Tìm Số Chia - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Học 247 mời các em tham khảo bài học Tìm số chiađể hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
1.2. Giải bài tập Sách Giáo Khoa
2. Bài tập minh hoạ
3. Hỏi đáp về Tìm số chia
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
1.1.1. Nhận xét
1.1.2. Tìm số chia \(x\) chưa biết
\(\begin{array}{l} 30:x = 5\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 30:5\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6 \end{array}\)
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
1.2. Giải bài tập SGK
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = | 28 : 7 = | 24 : 6 = | 21 : 3 = |
35 : 7 = | 28 : 4 = | 24 : 4 = | 21 : 7 = |
Hướng dẫn giải
Nhẩm các phép tính theo các bảng chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
35 : 5 = 7 | 28 : 7 = 4 | 24 : 6 = 4 | 21 : 3 = 7 |
35 : 7 = 5 | 28 : 4 = 7 | 24 : 4 = 6 | 21 : 7 = 3 |
Bài 2: Tìm x
a) \(12 : x = 2\) | b) \(42 : x= 6\) | c) \(27 : x = 3\) |
d) \(36 : x = 4\) | e) \(x : 5 = 4\) | g) \(x \times 7 = 70\) |
Hướng dẫn giải
- Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Trong phép nhân, muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
\({\begin{array}{*{20}{l}} {a)\,12:x = 2}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 12:2}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6} \end{array}}\) | \(\begin{array}{*{20}{l}} {b)\,42:x = 6}\\ {{\mkern 1mu} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 42:6}\\ {{\mkern 1mu} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7} \end{array}\) | \(\begin{array}{*{20}{l}} {c)\,27:x = 3}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 27:3}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 9} \end{array}\) |
\(\begin{array}{*{20}{l}} {d)\,36:x = 4}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 36:4}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 9} \end{array}\) | \(\begin{array}{*{20}{l}} {e)\,x:5 = 4}\\ {\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\, = 4 \times 5}\\ {\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\, = 20} \end{array}\) | \(\begin{array}{*{20}{l}} {g)\,x \times 7 = 70}\\ {\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = 70:7}\\ {\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = 10} \end{array}\) |
Bài 3: Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được :
a) Thương lớn nhất ?
b) Thương bé nhất ?
Hướng dẫn giải
- Trong phép chia hết, nếu giữ nguyên số bị chia, thương càng lớn khi số chia càng bé và ngược lại.
- Chú ý : Số chia có giá trị khác 0.
a) Muốn có thương lớn nhất thì số chia phải bé nhất, khác 0. Vậy số chia bằng 1
Ta có: 7 : 1 = 7
b) Để được thương bé nhất thì số chia phải bằng 7.
Ta có: 7 : 7 = 1
Bài tập minh họa
Bài 1: Tìm x
a) \(x + 12 = 36\) | b) \(x \times 6 = 30\) |
c) \(x-25=15\) | d) \(x:7=5\) |
e) \(80-x=30\) | g) \(42:x=7\) |
Hướng dẫn giải
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
a) \(x+12=36\) \(\begin{array}{l} \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 36 - 12\\ \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 24 \end{array}\) | b) \(x \times 6 = 30\) \(\begin{array}{l} \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 30:6\\ \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 5 \end{array}\) |
c) \(x-25=15\) \(\begin{array}{l} \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 15 + 25\\ \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 40 \end{array}\) | d) \(x:7=5\) \(\begin{array}{l} \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 5 \times 7\\ \,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 35 \end{array}\) |
e) \(80-x=30\) \(\begin{array}{l} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 80 - 30\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 50 \end{array}\) | g) \(42:x=7\) \(\begin{array}{l} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 42:7\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, x= 6 \end{array}\) |
Bài 2: Tính
a) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {35}\\ {\,\,\,2} \end{array}} \) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {26}\\ {\,\,\,4} \end{array}} \) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {32}\\ {\,\,\,6} \end{array}} \) \(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {20}\\ {\,\,\,7} \end{array}} \)
b) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}} {64}\\ {} \end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ \hline {} \end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}} {80}\\ {} \end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}} 4\\ \hline {} \end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}} {99}\\ {} \end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}} 3\\ \hline {} \end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}} {64}\\ {} \end{array}} \right|\begin{array}{*{77}{c}} 7\\ \hline {} \end{array}\)
Hướng dẫn giải
- Thực hiện phép nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
- Thực hiện phép chia theo thứ tự từ trái sang phải.
