Tìm Và Gọi 1 Chiếc Taxi Tại Nhật Bản? Những điều Thực Tập Sinh Bắt ...

Ở Nhật ngoài tàu điện, xe buýt, taxi là phương tiện di chuyển duy nhất nếu các thực tập sinh có việc đi đâu đó xa. Đối với các thực tập sinh mới sang Nhật thời gian ngắn việc bắt xe bus thực tế rất khó khăn, không giống tại Việt Nam. Cùng Chúng tôi bỏ túi cách tìm và gọi 1 chiếc xe taxi trên đất Nhật nhé

1. Để tìm 1 chiếc taxi tại Nhật Bản Tại Nhật, có nhiều cách để thực tập sinh, du học sinh có thể gọi một chiếc taxi tại Nhật, nhưng ở đây là bốn cách chủ yếu nhất: Cách đơn giản nhất là khi đến nhà ga gần nhà nhất, hãy tìm số điện thoại trên xe taxi ở đó. Lưu vào điện thoại di động của bạn để có thể sử dụng sau này. Tìm kiếm “タ ク シ ー” (takushii) cộng với tên thành phố trên mạng. Kết quả sẽ hiển thị một chỗ bạn có thể gọi. Tìm kiếm một trang web https://japantaxi.jp/hoặc taxisite.com. Các trang web bằng tiếng Nhật, nó khá dễ sử dụng. Nhấp vào quận bạn đang ở. Trên trang mở ra, nhấp vào thành phố. Danh sách các công ty xe taxi sẽ xuất hiện – bạn có thể tuỳ ý lựa chọn bất cứ hãng taxi nào.

Ngoài ra, nếu bạn đang sử dụng dịch vụ ở một nơi nào đó như nhà hàng, khách sạn hay bệnh viện,…. bạn có thể nhờ nhân viên gọi taxi cho bạn. Hãy nói với họ là “タ ク シ ー を よ ん で く だ さ い” (takushii o yonde kudasai). Bạn sẽ được hỗ trợ một cách nhiệt tình nhất có thể.

Xem thêm bài viết: Văn hóa Taxi ở Nhật Bản

Một số điện thoại taxi ở Nhật Bản: Fukuoka Fukuoka Kotsu: 092 643 7622 Kyoto Aoi Group: 075 781 7188 Daiichi Kotsu Sangyo 0120 382 333 Kansai Taxi: 581 3121 Kyo Taxi 075 661 6611 Kyoren Cab: 075 661 2121 Kyoto Sogo Taxi: 075 862 3000 MK Taxi: 075 778 4141 Rakuyo Taxi: 075 691 8101 Teisan Taxi: 075 661 1881 Yasaka Taxi: 075 842 1212 Nagoya- Aichi Fuji Taxis: 052 222 1144 Mainichi Taxis: 052 913 8686 Meitetsu Taxi: 052 331 2211 Meiwa Taxis: 052 331 1680 Takara Taxi: 052 682 6000 Tsubame Taxis: 052 203 1212 Osaka Osaka Sogo Taxi: 06 6931 5489 MK Taxi: 06 6453 5489 Nihon Kotsu: 06 6532 1131 Taisei Kotsu: 06 6731 1356 Tokyo Checker Cab 03 3573 3751 Chuo Musen 03 3563 5151 Condor Taxi Group 03 5377 2001 Daiichi Kotsu Sangyo 0120 382 333 Daiwa Motor Transportation 03 3563 5151 Ebara Kotsu 03 3783 5111 EM Musen 03 3545 3501 Green Cab 03 3203 8181 Hinomaru Kotsu 03 3814 1111 Kokusai Motorcars 03 5530 6001 Kyodo Musen Taxi 03 39168111 MK Taxi: 03 5547 5551 Nihon Kotsu 03 5755 2151 Shiga Kotsu: 075 581 1109 Teito Motor Transportation: 03 3643 6881 Tokyo Musen 03 3361 2111 Tokyo Shitetsu Jidosha 03 3406 7171 Toto Motors 03 3590 1010 2. Cách Gọi Taxi Khi bạn đã có số xe taxi, hãy quay số và khi ai đó trả lời, hãy nói (bằng tiếng Nhật): お 迎 え に 来 て も ら ら か か. お む か え に き き て む ら か. Omukae ni kite moraemasu ka? Bạn có thể đến đón tôi không?

