Tìm Số Tự Nhiên N Thỏa Mãn 4n= 43. 45?...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Quảng cáo

Trang chủ Lớp 6 Toán

Câu hỏi:

20/07/2024 316 Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n= 43. 45?

Quảng cáo

A.n = 32     

B.n = 16     

C.n = 8     

Đáp án chính xác

D.n = 4

Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Vận dụng ) Bắt Đầu Thi Thử

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: 43. 45= 43+5= 48nên 4n= 48suy ra n = 8.

Chọn đáp án C.

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

Quảng cáo

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chữ số tận cùng của số 475là:

Xem đáp án » 17/03/2022 680

Câu 2:

Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711và B = 818.

Xem đáp án » 17/03/2022 268

Câu 3:

Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018< 20m< 202020?

Xem đáp án » 17/03/2022 248

Câu 4:

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n: 253= 255?

Xem đáp án » 17/03/2022 239 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

I. Phép nâng lên lũy thừa

Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu , là tích của n thừa số a:

Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Cánh diều

Trong đó:

a được gọi là cơ số

n được gọi là số mũ.

Quy ước: a1=a

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý:

+ an đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a”.

+ a2 còn được gọi là “a bình phương” hay “bình phương của a”.

+ a3 còn được gọi là “a lập phương” hay “lập phương của a”.

Ví dụ:

7 . 7 . 7 . 7 = 74 (đọc là 7 mũ 4 hoặc là 7 lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc bốn của 7)

16 = 2 . 2 . 2 . 2 = 24

Lưu ý: Với n là số tự nhiên khác 0, ta có: Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Cánh diều

Ví dụ: 105 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 100 000

II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

am . an = am + n

Ví dụ:

+) 23 . 24 = 23 + 4 = 27

+) a2 . a1 = a2 + 1 = a3

+) 42 . 45 = 42 + 5 = 47

III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:

am : an = am - n (a # 0, m ≥ n)

Quy ước: a0 = 1 (a # 0) .

Ví dụ: + 97 : 93 = 97 - 3 = 94

+ 76 : 7 = 76 : 71 = 76 - 1 = 75

+ 33 : 33 = 33 - 3 = 30 = 1

Hỏi bài

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Ôn tập Số Nguyên cực hay có lời giải 27 đề 13807 lượt thi Thi thử
  • Đề kiểm tra giữa học kỳ I 28 đề 11161 lượt thi Thi thử
  • Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tính chất chia hết của số tự nhiên có đáp án 19 đề 11102 lượt thi Thi thử
  • Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) 15 đề 9433 lượt thi Thi thử
  • Giải SBT Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên - Bộ Cánh diều 15 đề 9247 lượt thi Thi thử
  • Giải SGK Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên - Bộ Chân trời sáng tạo 16 đề 8274 lượt thi Thi thử
  • Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: So sánh phân số có đáp án 8 đề 7455 lượt thi Thi thử
  • Giải SGK Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên - Bộ Cánh diều 15 đề 7227 lượt thi Thi thử
  • Giải SGK Toán 6 Chương 5. Phân số và số thập phân - Bộ Cánh diều 13 đề 6565 lượt thi Thi thử
  • Giải SGK Toán 6 Chương 3: Hình học trực quan - Bộ Cánh diều 10 đề 6427 lượt thi Thi thử
Xem thêm »

Từ khóa » Tìm Số Tự Nhiên N Thỏa Mãn 4 N = 43.45