Tìm Từ Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau: Tốt, Ngoan, Nhanh, Trắng, Cao ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Đinh Hoàng Yến Nhi 5 tháng 8 2019 lúc 14:25Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
Lớp 2 Ngữ văn Những câu hỏi liên quan- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a) tốt M: tốt - xấu
b) ngoan: .........................
c) nhanh: .........................
d) trắng: ..........................
e) cao: .............................
g) khỏe: ............................
Xem chi tiết Lớp 2 Ngữ văn 2 0 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 9 tháng 2 2019 lúc 10:55Trả lời:
b) ngoan: hư
c) nhanh: chậm
d) trắng: đen
e) cao: thấp
g) khỏe: yếu
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Thị Lệ Thu 24 tháng 12 2023 lúc 17:4465
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- buiphanminhkiet
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Ý Nhi 20 tháng 10 2019 lúc 16:161) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Tui hủ chính hiệu
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Dương Thị Dương Thị Tới 19 tháng 11 2023 lúc 19:45
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyen Le 11 tháng 11 2024 lúc 18:23Các câu trả lời: What?
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Fan Jay Gray
Hãy tìm những từ trái nghĩa với các từ sau:
thông minh
xinh đẹp
sạch sẽ
đen
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 7 1 Gửi Hủy Trần Trung Hiếu 9 tháng 11 2019 lúc 12:48Các từ trái nghĩa với nhau là:
thông minh >< ngu ngốc
xinh đẹp >< xấu xí
sạch sẽ >< bẩn thỉu
đen >< trắng
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Hoàng Nhật Vi 9 tháng 11 2019 lúc 13:35Thông minh ><ngu dốt.
xinh đẹp><xấu xí.
sạch sẽ><bẩn thỉu.
đen><đỏ(hoặc trắng)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy :)))) 18 tháng 11 2019 lúc 22:26Trái nghĩa với thông minh là ngu ngốc.
Trái nghĩa với xinh đẹp là xấu xí.
Traí nghĩa với sạch sẽ là bẩn thỉu.
Trái nghĩa với đen là trắng.
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Bùi Huyền Anh
Điền vào chỗ trống 2 từ trái nghĩa với từ đã cho :
a) chăm
b) ngoan
C) thông minh
D) hiền lành
Trả lời nhanh cho mik nha. Thanks các bạn
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 7 0 Gửi Hủy Đức Minh Nguyễn 2k7 15 tháng 12 2018 lúc 13:09a) chăm = lười
b) ngoan = hư
c) thông minh = ngốc nghếch
d) hiền lành = dữ tợn
k cho mik nha
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Bùi Huyền Anh 15 tháng 12 2018 lúc 13:10 2 từ mà bạn Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy xKrakenYT 15 tháng 12 2018 lúc 13:12a) Chăm <=> Lười biếng , lười nhác
b) Ngoan <=> Hỗn láo , hư đốn
c) Thông minh <=> Ngu đần , ngu dốt
d) Hiền lành <=> dữ tợn , ghê gớm
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Thủy Tiên
tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
giúp mik với mik cần rất gấp lun .
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 0 0 Gửi Hủy- Nguyễn Xuân Quân
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 3 1 Gửi Hủy Mỹ Châu 24 tháng 6 2021 lúc 15:35thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Đúng 6 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Bắp Rang Bơ 15 tháng 10 2022 lúc 11:20Hay da
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy nguyenthithao05 5 tháng 5 2024 lúc 20:21tu trai nghia voi khang trang
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Luyện tập 1
Tìm từ có nghĩa trái ngược với mỗi từ dưới đây:
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt Bài 24: Quê ngoại 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Việt Dũng CTVVIP 30 tháng 9 2023 lúc 0:40- Xa xôi: gần gũi
- Rộng lớn: nhỏ bé, hạn hẹp
- Bình yên: loạn lạc, ồn ào
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đinh Hoàng Yến Nhi
a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:+ Trái nghĩa với chân thật;+ Đồng nghĩa với từ biệt;+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 31 tháng 5 2019 lúc 5:13a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 2 (Cánh Diều)
- Toán lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Việt lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tiếng Việt lớp 2 (Cánh Diều)
- Tiếng Việt lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 2 (i-Learn Smart Start)
- Tiếng Anh lớp 2 (Global Success)
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngốc Nghếch Là Gì
-
Môn Văn Lớp: 5 Từ đồng Nghĩa,trái Nghĩa Với Từ Khổ Cực,ngốc Nghếch
-
Từ đồng Nghĩa,trái Nghĩa Với Từ Khổ Cực,ngốc Nghếch Câu Hỏi 486701
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ngu Ngốc - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Ngốc Nghếch - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngốc - Từ điển Việt
-
'ngốc Nghếch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Ngốc Nghếch Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Ngu Dốt Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ngốc Là Gì, Nghĩa Của Từ Ngốc | Từ điển Việt
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Các Từ Khờ Khạo, Dẫn đầu, Vui Mừng
-
Những Từ Ngữ Khiến Bạn Thành Ngốc Nghếch - BBC News Tiếng Việt