a)
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {35}\\ {{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,70 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {26}\\ {{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 4} \end{array}} \\ \,\,\,104 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {32}\\ {{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 6} \end{array}} \\ \,\,\,192 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {20}\\ {{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 7} \end{array}} \\ \,\,\,140 \end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l} \left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}} {64}\\ 6 \end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ \hline {32} \end{array}\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {04}\\ {\,\,4} \end{array}} \\ \,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}} {80}\\ 8 \end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}} 4\\ \hline {20} \end{array}\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {00}\\ {\,\,\,0} \end{array}} \\ \,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}} {99}\\ 9 \end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}} 3\\ \hline {33} \end{array}\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {09}\\ {\,\,9} \end{array}} \\ \,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}} {77}\\ 7 \end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}} 7\\ \hline {11} \end{array}\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {07}\\ {\,\,7} \end{array}} \\ \,\,\,\,0 \end{array}\)
Bài 3: Trong thùng có 36l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng \(\frac{1}{3}\) số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn giải
Tóm tắt
Muốn tìm lời giải ta lấy số lít dầu có trong thùng chia cho 3.
Cách giải
Trong thùng còn lại số lít dầu là:
36 : 3 = 12 ( lít)
Đáp số: 12 lít.
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 1 giờ 50 phút
B. 1 giờ 25 phút
C. 2 giờ 25 phút
D. 5 giờ 10 phút
Hướng dẫn giải
Xác định vị trí của kim giờ và kim phút đang chỉ rồi đọc giờ của đồng hồ.
Cách giải
Đồng hồ đang có kim ngắn chỉ giữa số 1 và số 2; kim dài chỉ vào số 5.
Vậy đồng hồ đang chỉ 1 giờ 25 phút.
Khoanh tròn vào chữ B : 1 giờ 25 phút.
Hỏi đáp về Tìm số chia
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
NONEBài học cùng chương
Bảng nhân 6 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) Nhân số có hai chữ số với một chữ số (có nhớ) Bảng chia 6 Tìm một trong các phần bằng nhau của một số Chia số có hai chữ số cho một chữ số ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC
Lớp 1
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Toán lớp 1 Cánh Diều
Tiếng Anh 1 Family And Friends
Tiếng Anh 1 Macmillan
Tiếng Anh 1 Explore Our World
Lớp 2
Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Toán lớp 2 Cánh diều
Tiếng Anh 2 Family And Friends
Tiếng Anh 2 Macmillan
Tiếng Anh 2 Explore Our World
Cộng đồng
Hỏi đáp tiểu học
Tư liệu tiểu học
Lớp 3
Lý thuyết Toán lớp 3
Giải bài tập SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt lớp 3
Giải Tiếng Anh lớp 3
Văn mẫu lớp 3
Lớp 4
Lý thuyết Toán lớp 4
Giải bài tập SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt lớp 4
Giải Tiếng Anh lớp 4
Văn mẫu lớp 4
Lớp 5
Lý thuyết Toán lớp 5
Giải bài tập SGK Toán lớp 5
Tiếng Việt lớp 5
Giải Tiếng Anh lớp 5
Văn mẫu lớp 5
Xem nhiều nhất tuần
100 bài văn mẫu tả người lớp 5
TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4
Các dạng toán nâng cao về số và dãy số
Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học
Bài tập Tiếng Anh Tiểu học
Chia cho số có ba chữ số
TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 4
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Số Bị Chia Tìm
-
Tìm Số Bị Chia - Lý Thuyết Toán
-
Lý Thuyết Tìm Số Bị Chia Toán 2
-
Lý Thuyết Tìm Số Chia - Toán Lớp 3
-
Giải Toán Lớp 2 Bài 123: Tìm Số Bị Chia - Giải Bài Tập
-
Cách Tìm Số Bị Chia Và Một Số Dạng Toán Liên Quan - VOH
-
Tìm Số Bị Chia - Toán Lớp 2 - Bài Tập Và Lời Giải - IToan
-
Muốn Tìm Số Bị Chia Ta Làm Thế Nào? Lý Thuyết Và Bài Tập Áp ...
-
Hướng Dẫn Học Bài Toán Lớp 3 Tìm Số Chia
-
Tìm Số Bị Chia Và Số Chia, Biết Rằng Thương Bằng 3, Số Dư Bằng 20
-
Tìm Số Bị Chia Và Số Chia,biết Rằng:Thương Bằng 6,số Dư Bằng 49 ...
-
Tìm Số Bị Chia Và Số Chia Của Một Phép Chia , Biết Rằng Số Bị ... - Olm
-
Tìm Số Bị Chia Nhỏ Nhất Trong Phép Chia Có Thương Là 12 Và Số Dư Là 19
-
Toán Lớp 3 Trang 18 - Tìm Số Bị Chia, Tìm Số Chia - Chân Trời Sáng Tạo