Tìm Nghĩa Chuyển Của:Chân,Tay,Tai,Mắt,Miệng,Bụng Và Cho Biết ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Dora-chan
  • Dora-chan
18 tháng 12 2016 lúc 20:36

Tìm nghĩa chuyển của:Chân,Tay,Tai,Mắt,Miệng,Bụng và cho biết những nghĩa ấy là những nghĩa nào

 

Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I 0 0 Khách Gửi Hủy Lưu Hạ Vy
  • Lưu Hạ Vy
1 tháng 11 2016 lúc 15:47

Đặt câu vs mỗi từ sau ( vs nghĩa gốc và nghĩa chuyển)

bụng , tay , chân , xuân , đường , xanh , ngọt , miệng , mắt ,tai , mũi , lưỡi , chín

Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I 5 1 Khách Gửi Hủy Linh Phương Linh Phương 1 tháng 11 2016 lúc 16:05

Mùa xuân đang đến. ( NG)

Cô ấy tên là Xuân ( NC )

Người nước ngoài có mũi rất cao ( NG )

Mũi thuyền nhọn hoắt ( NC )

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Linh Phương Linh Phương 1 tháng 11 2016 lúc 16:16

Đôi tay ( NG )

tay xe máy ( NC )

đôi chân ( NG)chân chống ( NC )

con đường ( NG )hạt đường ( NC )

Màu xanh ( NG )

xanh xao ( NC )

cái tai ( NG)

tai bèo ( NC )

Đôi mắt ( NG )

mắt na ( NC )

 

 

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Adorable Angel Adorable Angel 1 tháng 11 2016 lúc 16:30

bụng

Nghĩa gốc: Em bị đau bụng.

Nghĩa chuyển: Nghĩ bụng ta, ra bụng người.

tay

Nghĩa gốc: Em thường dùng tay phải để viết.

Nghĩa chuyển: Khi đi đánh, anh ấy đã sa vào tay giặ chân

Nghĩa gốc: Em đi đến trường bằng chân.

Nghĩa chuyển: Cuối cùng, chân tướng sự việc đã rõ.

xuân

Nghĩa gốc: Mùa xuân thật là đẹp.

Nghĩa chuyển: Mẹ em năm nay đã bốn mươi lăm tuổi, đã ngoài tuổi thanh xuân.

đường

Nghĩa gốc: Con đường này vừa mới được trải nhựa.

Nghĩa chuyển: Đường phèn rất ngọt.

xanh

Nghĩa gốc: Màu xanh là màu yêu thích của em.

Nghĩa chuyển: Mẹ em trông thật xanh xao.

ngọt:

Nghĩa gốc: Chè mẹ em nấu rất ngọt.

Nghĩa chuyển: Giọng hát của chị em rất ngọt ngào.

miệng

Nghĩa gốc: Miệng em bị lở.

Nghĩa chuyển: Miệng sông rất lớn.

mắt

Nghĩa gốc: Em bé mở to cả hai mắt.

Nghĩa chuyển: Quả na đã mở mắt.

tai

Nghĩa gốc: Tai em rất thính.

Nghĩa chuyển: Thiên tai đã ập đến với đồng bào miền Trung.

mũi

Nghĩa gốc: Mũi cô thẳng dọc dừa.

Nghĩa chuyển: Mũi kim rất nhọn.

lưỡi

Nghĩa gốc: Lưỡi em rất mềm.

Nghĩa chuyển: Lưỡi dao rất bén.

chín

Nghĩa gốc: Chín là ngày sinh của em.

Nghĩa chuyển: Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.

Đúng 1 Bình luận (4) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Trang Tran
  • Trang Tran
26 tháng 10 2021 lúc 11:10

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 1 0 Khách Gửi Hủy * Lục Chi Ngang Nhan Mạt... * Lục Chi Ngang Nhan Mạt... 26 tháng 10 2021 lúc 11:14

Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.

Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.

Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ

Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...

Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...

*Chúc em học tốt!

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Duyên Đặng thị
  • Duyên Đặng thị
13 tháng 4 2022 lúc 21:24

1. Chờ những từ sau: Mắt, mũi,bụng,lưng,chân; Mắt:N.C(nghĩa chuyển) N.G(nghĩa gốc)

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 0 0 Khách Gửi Hủy Đinh Hoàng Yến Nhi
  • Đinh Hoàng Yến Nhi
11 tháng 10 2019 lúc 17:51

Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 3 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh Nguyễn Tuấn Dĩnh 11 tháng 10 2019 lúc 17:52

- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Cool Air Cool Air 18 tháng 10 2021 lúc 20:44

Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

 

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

 

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

 

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

 

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Riin Diamond Riin Diamond 22 tháng 10 2023 lúc 9:30

Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...

