Tìm M để Hai Vecto Cùng Phương Cực Hay, Chi Tiết ...

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)
  • HOT Sale 40% sách Toán - Văn - Anh 10 Vietjack 12-12 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Bài viết Tìm m để hai vecto cùng phương với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm m để hai vecto cùng phương.

  • Cách giải bài tập Tìm m để hai vecto cùng phương
  • Ví dụ minh họa bài tập Tìm m để hai vecto cùng phương
  • Bài tập tự luyện Tìm m để hai vecto cùng phương

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

(199k) Xem Khóa học Toán 10 KNTTXem Khóa học Toán 10 CDXem Khóa học Toán 10 CTST

A. Phương pháp giải

• Áp dụng điều kiện để hai vecto cùng phương để giải bài tập dạng này.

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) Điều kiện cần và đủ để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) (Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) # 0) cùng phương là có một số k để Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết).

Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

• Áp dụng trong hệ tọa độ:

Cho Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (a1; a2) và Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (b1; b2), với b1; b2 # 0

Khi đó nếu có: Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Tìm m để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

Hướng dẫn giải:

Để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại số k thỏa mãn Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Từ (2) suy ra k = 2 thay vào (1) ta được:

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = -1 và m = 2 thì hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

Ví dụ 2: Cho hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Tìm m để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

Hướng dẫn giải:

Ta có Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) là các vecto đơn vị với Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có E là trung điểm của BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, J, K lần lượt là các điểm thỏa mãn Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Tìm m để A, K, D thẳng hàng.

Hướng dẫn giải:

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Ba điểm A, K, D thẳng hàng Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại k để Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) (1)

Ta phân tích các vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) theo hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

+ E là trung điểm của BC Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Ta có

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Do đó Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)(2)

+ Lại có: I là trung điểm AB Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Ta có: Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Do đó Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) thì ba điểm A, K, D thẳng hàng.

Ví dụ 4: Cho hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Giá trị của m để hai vecto cùng phương là:

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải:

Ta có Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) và là các vecto đơn vị với Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại k để Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết).

Đáp án D

Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(m-1; 2); B(2; 5-2m) và C(m-3; 4). Giá trị của m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là

A. m = 3

B. m = 2

C. m = -2

D. m = 1

Hướng dẫn giải:

Ta có: Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (2 - m + 1;5 -2m - 2) = (3 - m;3 - 2m)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (m - 3 - m + 1;4 - 2) = (-2;2)

Ba điểm A, B, C thẳng hàng Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại k sao cho Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = 2 thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Đáp án B

C. Bài tập tự luyện

Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(m – 1; 2); B(2; 5 – 2m) và C(m – 3; 4). Tìm giá trị của m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Bài 2. Cho hai vecto h→=14i→−6j→ và k→=mi→−5j→. Tìm m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 3. Cho hai vecto x→=2m−1i→+3−mj→ và y→=2i→+3j→. Giá trị của m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 4. Cho x→=m2+m−2i→+4j→ và x→=mi→+2j→. Tìm m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 5. Cho tam giác ABC có E là trung điểm của BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, J, K lần lượt là các điểm thỏa mãn BD→=12BE→; AJ→=13AC→;  IK→=mIJ→. Tìm m để A, K, D thẳng hàng.

(199k) Xem Khóa học Toán 10 KNTTXem Khóa học Toán 10 CDXem Khóa học Toán 10 CTST

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác khác:

  • Bài tập về Quy tắc trọng tâm tam giác của vecto (cực hay, chi tiết)
  • Cách phân tích một vecto theo hai vecto không cùng phương (cực hay, chi tiết)
  • Bài tập Tọa độ của vecto, tọa độ của một điểm (cực hay, chi tiết)
  • Cách tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng (cực hay, chi tiết)
  • Cách tìm tọa độ của trọng tâm tam giác (cực hay, chi tiết)
  • Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước (cực hay, chi tiết)
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

  • Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • HOT 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k)

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
  • Ra mắt Sách 50 đề THPT quốc gia form 2026 toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)

TÀI LIỆU CLC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

+ Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi file word có đáp án 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/

+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official

+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đề thi giữa kì, cuối kì 10

( 254 tài liệu )

Bài giảng Powerpoint Văn, Sử, Địa 10....

( 42 tài liệu )

Giáo án word 10

( 95 tài liệu )

Chuyên đề dạy thêm Toán, Lí, Hóa ...10

( 71 tài liệu )

Đề thi HSG 10

( 8 tài liệu )

Trắc nghiệm đúng sai 10

( 41 tài liệu )

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau vecto.jsp Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 10 Global Success
  • Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
  • Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
  • Lớp 10 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
  • Giải sgk Toán 10 - KNTT
  • Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
  • Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
  • Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
  • Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 10 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
  • Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
  • Giải Toán 10 - CTST
  • Giải sgk Vật lí 10 - CTST
  • Giải sgk Hóa học 10 - CTST
  • Giải sgk Sinh học 10 - CTST
  • Giải sgk Địa lí 10 - CTST
  • Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
  • Lớp 10 - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
  • Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều

Từ khóa » Hai Vectơ Cùng Phương Lớp 10