; đấu đá để tranh giành quyền lực |
権力行使 | QUYỀN LỰC HÀNH,HÀNG SỬ,SỨ | quyền hành |
権力者 | QUYỀN LỰC GIẢ | người có quyền lực; người có ảnh hưởng; người quyền cao chức trọng; người tai to mặt lớn; người có chức có quyền |
権力政治 | QUYỀN LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI | chính trị dựa vào quyền lực |
権力争い | QUYỀN LỰC TRANH | sự đấu tranh vì quyền lực; sự cạnh tranh về quyền lực; sự tranh giành quyền lực; đấu tranh vì quyền lực; cạnh tranh về quyền lực; tranh giành quyền lực; đấu đá để tranh giành quyền lực |
権力主義 | QUYỀN LỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực |
権力を行使する | QUYỀN LỰC HÀNH,HÀNG SỬ,SỨ | dương oai |
権力を用いる | QUYỀN LỰC DỤNG | dụng quyền |
権力を握る | QUYỀN LỰC ÁC | cầm sắt;nắm quyền |
権力の座 | QUYỀN LỰC TỌA | vị trí có quyền lực; ghế quyền cao chức trọng |
権力 | QUYỀN LỰC | khí thế;oai quyền;quyền lực; ảnh hưởng;thần thế |
有力者 | HỮU LỰC GIẢ | Người có ảnh hưởng |
有力 | HỮU LỰC | có tác dụng mạnh; có ảnh hưởng lớn; có hiệu lực;sự ảnh hưởng mạnh mẽ |
暴力団 | BẠO,BỘC LỰC ĐOÀN | lũ lưu manh; nhóm bạo lực |
暴力 | BẠO,BỘC LỰC | bạo lực |
智力 | TRÍ LỰC | Trí tuệ; trí lực |
握力 | ÁC LỰC | lực nắm (tay) |
念力 | NIỆM LỰC | ý chí |
弾力ある | ĐẠN,ĐÀN LỰC | đàn |
弾力 | ĐẠN,ĐÀN LỰC | lực đàn hồi; sự co dãn |
強力な | CƯỜNG LỰC | dẻo sức;hùng hậu;khỏe mạnh;vững mạnh |
強力 | CƯỜNG LỰC | sự mạnh mẽ; sự hùng mạnh; sự hùng cường; sức mạnh lớn;sung sức;vạm vỡ;mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; hùng cường; có sức mạnh lớn |
張力 | TRƯƠNG LỰC | trương lực; sức căng |
引力 | DẪN LỰC | lực hấp dẫn; lực hút;sức hút |
尽力 | TẬN LỰC | sự tận lực; tận lực |
富力 | PHÚ LỰC | của cải;tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước) |
実力 | THỰC LỰC | thực lực |
学力が低い | HỌC LỰC ĐÊ | học kém |
学力 | HỌC LỰC | học lực; sự hiểu biết;sức học |
威力 | UY,OAI LỰC | bề thế;hùng hậu;sức mạnh;thanh thế |
大力 | ĐẠI LỰC | sức lực |
地力 | ĐỊA LỰC | khả năng sinh sản (đất đai) |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Bộ Lực Trong Tiếng Trung
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Lực 力 Lì
-
Bộ Thủ 019 – 力 – Bộ Lực - Học Tiếng Trung Quốc
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung-Bộ Lực
-
Học Viết Tiếng Trung | Nhớ Nhanh Chữ Hán | Bộ Lực - YouTube
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung-Bộ Lực - Pinterest
-
Tra Từ: 力 - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
50 Bộ Thủ Thường Dùng Trong Tiếng Hán (Trung) - ToiHocTiengTrung
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Những Kiến Thức Cơ Bản Về Bộ Sước Trong Tiếng Trung - Edumall Blog
-
Bộ Thủ Là Gì? Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Chi Tiết
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - Hoa Văn SHZ
-
Cách Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Hiệu Quả - Cao Đẳng Ngoại Ngữ
-
NÊN HỌC 214 BỘ THỦ HAY CHỮ HÁN TRƯỚC?