Time - Part 1 » Unit 7 - Time - Học Tiếng Anh Miễn ... - Tienganh123

TIME Time - Part 1 Warm up: Trong vòng 1 phút, các bạn sẽ trả lời 10 câu hỏi liên quan đến thời gian, nào chúng ta cùng chơi nhé.

60 ? Bạn đã làm đúng /10 1. Cách đọc thời gian:

Một ngày có 24 giờ, chúng ta có các cách đọc giờ dựa theo buổi (sáng/ chiều – 12 tiếng) hoặc theo chu kỳ 24 tiếng (hay còn được gọi là giờ quân đội).

- Cách đọc thời gian theo chu kỳ 24 tiếng:

Cách đọc này thường không phổ biến do chỉ dùng trong quân đội.

Ta đọc từ 00:00 (zero hour) đến 23:59 (twenty-three fifty-nine (hours))

Một số ví dụ khác:

08:00 (eight hundred hours/ zero-eight hundred (hours)): 8 giờ sáng 23:00 (twenty-three hundred hours): 23 giờ (= 11 giờ đêm) 21:15 (twenty-one fifteen (hours)): 21:15 (= 9:15 tối)

- Cách đọc thời gian theo buổi:

Buổi sáng (12 tiếng): a.m/ AM (viết tắt của từ Latin "ante meridiem" ~ "before noon"), được tính từ 12 giờ đêm (12 a.m) đến 11.59 giờ trưa (11.59 a.m)

Buổi chiều (12 tiếng): p.m/ PM (viết tắt của từ Latin "post meridiem" ~ "after noon"), được tính từ 12 giờ trưa (12 p.m) đến 11.59 giờ đêm (11.59 p.m).

Với thời gian trên đồng hồ gồm 12 tiếng. Ta đọc giờ theo các cách sau:

+ Giờ chẵn: số giờ + o'clock: 1 o'clock, 2 o'clock …. 12 o'clock (1 giờ, 2 giờ, .... 12 giờ).

Chúng ta cùng xét bảng giờ trên đồng hồ nhé:

Word Audio Picture

One o'clock /wʌn əˈklɑːk/ một giờ

Two o'clock /tuː əˈklɑːk/ hai giờ

Three o'clock /θriː əˈklɑːk/ ba giờ
Four o'clock /fɔːr əˈklɑːk/ bốn giờ
Five o'clock /faɪv əˈklɑːk/ năm giờ
Six o'clock /sɪks əˈklɑːk/ sáu giờ
Seven o'clock /ˈsevn əˈklɑːk/ bảy giờ
Eight o'clock /eɪt əˈklɑːk/ tám giờ
Nine o'clock /naɪn əˈklɑːk/ chín giờ
Ten o'clock /ten əˈklɑːk/ mười giờ
Eleven o'clock /ɪˈlevn əˈklɑːk/ mười một giờ
Twelve o'clock /twelv əˈklɑːk/ mười hai giờ

+ Giờ hơn: số phút + past + số giờ = số giờ + số phút

Ví dụ:

1:06 = six past one (một giờ sáu phút)= one oh six (một giờ không sáu) (*)
2:10 = ten past two (hai giờ mười phút) = two ten (hai giờ mười)
3:15 = a quarter past three (ba giờ mười lăm) = three fifteen (ba giờ mười lăm) (**)
5:30 = half past five (năm rưỡi) = five thirty (năm giờ ba mươi)  (***)

+ Giờ kém: số phút + to + số giờ/ số giờ + số phút

Ví dụ:

4:50 = ten to five (năm giờ kém mười) = four fifty (bốn giờ năm mươi)
7:45 = a quarter to eight (tám giờ kém mười lăm) = seven forty-five (bảy giờ bốn lăm)
9:35 = twenty-five to ten (mười giờ kém hai lăm) = nine thirty-five (chín giờ ba lăm)
Chú thích:

(*) Khi số phút dưới 10, ta đọc giờ: "số giờ + oh + số phút"

(**) 15 minutes = a quarter (mười lăm phút)

(***) 30 minutes = half an hour (trong khi nói thời gian ta dùng "half past + giờ") (ba mươi phút/ nửa tiếng)

Ta có thể đọc:

Giờ + AM hoặc Giờ + in the morning. Ví dụ: 5 AM = 5 (o'clock) in the morning (năm giờ sáng)

Giờ + PM hoặc Giờ + in the afternoon/ in the evening. Ví dụ: 4 PM = 4 in the afternoon (bốn giờ chiều)          10 PM = 10 in the evening (mười giờ tối)

Câu hỏi thời gian:

* What time is it? (Mấy giờ rồi?)

Trả lời: It's + thời gian. (Ta thêm ABOUT trước thời gian nếu không chắc chắn hoặc không biết chính xác thời gian)

Ví dụ:

- What time is it?

- It's 9:50 AM.

- It's 1 o'clock.

- It's about 11:00 PM.

* When + trợ động từ + S + V?/ What time + trợ động từ + S + V? (Khi nào thì .../ Mấy giờ thì ...?)

Trả lời: S + V + at + thời gian. (thêm ABOUT trước thời gian nếu không chắc chắn hoặc không biết chính xác thời gian)

Ví dụ:

- When will the show start?/ What time will the show start?

- It will start at 7:30 in the evening.

- It will start at about 7 p.m.

Game luyện tập

Các bạn sẽ có 8 bức tranh cùng với thời gian đã được đảo lộn vị trí.

Bạn sẽ phải nghe audio và sắp xếp lại đúng vị trí đồng hồ theo các cụm thời gian nghe được.

Sau khi làm bài xong, bạn hãy nhấn vào nút Submit để kiểm tra xem mình làm có đúng không nhé.

2. Examples (Ví dụ): loading... Mời các bạn làm bài luyện tập 1

Từ khóa » Giờ đồng Hồ Tiếng Anh