Tìm Từ Trái Nghĩa Trong Mỗi Từ Sau: Thật Thà, Giỏi Giang, Cứng Cỏi, Hiền ...

Tất cả Toán học Vật Lý Hóa học Văn học Lịch sử Địa lý Sinh học Giáo dục công dân Tin học Tiếng anh Công nghệ Khoa học Tự nhiên Lịch sử và Địa lý Thuy La Hỏi từ APP VIETJACK đã hỏi trong Lớp 7 Văn học · 09:57 12/02/2022 Theo dõi Báo cáo Tìm từ trái nghĩa trong mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé,nông cạn , sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ,cao thượng,cẩn thận,siêng năng,nhanh nhảu, đoàn kết,hoà bình Trả Lời (+5 điểm) Hỏi câu khác Lưu câu hỏi Lưu Hỏi chi tiết ...Xem thêm

Quảng cáo

3 câu trả lời 2818

Jerry 3 năm trước

thật thà – dối trá;

giỏi giang – kém cỏi;

cứng cỏi – yếu ớt;

hiền lành – độc ác;

nhỏ bé – to lớn;

nông cạn – sâu sắc;

sáng sủa – tối tăm;

thuận lợi – khó khăn;

vui vẻ - buồn bã;

cao thượng – thấp hèn;

cẩn thận – cẩu thả;

siêng năng – lười biếng;

nhanh nhảu – chậm chạp;

đoàn kết – chia rẽ.

hòa bình- chiến tranh

1 bình luận Thuy La · 3 năm trước Bn ơi, đây là tìm các từ trái nghĩa trong các từ đã cho mà Đăng nhập để hỏi chi tiết LIIINH 3 năm trước

giả dối 

ngu dốt

yếu mềm

0 bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiết Vương Phy Bùi 3 năm trước Dối tráKém cỏiYếu ớtHung dữTo lớnSâu sắc Tối tămKhó khănBuồn bãThấp hènCẩu thảLười biếngChậm chạpChia rẽChiến tranh 0 bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiết

Quảng cáo

Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời

Bạn cần hỏi gì?

Gửi câu hỏi
Câu hỏi hot cùng chủ đề
  • Hỏi từ APP VIETJACK verified Đã trả lời bởi chuyên gia Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu ? Quy trình này thường được áp dụng với các loại cây nào? Trả lời (29) Xem đáp án » 74596
  • a. Tìm từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ “giản dị” 

    b. Tìm từ trái nghĩa với từ “giản dị”

Từ khóa » Giỏi Giang Trái Nghĩa Với Từ Gì