Nếu họ nói có và yêu cầu địa chỉ của bạn, họ sẽ nói như sau: 住所 は ど こ で す か. じ ゅ う し ょ は ど こ で す か か. Juusho wa doko desu ka? Địa chỉ của bạn là gì và bạn muốn đón ở đâu? Cho họ biết địa chỉ của bạn bằng tiếng Nhật (hoặc địa chỉ nơi bạn ở, hoặc một địa điểm quan trọng trong khu vực). Để đáp lại, họ có thể nói gì đó có nghĩa là đã hiểu và sau đó rất có thể: 今 か ら お 迎 え に 来 ま す. い ま か ら お む む え え す す. Ima kara omukae ni kimasu. Tôi đang trên đường đến đón anh. Họ có thể nói cho bạn ước tính thời gian họ sẽ đến nơi. Thế là xong. Cuộc trò chuyện có thể thay đổi một chút, nhưng bạn cũng có thể nói rằng bạn không hiểu tiếng Nhật hoặc nói không hay, hoặc lặp lại một thứ gì đó nếu cần. 3. Làm thế nào để đến được nơi? Một khi bạn đang trên taxi, người lái xe có thể hỏi “ど ち ら へ?” (Dochira e?) Hoặc “ど ち ら へ い き ま す か?” (Dochira e ikimasu ka?) Nói với họ (hoặc cho họ biết) nơi bạn muốn đi. Bạn có thể nói tên cộng với “お ね が い し ま す” (onegaishimasu). Nếu bạn cho họ một địa chỉ, bạn có thể nói “こ こ へ 行 っ て く だ さ い” (koko e itte kudasai).

Nếu địa điểm không nổi tiếng, họ có thể yêu cầu các địa điểm gần đó hoặc bạn có thể cần phải đưa ra một số hướng dẫn đơn giản để họ tìm thấy. Một số cụm từ tiếng Nhật bên dưới có thể giúp: - “Vui lòng rẽ phải ở đây” ここで右に曲がって下し。 ここでみぎにまがってください。 Koko de migi ni magatte kudasai. - “Vui lòng rẽ trái ở đây” ここで左に曲がってくさい。 ここでひだりにまがってください。 Koko de hidari ni magatte kudasai. - “Vui lòng đi thẳng” 真っすぐ行ってください。 まっすぐいってください。 Massugu itte kudasai. - “Kế bên…” _______の隣にあります。 _______のとなりにあります。 _______no tonari ni arimasu. Ví dụ: 交番の隣にあります。 こうばんのとなりにあります。 Kouban no tonari ni arimasu. Kế bên đồn cảnh sát. - “Nó là từ _____”. _______の向かいにあります。 _______のむかいにあります。 _______ no mukai ni arimasu. - “Nó gần với _____” _______の近くにあります。 _______のちかくにあります。 _______no chikaku ni arimasu. - “Đã đến nơi rồi ạ”. ここでいいです Koko de ii desu. Chú ý: Nếu bạn không nói được tiếng Nhật hoặc nơi bạn muốn đi không nổi tiếng, bạn nên viết địa chỉ trong một mảnh giấy hoặc chỉ trong bản đồ. Khi sử dụng taxi chuẩn, giá vé thường bắt đầu khoảng 600-700 Yên (120.000đ-140.000đ) cho 2km đầu tiên và tăng khoảng 80-90 Yên (16.000-18.000đ) cho mỗi 300-400m thêm. Phí cầu đường trong chuyến đi cũng được thêm vào giá vé. Ngoài Taxi bạn cũng cần học cách để di chuyển tại Nhật bằng tàu điện ngầm, đọc ngay bài viết: Văn hóa đi tàu điện Nhật Bản, kinh nghiệm đi tàu điện tại Nhật Bản

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Từ khóa » Tìm Taxi Gần đây