Miệng: miệng cống, miệng chai,...

Cổ: cổ áo, cổ chai,...

Tay: tay áo, tay cầm,...

Lưng: lưng núi, lưng đồi,...

 Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :(( 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy kazesawa sora
  • kazesawa sora
29 tháng 11 2021 lúc 11:57

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 1 0 Khách Gửi Hủy Kậu...chủ...nhỏ...!!! Kậu...chủ...nhỏ...!!! 29 tháng 11 2021 lúc 12:00

cái lươi cưa rất bén

miệng giếng rất sâu

cổ chai lớn lắm

tay xe máy chắc chắn rồi

lưng cây rất to

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy phạm nguyễn phương chi
  • phạm nguyễn phương chi
10 tháng 10 2018 lúc 12:32

Cho các từ chỉ bộ phận cơ thể người  : chân, tay , tai ,mắt, miệng 

em hãy kể ra hết cơ sở và nghĩa chuyển của chúng

Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy Tôi là ai
  • Tôi là ai
2 tháng 10 2017 lúc 21:59 bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đóbài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi :                                             NGHĨA CỦA TỪ BỤNG  Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến bụng .Ta vẫn thường nói :đói bụng ,ăn cho chắc bụng ,con mắt to hơn cái bụng,...Bụng được dùng với nghĩa bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruộ...Đọc tiếp

bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đó

bài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi :

                                             NGHĨA CỦA TỪ '' BỤNG ''

 Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến bụng .Ta vẫn thường nói :đói bụng ,ăn cho chắc bụng ,con mắt to hơn cái bụng,...Bụng được dùng với nghĩa ''bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột ,dạ dày ''.

  Nhưng  các cụm từ nghĩ bụng,trong bụng mừng thầm ,bụng bảo dạ,định bụng ,...thì sao? Và hàng loạt cụm từ như thế nữa: suy bụng ta ra bụng người ,đi guốc trong bụng,sống để bụng chết mang đi,...Trong những trường hợp này,từ bụng được hiểu theo cách khác: bụng là''biếu tượng của ý nghĩa sâu kín,không bộc lộ ra,đối với người ,với việc nói chung''.

a;tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ bụng?đó là những nghĩa nào?em có đồng ý với tác giả không?

b;trong các từ bụng sau đây,từ bụng có nghĩa gì :

- ăn cho ấm bụng 

- anh ấy tốt bụng 

- chạy nhiều ,bụng chân rất săn chắc

Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 3 0 Khách Gửi Hủy Despacito Despacito 2 tháng 10 2017 lúc 22:06

bai 1: Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.Quả: quả tim, quả thậnBúp: búp ngón tay.Bắp chuối: bắp tay, bắp chânBuồng chuối: buồng trứng     

bai 2:  a) neu len 2 nghia cua tu bung. Do la nghia bong va nghia den. Em dong tinh

b) Tu " bung " chi bo phan cua co the

- bieu tuong y nghia sau kin

- chi bo phan cua co the

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyenthithulieu nguyent... nguyenthithulieu nguyent... 10 tháng 10 2017 lúc 20:47

viet nhieu vc

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tôi là ai Tôi là ai 10 tháng 10 2017 lúc 22:04

như thế mà nhiều .  trời ơi mình bó tay .com với bạn luôn  nguyenthithulieu nguyenthithulieu

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hạnh Thị Nguyễn
  • Hạnh Thị Nguyễn
19 tháng 10 2021 lúc 11:19

Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa . Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của của những từ sau ; lưỡi , miệng , cổ tay , lưng

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy ❖×✔ᴍê ʜọᴄ)ミ★ ❖(☂TΣΔM☂ST... ❖×✔ᴍê ʜọᴄ)ミ★ ❖(☂TΣΔM☂ST... 19 tháng 10 2021 lúc 11:02

TL ;

Ăn quất hay bị ê lưỡi

Trăng lưỡi liềm thật đẹp

Miệng nói mấp máy

Miệng bát bẩn kìa

Lưng kiểu gì mà gầy thế kia

Lưng núi xanh mướt

Cổ tay áo rách

Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy ︵✰Ô𝖎 𝖙ì𝖓𝖍 𝖞ê𝖚 ﹏ 𝖙𝖍ậ𝖙 đ... ︵✰Ô𝖎 𝖙ì𝖓𝖍 𝖞ê𝖚 ﹏ 𝖙𝖍ậ𝖙 đ... 19 tháng 10 2021 lúc 11:00 Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọTay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm... Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy buiphuongtrinh
  • buiphuongtrinh
16 tháng 10 2023 lúc 23:10

các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa  Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau lưỡi , miệng ,cổ , tay , lưng ko chép trên mạng 

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Từ Chuyển Nghĩa Của Tay