Tìm Vần Uênh: Thực Hiện Các Yêu Cầu Trong SGK: Tìm Hiểu Bài đọc

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tiểu học >
Tìm vần uênh: thực hiện các yêu cầu trong SGK: Tìm hiểu bài đọc: _ Cho 1 HS đọc lại truyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.49 KB, 34 trang )

3’10’2’_Luyện đọc các từ ngữ: huênh hoang, ngoao ngoao, hch, ngoạmLuyện đọc câu _Đọc từng câuLuyện đọc đoạn, bài: _Chia bài thành 4 đoạn để luyện đọc

3. Tìm vần uênh: thực hiện các yêu cầu trong SGK:

a Tìm tiếng trong bài có vần uênh Vậy vần cần ôn là vần oe, oeob Thi tìm tiếng mà em biết: _Có vần uênh: chuếch choang, chuệchchoạng, quềnh quàng, quếnh quáng, tuềnh toàng, xuềnh xoàng

4. Tìm hiểu bài đọc: _ Cho 1 HS đọc lại truyện

_Cho HS trả lời các câu hỏi sau: +Vì sao con Chuột lại không sợ Mèo?+Câu chuyện kết thúc thế nào?_GV đọc diễn cảm bài thơ _Đọc lại cả bài5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học_Dặn dò: +Về kể lại câu chuyện cho người thânnghe +Chuẩn bò: “Bài luyện tập 1”_HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu_HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn_HS thi đọc cả bài theo nhóm, tổ, cả lớp_huênh hoang_HS viết vào vở BTTV_Cả lớp đọc thầm +Vì có một lần Chuột bấtngờ rơi bộp xuống giữa một đàn Thỏ khiến Thỏ giậtmình bỏ chạy, Chuột tưởng nhầm Thỏ bỏ chạy vì sợ nó.Nó nghó Thỏ to hơn Mèo mà còn sợ nó thì Mèo cũngphải sợ nó +Vì đắc chí, chủ quan, thấyMèo cũng khhông thèm trốn chạy, Chuột đã bò Mèovồ ăn thòt_2, 3 HS -SGK123Thứ , ngaøy thaùng năm 200CÁC BÀI LUYỆN TẬPBÀI LUYỆN TẬP 1A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.HS đọc trơn cả bài “Lăng Bác”. Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ của bàiLăng Bác2.Hiểu được nội dung bài thơ: Đi trên Quảng trường Ba Đình, em bé thấy nắng mùa thu vàng, trời trong vắt nhưtrong ngày lễ Tuyên bố Độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng như thấy Bác vẫn còn đang đứng đó vẫy chào nhân dân3.Tập chép bài chính tả “Quả Sồi” và làm bài tập điền vần ăn, ăng, điền chữ r, d hay giB-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:_Bảng chính: Chép bài Lăng bác và câu hỏi _Bảng phụ: Chép bài Quả Sồi và 2 bài tập_nh lăng Bác trên Quảng trường Ba ĐìnhC-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Thời gianHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhĐDDHI.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm traII.Dạy bài mới:Tiết 1 A-Các bước tiến hành:1.Kiểm tra một bài tập đọc: _Cho HS đọc theo từng khổ,_Trả lời câu hỏi 2. Cách đánh giá:Điểm bài đọc tối đa là 10 trong đó phần kiểm tra kó năng đọc trơn được 8 điểm,phần trả lời câu hỏi 2 điểm a Có thể chia ra 4 mức độ đọc trơn tiếng_Mỗi HS đọc 1 khổ -Bảnglớp12435’33’ như sau:+Đọc trơn tiếng, liền từ, hầu như không vấp váp chỗ nào. Biết ngắt, nghỉ hơi saudấu phẩy và dấu chấm 7, 8 +Đọc trơn tiếng nhưng một số từ ngữ cònngắt ngứ. Có ý thức ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy và dấu chấm 5, 6 điểm+Vừa đọc vừa đánh vần một số chữ khó 3, 4 điểm+Phần lớn các tiếng còn phải đánh vần mới đọc được 1, 2 điểmb Phần trả lời câu hỏi: Trả lời ngắn, gọn, đúng với yêu cầu câu hỏi. Điểm tối đa củaphần này là 2 điểm B- Bài luyện tập1:1.Kiểm tra phần đọc bài “ Lăng Bác” a Đọc bài:_Bài thơ có thể chia thành 2 đoạn +Đoạn 1 6 dòng đầu: Tả cảnh thiênnhiên xung quanh lăng Bác +Đoạn 2 4 dòng cuối: Tả cảm tưởng củaemthiếu niên khi đi trên Quảng trường Ba Đình, trước lăng Bác em như vẫn thấyBác đứng trên lễ đài vẫy chào nhân dânb Trả lời câu hỏi: _Những câu thơ nào tả nắng vàng trênQuảng trường Ba Đình? _Những câu thơ nào tả bầu trời trong trênQuảng trường Ba Đình? _Cảm tưởng của bạn thiếu niên khi đi trênQuảng trường Ba Đìnhc Giáo viên chấm điểmTiết 2 2.Chép 1 bài chính tả thường tập chépa Chép bài “Quả Sồi” _GV chép trước ở bảng phụb Làm bài tập: _Tìm tiếng trong bài:_Mỗi HS 1 đoạn_Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác_Vẫn