Tìm N, Biết: 5^4=n - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Giải sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
Mục lục Giải sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức Giải sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên Bài 1: Tập hợp Bài 2: Cách ghi số tự nhiên Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính Ôn tập chương 1 trang 28 - 29 Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất Bài 9: Dấu hiệu chia hết Bài 10: Số nguyên tố Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Ôn tập chương 2 trang 45 - 46 Chương 3: Số nguyên Bài 13: Tập hợp các số nguyên Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc Bài 16: Phép nhân số nguyên Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên Ôn tập chương 3 trang 61 - 62 Chương 4: Một số hình phẳng trong thực tiễn Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi hình bình hành. Hình thang cân Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Ôn tập chương 4 trang 75, 76, 77 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên Bài 21: Hình có trục đối xứng Bài 22: Hình có tâm đối xứng Ôn tập chương 5 trang 91, 92, 93- Giáo dục cấp 2
- Lớp 6
- Giải sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 1.56 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống:
Tìm n, biết:
a) 54= n
b) n3 = 125
c) 11n = 1331;
Lời giải:
a) 54 = n;
Hay n = 54 = 5. 5. 5. 5 = 25. 5. 5 = 125. 5 = 625
Vậy n = 625.
b) n3 = 125;
n3 = 5.5.5
n3 = 53
n = 5
Vậy n = 5.
c) 11n = 1331
11n = 11.11.11
11n = 113
Vậy n = 11.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:
Bài 1.51 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 2. 2. 2. 2. 2 ....
Bài 1.52 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Lập bảng giá trị của 2^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} ....
Bài 1.53 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo ....
Bài 1.54 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Tính nhẩm 10^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính ....
Bài 1.55 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Tính: a) 2^5 b) 5^2 c) 2^4.3^2.7 ....
Bài 1.57 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 3.3^4.3^5 b) 7^3 : 7^2 :7 ....
Bài 1.58 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Kết luận sau đúng hay sai? Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2 ....
Bài 1.59 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm chữ số tận cùng của số 47^5 và chứng tỏ số 47^5 + 2021^6 không phải là số chính phương ....
Bài 1.60 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Không tính các lũy thừa, hãy so sánh: a) 27^11 và 81^8 ; b) 625^5 và 125^7 ....
Bài 1.61 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Giải thích tại sao ba số sau đều là số chính phương: a) A = 11 – 2 b) B = 1 111 – 22 ....
Từ khóa » Tìm N Biết N 3=125
-
Tìm N, Biết: A) 5^4 = N B) N^3 = 125 C) 11^n = 1331
-
Thực Hiện Tìm N, Biết: \(n^3 = 125\) - Thiên Mai - Hoc247
-
Tìm N,biết:a)54 = N B)n3 = 125 C)11n = 1331 - Olm
-
Tim Số Tự Nhiên N Biếta.3(mũ)n=27 B5(mũ)n =125. C 3.2( Mũ)n=81
-
Giải Bài 1.56 Trang 23 Sách Bài Tập Toán 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc ...
-
Tìm N, Biết: A) 54= N B) N3 = 125 C) 11n = 1331; - Hoc24
-
Tìm N :(2n+1)mũ 3=125 - Hoc24
-
Tìm N Biết: A) 5 Mũ 4=n B) N Mũ 3=125 C) 11 Mũ N=1331 Câu Hỏi ...
-
Tìm N, Biết
-
C) 2'. 34.7. 1.56. Tìm N, Biết: A) 5* = N; B) N° = 125 ...
-
Tìm Số Tự Nhiên (n ) Biết ((3^n) = 81. )
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lý Thuyết & Bài Tập - Toán 6
-
[Sách Giải] Bài 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên