TÌM NGUYÊN Tố Và VIẾT Cấu HÌNH ELECTRON - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
TÌM NGUYÊN tố và VIẾT cấu HÌNH ELECTRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.57 KB, 4 trang )

GV: Hoàng Duy Hải-D.Đ: 0982.303.566CẤU TẠO NGUYÊN TỬTÌM NGUYÊN TỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH E CỦA NGTỬ - ĐẶC ĐIỂM E CỦA LỚP, PHÂN LỚP1. Số hiệu nguyên tử (Z) ↔ Tên nguyên tố, viết cấu hình electronSố e tối đa ở lớp n = 2.n2Số phân lớp= số thứ tự lớpElectron hóa trị = e ở lớp ngoài cùng hoặc= e ở lớp ngoài cùng + e ở lớp sát ngoài cùng chưa bão hòaI. Tự luận:Câu 1: Viết cấu hình electron của các nguyên tử có Z như sau:Z = 13 , Z = 15, Z = 17 , Z = 19 , Z = 20 , Z = 10 , Z = 21 , Z = 24 , Z = 25 , Z = 26 , Z = 29 , Z = 30 và cho biết cácnguyên tử này:a. Có bao nhiêu lớp electron ?b. Số electron ở từng lớp ?c. Số e hóa trị ?d. Loại nguyên tố (s, p, d , f) ?e. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?f. Phân lớp nào có mức năng lượng cao nhất/thấp nhất ?Câu 2: Nguyên tử X có phân lớp 3p5 thuộc mức năng lượng cao nhất. Nguyên tử Y có phân lớp 4s2 mức thuộc mức nănglượng cao nhất. Xác định cấu hình e của X, Y ?Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của nguyên tử Ynhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 8 hạt. Viết cấu hình electron nguyên tố X và Y.Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p. Trong cấu hình electron theo mức năng lượng của nguyêntử Y cũng có phân lớp 3p và phân lớp ngoài cùng tiếp theo sau đó có 2 electron. Số electron trên phân lớp 3p của X và Yhơn kém nhau 1.a) Xác định cấu hình e của nguyên tử X, Y.b) X, Y là nguyên tố phi kim, kim loại hay khí hiếm?Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s 1. Nguyên tử của nguyên tố Y cóelectron cuối cùng điền vào phân lớp 3d. Biết rằng X và Y hơn kém nhau 2 electron. Viết cấu hình electron của X, Y?Câu 6: Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 2 ?Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình e ngoài cùng là 4p5. Nguyên tử Y có cấu hình e ngoài cùng 4s2. Biết rằng X, Y có sốelectron hơn kém nhau theo từng trường hợp là 5; 10; 15. Xác định cấu hình e của X, Y theo từng trường hợp ?II. Trắc nghiệm:BIẾTCâu 1: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng....................A. từ thấp đến caoC. từ cao xuống thấpB. Tuỳ theo mỗi nguyên tử.D. bằng nhau.Câu 2: Nhận định nào sau đây ĐÚNG ?A. Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và theo các quỹ đạo xác định.B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố luôn vào các khu vực không gian xác định.C. Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và không theo một quỹ đạo nào.D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài.Câu 3: Cho các nhận xét sau:1. Những electron ở càng xa hạt nhân liên kết với hạt nhân càng chặt chẽ.2. Electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.3. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.4. Mức năng lượng E4s < E3d.Số nhận xét SAI ?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 4: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vàoA. Số khối.B. Điện tích hạt nhân.C. Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron.D. Mức năng lượng.Câu 5: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm làA. Các electron lớp trong cùng.B. Các electron lớp ngoài cùng.C. Các electron liên kết với hạt nhân bền chặt nhất .D. Các electron lớp M.Câu 6: Dựa vào mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây SAI ?A. 4s > 3s.B. 3d < 4s.C. 1s < 2s.D. 3p < 3d.Câu 7: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tựA. d < s < p.B. p < s < d.C. s < p < d.D. s < d < p.Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?A. s1, p3, d8, f12.B. s2, p5, d9, f11.C. s1, p6, d10, f10. D. s2, p6, d10, f14..Câu 9: Lớp thứ N có số electron tối đa làA. 32.B. 16.C. 8.D. 2.Câu 10: Lớp thứ M có số phân lớp e làA. 2.B. 4.C. 3.D. 1.Câu 11: Số e tối đa trong phân lớp d là1GV: Hoàng Duy Hải-D.Đ: 0982.303.566A. 2.B. 10.Câu 12: Phân lớp p có thể chứa số e nào là phù hợp ?A. 2.B. 7.C. 6.D. 14.C. 10.D. 14.HIỂUCâu 1: Cấu hình electron nào sau đây không đúng?A. 1s22s22p6B. 1s22s22p1C. 1s22s22p7D. 1s22s22p63s2Câu 2: Nguyên tố có Z =12 thuộc loại nguyên tố ?A. s.B. p.C. d.D. f.Câu 3: Nguyên tử 23X có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Nguyên tử X cóA. 11 nơtron, 12 proton.B. 11 proton, 12 nơtron.C. 11 proton, 23 nơtron.D. 11 proton, 12 e.39Câu 4: Cho nguyên tử 19K, hãy cho biết lớp ngoài cùng của K có bao nhiêu electron ?A. 19.B. 3.C. 1.D . 