trong vắt bầu trời NgàyTuyên ngôn Độc lập_Bâng khuâng như vẫn thấyNắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy_HS chép vào vở -Bảnglớp1252’ +Có vần ăm+Có vần ăng _Điền chữ: r, d, hay giRùa con đi chợ Rùa con đi chợ mùa xuânMới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiềuHeo heo gió thổi cánh diều mùa thuMai Văn Hai_Thu vở chấm 5.Củng cố- dặn dò:_Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bò: “Bài luyện tập 2”+nằm, ngắm +trăng126Thứ , ngaøy tháng năm 200BÀI LUYỆN TẬP 2A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.HS đọc trơn cả bài “Gửi lời chào lớp Một”. Biết cách đọc các câu thơ 5 chữ2.Hiểu nội dung bài: Các em học sinh chào từ biệt lớp Một để lên lớp 2. Các em chào cô giáo, chào cửa sổ,bảng đen, chào chỗ ngồi thân quen. Các em vẫn nhớ lời cô dặn và cố làm theo. Các em vui vẻ “Gửi lời chào tiến bước”3.Tập chép bài chính tả “Quyển sách mới” và làm 2 bài tập:+Tìm tiếng trong bài có vần anh, ach +Điền vần anh, ach vào chỗ trốngB-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:_Bảng chính: Chép bài Gửi lời chào lớp Một và 2 câu hỏi _Bảng phụ: Chép bài Quyển sách mới và 2 bài tậpC-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Thời gianHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhĐDDH35’I.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm traII.Dạy bài mới:Tiết 1 1.Kiểm tra phần đọc bài “ Gửi lời chàolớp Một” a Đọc bài:_Bài thơ chia thành 2 đoạn, mỗi đoạn ứng2 khổ thơ _Cho lần lượt từng học sinh đọc bài và trảlời câu hỏi trong SGKb Trả lời câu hỏi: _Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai, bạn_Mỗi HS đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi_Chia tay lớp Một, các bạn nhỏ chào cô giáo; chào-Bảng lớp12733’2’ chào những đồ vật nào trong lớp?_Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa điều gì?c Giáo viên chấm điểm Tiết 22.Chép 1 bài chính tả thường tập chép a Chép bài “Quyển sách mới”_GV chép trước ở bảng phụ b Làm bài tập:_Tìm tiếng trong bài: +Có vần anh+Có vần ach _Điền chữ: anh hay achBà em kém mắt Mà đi rất nhanhBà không nhìn sách Mà thuộc vanh váchChuyện xửa chuyện xưaVũ Ngọc Bích_Thu vở chấm 5.Củng cố- dặn dò:_Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bò: “Bài luyện tập 3”bảng đen, cửa sổ, chào chỗ ngồi thân quen_Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để côluôn ở bên_HS chép bài vào vở _HS làm vào vở+Hạnh, tranh +sách-Bảng phụ128Thứ , ngày tháng năm 200BÀI LUYỆN TẬP 3A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.HS đọc trơn cả bài “Hai cậu bé và hai người bố”. Chú ý đọc lời đối thoại để ngườinghe nhận ra lời từng nhân vật2.Hiểu nội dung bài: Bố, mẹ các em làm nhiều nghề khác nhau như bác só, trồng lúa, … nhưng nghề nàocũng đáng quý vì đều cần cho mọi người 3.Tập chép bài chính tả “Xỉa cá mè” và làm 2 bài tập:+Tìm tiếng trong bài có chữ c +Điền vần iên, iêng hay uyên vào chỗ trốngB-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:_Bảng chính: Chép bài “Hai cậu bé và hai người bố” và 2 câu hỏi _Bảng phụ: Chép bài “Xỉa cá mè” và bài tập chính tảC-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Thời gianHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhĐDDH35’I.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm traII.Dạy bài mới:Tiết 1 1.Kiểm tra phần đọc bài “ Hai cậu bévà hai người bố” a Đọc bài:_Bài thơ chia thành 2 đoạn: +Đoạn 1: “Từ đầu … Việt đáp”+Đoạn 2: Phần còn lại _Cho lần lượt từng học sinh đọc bài và trảlời câu hỏi trong SGK _Mỗi HS đọc 1 đoạn đọctrơn và trả lời câu hỏi -Bảnglớp12933’2’b Trả lời câu hỏi: _Tìm tiếng có vần iêt, iêc_Bố Việt làm gì? Bố Sơn làm gì?c Giáo viên chấm điểm Tiết 22.Chép 1 bài chính tả thường tập chép a Chép bài “Xỉa cá mè”_GV chép trước ở bảng phụ Làm bài tập:_Tìm trong bài chữ bắt đầu bằng chữ c: b Bài chính tả:_Cho HS điền vần: iên, iêng hay uyên chép vào vởThuyền