Tìm Tất Cả Các Số Tự Nhiên A Khác 0 Và B Khác 0 Sao Cho A + B = 96 Và ...
Có thể bạn quan tâm
Giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 2.42 trang 40 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0 và b khác 0 sao cho a + b = 96 và ƯCLN(a, b) = 16.
Lời giải:
Vì ƯCLN(a, b) = 16 ⇒ a và b là bội của 16, ta giả sử a = 16m; b = 16n với
ƯCLN(m, n) = 1 và do các số tự nhiên khác 0 nên m,n ∈ N*
Ta có a + b = 96 nên 16. m + 16. n = 96
16. (m + n) = 96
m + n = 96: 16
m + n = 6
Ta có bảng sau:
| m | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| n | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
| ƯCLN(m, n) = 1 | TM | KTM | KTM | KTM | TM |
+) Với m = 1; n = 5 ta được a = 1. 16 = 16; b = 5. 16 = 80
+) Với m = 5; n = 1, ta được a = 5. 16 = 80; b = 1. 16 = 16
Vậy các cặp số (a; b) thỏa mãn là (16; 80); (80; 16)
Từ khóa » B Khác 0
-
Phân Số A/b (b Khác 0 )lớn Hơn 0 Và Nhỏ Hơn 1 Khi Nàocần Gấp Nhé
-
-cho Biết A Bé Hơn B (a Khác 0, B Khác 0) Có Tất Cả Bao Nhiêu Trường ...
-
Cho Hai Số Nguyên A Và B Với B Khác 0. Chứng Tỏ Rằng Các Cặp Phân ...
-
Tỉ Số Của (a ) Và (b ) ( (b ) Khác (0 )) Là:
-
A/b Lớn Hơn 0 Khi Nào ? A/b Nhỏ Hơn 0 Khi Nào ? A/b ... - MTrend
-
Với B Khác 0, Kết Quả Phép Cộng A/B + C/B Là A. AC/B
-
Để A/b < A/c( Khác 0, Khác 0) Thì Ta Cần Có Thêm điều Kiện Gì Của B Và C
-
Để (b Khác 0, C Khác 0) Thì Ta Cần Có Thêm điều Kiện Gì Của B Và C
-
Tỉ Số A/b ( B Khác 0) Và Phân Số A/b Có Gì Giống Nhau Và Khác Nhau?
-
Với Mọi A, B Khác 0, Bất đẳng Thức Nào Sau đây Luôn đúng? - HOC247
-
[LỜI GIẢI] Cho Hai Vectơ A Và B Khác 0 . Xác định Góc Alpha Giữa Hai ...
-
Cho A,b Khác 0, Thỏa Mãn 2a+b =-1. Tính Giá Trị Biểu Thức P=8a^3+b ...
-
Với Mọi A, B Khác 0, Ta Có Bất đẳng Thức Nào Sau đây Luôn đúng
-
Cho Hai Số Nguyên A, B (b Khác 0). Chứng Tỏ Rằng Các Cặp Phân Số Sau
-
Tỉ Số Của A Và B (b Khác 0) Là
-
Lý Thuyết đồ Thị Hàm Số Y=ax+b (a Khác 0) Toán 9
-
Biết Vecto A, Vecto B Khác 0 Và Vecto ctob - Vietjack.online