2.Câu 5: Hãy cho biết nguyên tử 17Cl có bao nhiêu electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất ?A. 7B. 5C. 17D.240Câu 6: Nguyên tử Ca (canxi) có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây SAI ?A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng.B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.C. Lớp ngoài cùng là lớp thứ 4.D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu làA. 1s22s22p63s23p64s23d9.B. 1s22s22p63s23p63d94s2.C. 1s22s22p63s23p63d104s1.D. 1s22s22p63s23p64s13d10.Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr làA. 1s22s22p63s23p64s23d4.B. 1s22s22p63s23p63d44s2.22626512C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .D. 1s 2s22p63s23p64s13d5.Câu 11: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N.Cấu hình electron của X làA. 1s22s22p63s23p63d34s2.B. 1s22s22p63s23p64s23d3.2262652C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?A. nguyên tố s.B. nguyên tố p.C. nguyên tố d.D. nguyên tố f.Câu 13: Cho các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr. Cấu hình electron của các nguyên tử có đặc điểm chung làA. số lớp electron bằng nhauB. số phân lớp electron bằng nhauC. số electron trong nguyên tử bằng nhauD. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhauCâu 14: Cho nguyên tử Fe (Z=26).a. Số lớp electron làA. 1B. 2C. 3D. 4b. Phân lớp e ở mức năng lượng cao nhất có chứa electron làA. 3sB. 3pC. 4sD. 3dc. Số electron hóa trị làA. 2.B. 6.C. 8.D. 10.d. Nguyên tử Fe thuộc loại nguyên tốA. s.B. p.C. d.D. f.Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?A. 1s22s22p63s23p6.B. 1s22s22p63s23p5.C. 1s22s22p63s23p3.D. 1s22s22p63s23p1.22623226261Câu 16: Cho biết cấu hình e của X : 1s 2s 2p 3s 3p của Y là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG ?A. X và Y đều là các kim loại.B. X và Y đều là các phi kim.C. X và Y đều là các khí hiếm.D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.Câu 17: Nguyên tử X có cấu hình e ở phân lớp và lớp ngoài cùng là 3d24s2. Tổng số proton của nguyên tử X làA. 18.B. 20.C. 22.D. 24.Câu 18: Nguyên tử M có cấu hình e ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3d 5.a. Tổng số e của nguyên tử M làA. 24.B. 25.C. 27.D. 29.b. Số electron hóa trị của M làA. 2.B. 5.C. 7.D. 10Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng là 4s 1. Số cấu hình electron của X có thể làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 20: Nguyên tử X cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng 4s2. Số hiệu nguyên tử lớn nhất có thể có của X làA. 36B. 24C. 25D. 306Câu 21: Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là 3d . Số electron lớp ngoài cùng của M là:A. 2.B. 5.C. 6.D. 8.Câu 22: Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 7. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X có thể là?A. 19 hoặc 24.B. 19 hoặc 29.C. 24 hoặc 29.D. 19, 24 hoặc 292GV: Hoàng Duy Hải-D.Đ: 0982.303.566VẬN DỤNG THẤPCâu 1. Tổng số các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử X là 9.a. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X ứng với giá trị nào sau đây?A. 10B. 13C. 15D. 16b. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố ?A. s.B. p.C. d.D. f.Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:A. 15B. 16C. 14D. 19Câu 3. Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng (theo mức năng lượng) của nguyên tử đó là 4s 2. Hãy xác địnhgiá trị đúng với số khối của X là:A. 39.B. 40C. 41D. 42Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có lớp ngoài cùng là lớp thứ 3 với 3 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X là:A. 12B. 13C. 14D. 15Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 phân lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 4 electron. Hãy chọn giá trị đúng vớisố hiệu nguyên tử của nguyên tố trên.A. 14B. 15C . 16D. 17Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau: 2s 22p3. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyêntử X là: A. 10, BB. 7, OC. 10, NeD. 7, NCâu 7: Phân lớp electron ngoài cùng của 2 nguyên tử A, B là 3p và 4s. Biết tổng electron ở 2 phân lớp này là 6 và hiệu là4. Hai nguyên tử đó thuộc 2 nguyên tố nào ?A. 17Cl & 11NaB. 17Cl & 19KC. 17Cl & 20CaD. 35Br & 20CaCâu 8: Nguyên tử A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron các phân lớp p là 9. Nguyên tử A là của nguyên tố nào?A. PB.SC. SiD. ClCâu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết Xthuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?A. Oxi (Z = 8).B. Lưu huỳnh (Z = 16).C. Flo (Z = 9).D. Clo (Z = 17).Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng sốhạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:A. 13Al và 35BrB. 13Al và 17ClC. 12Mg và 17ClD. 14Si và 35Br.1Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3.Số proton của X, Y lần lượt là:A. 13 và 15B. 12 và 14C. 13 và 14D. 12 và 15Câu 12: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạtnhân của nguyên tử nguyên tố X làA. 7.B. 9.C. 15.D. 17.Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng cóelectron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2.Nguyên tố X, Y lần lượt là :A. Khí hiếm và kim loại.B. Kim loại và kim loại.C. Phi kim và kim loại.D. Kim loại và khí hiếm.VẬN DỤNG CAOCâu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là:A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2Câu 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố Y là 13. Cấu hình e của nguyên tử X là:A. 1s22s22p1.B. 1s22s22p63s23p1.C. 1s22s22p2.D. 1s22s2.Câu : Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Chobiết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào ?A. Nguyên tố s.B. Nguyên tố p.C. Nguyên tố d.D. Nguyên tố f.Câu 4: Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử liên tiếp nhau. Tổng số electron của chúng là 51. Hãy viết cấu hình evà cho biết tên của chúng.ĐS: 16, 17, 18Câu 5: a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 24p4 . Hãy viết cấu hình electron củanguyên tử X.b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y.Câu 7: Nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 9. Nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, số hạtmang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X và Y là các nguyên tố:A. F và FeB. N và CoC. P và FeD. P và NiCâu 8 (CĐ-2008): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện củamột nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệunguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)A. Fe và Cl.B. Na và Cl.C. Al và Cl.D. Al và P.3GV: Hoàng Duy Hải-D.Đ: 0982.303.566Câu 6: Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số electron trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử Y là 5. Xácđịnh số hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron của X, Y ?Câu 9. Trong hợp chất AB2 các nguyên tử A và B đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tổng số hạtproton, notron và electron trong AB2 là 96. Cấu hình electron của nguyên tử B có phân mức năng lượng cao nhất là 2p 4.Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt làA. 20 và 6.B. 6 và 8.C. 16 và 8.D. 7 và 8.4

Tài liệu liên quan

  • BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC potx BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC potx
    • 9
    • 859
    • 1
  • bài giảng môn  hóa 10 bài giảng về  sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học bài giảng môn hóa 10 bài giảng về sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
    • 17
    • 909
    • 0
  • SOẠN GIÁO án bài  LUYỆN tập về BẢNG TUẦN HOÀN, sự BIẾN đổi TUẦN HOÀN cấu HÌNH ELECTRON của NGUYÊN tử và TÍNH CHẤT của các NGUYÊN tố hóa học SOẠN GIÁO án bài LUYỆN tập về BẢNG TUẦN HOÀN, sự BIẾN đổi TUẦN HOÀN cấu HÌNH ELECTRON của NGUYÊN tử và TÍNH CHẤT của các NGUYÊN tố hóa học
    • 4
    • 1
    • 7
  • Lý thuyết Sự biến đổi tuần hoàn cầu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học. Lý thuyết Sự biến đổi tuần hoàn cầu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học.
    • 1
    • 224
    • 0
  • VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON ION ÔN THI ĐẠI HỌC VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON ION ÔN THI ĐẠI HỌC
    • 3
    • 693
    • 3
  • Bảng tuần hoàn, sự biến đổi cấu hình electron của các nguyên tố hoá học Bảng tuần hoàn, sự biến đổi cấu hình electron của các nguyên tố hoá học
    • 7
    • 171
    • 0
  • Giải bài tập trang 41 SGK Hóa học lớp 10: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học Giải bài tập trang 41 SGK Hóa học lớp 10: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
    • 4
    • 639
    • 0
  • C 01 02 cau hinh electron cua nguyen tu va ion C 01 02 cau hinh electron cua nguyen tu va ion
    • 11
    • 277
    • 0
  • su bien doi tuan hoan cau hinh electron nguyen tu cac nguyen to hoa hoc su bien doi tuan hoan cau hinh electron nguyen tu cac nguyen to hoa hoc
    • 3
    • 353
    • 0
  • Giải bài tập SGK Hóa học lớp 10: Luyện tập bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học Giải bài tập SGK Hóa học lớp 10: Luyện tập bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
    • 5
    • 682
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(101 KB - 4 trang) - TÌM NGUYÊN tố và VIẾT cấu HÌNH ELECTRON Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cấu Hình E Rút Gọn