ngủ bãi Bác thuyền ngủ rất lạChẳng chòu trèo lên giường Úp mặt xuống cát vàngNghiêng tai về phía biểnDương Huy_Thu vở chấm 5.Củng cố- dặn dò:_Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bò: “Bài luyện tập 4”_iêt: Việt ; iêc: việc _Bố Việt là nông dân. BốSơn là bác só_HS chép bài vào vở _cá_HS làm miệng rồi ghi vào vở-Bảng phụ130Thứ , ngaøy thaùng năm 200BÀI LUYỆN TẬP 4A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.HS đọc trơn cả bài “Mùa thu ở vùng cao”. Chú ý cách đọc các câu ngắn, biết ngắt,nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm2.Hiểu nội dung bài: Mùa thu về, trên vùng cao, đàn bò, đàn dê đi kiếm ăn, nương ngô, nương lúa sắp đếnlúc thu hoạch. Người vùng cao chuẩn bò trồng đậu tương thu 3.Tập chép bài chính tả “Ông em” và làm bài tậpB-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:_Bảng chính: Chép bài “Mùa thu ở vùng cao” _Bảng phụ: Chép bài “Ông em” và bài tập điền vầnC-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Thời gianHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhĐDDH35’I.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm traII.Dạy bài mới:Tiết 1 1.Kiểm tra phần đọc bài “ Mùa thu ởvùng cao” a Đọc bài:_Cho lần lượt từng học sinh đọc bài và trảlời câu hỏi trong SGKb Trả lời câu hỏi: _Tìm tiếng trong bài+Có vần ương +Có vần ươc_Mỗi HS đọc đọc trơn và trả lời câu hỏi+nương, tương +nước-Bảng lớp13133’2’ _Tìm những câu văn tả “cảnh mùa thu” ởvùng cao” +Bầu trời+Những dãy núi+Nương ngô, nương lúac Giáo viên chấm điểm Tiết 22.Chép 1 bài chính tả thường tập chép a Chép bài “Ông em”_GV chép trước ở bảng phụ b Làm bài tập:_Tìm trong bài chính tả những chữ bắt đầu bằng ng, ngh_Cho HS điền vần: ươi hay uôiTrăng của mỗi người Mẹ bảo: trăng như lưỡi liềmÔng rằng: trăng tựa con thuyền cong mui Bà nhìn: như hạt cau phơiCháu cười: quả chuối vàng tươi ngoài vườnLê Hồng Thiện_Thu vở chấm 5.Củng cố- dặn dò:_Nhận xét tiết học _Chuẩn bò: “Kiểm tra cuối năm”+Xanh trong +Những dãy núi dài xanhbiếc +Nương ngô vàng mượt,nương lúa vàng óng_HS chép bài vào vở _ng: ngày ; ngh: nghe_HS làm miệng rồi ghi vào vở-Bảng phụMẪU ĐỀ KIỂM TRA DÙNG THAM KHẢO132KIỂM TRA CUỐI NĂM, NĂM HỌC 200… - 200 …MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1A- BÀI KIỂM TRA ĐỌC đọc thành tiếng _Hình thức: GV kiểm tra cá nhân từng HS_Thời gian: 2, 3 phút 1HS 1.Đọc bài văn sau:Quả Sồi Nằm dưới mặt đất ẩm thấp, Quả Sồi ngước nhìn những cành caotrên Cây Sồi già và ao ước được nằm trên đó để tắm nắng, ngắm trăng sao, sông núi.Thế rồi, Quả Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo: _Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao nhưbác2.Tìm trong bài đọc HS cầm bài đọc, nói những tiếng tìm được_Những chữ có dấu hỏi _Những chữ có dấu ngãB- BÀI KIỂM TRA VIẾT I-PHẦN 1: ĐỌC – HIỂUĐánh dấu X vào ô trống trước câu hỏi trả lời đúng: _Hình thức: Phôto đề bài đọc lẫn bài viết cho HS_Thời gian: 15 phútQuả SồiNằm dưới mặt đất ẩm thấp, Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được nằm trên đó để tắm nắng, ngắm trăngsao, sông núi. Thế rồi, Quả Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo:_Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác1.Quả Sồi ao ước điều gì?_Được cao lớn như cây Sồi _Được nằm trên cành cao_Trở thành cây Sồi2.Cây Sồi khuyên Quả Sồi thế nào? _Đừng lười biếng_Không nên nhờ vả, làm phiền người khác _Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước133II- PHẦN II: CHÍNH TẢ _Hình thức: HS cả lớp tập chép, sau đó làm bài tập điền chữ_Thời gian: 25 phút

1. Tập chép: Học sinh tập chép bài thơ “Con bướm vàng”

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Giáo án tập đọc lớp 1 - 2Giáo án tập đọc lớp 1 - 2
    • 34
    • 11,410
    • 18
Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(331.5 KB) - Giáo án tập đọc lớp 1 - 2-34 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Tìm Từ Có Chứa Vần Uênh