Tin Học 10 Bài 14: Khái Niệm Về Hệ Soạn Thảo Văn Bản - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tin Học 10 Chương III: Soạn Thảo Văn Bản Tin học 10 Bài 14: Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm6 BT SGK 93 FAQ

Nội dung của Bài 14: Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản dưới đây, các em sẽ được tìm hiểu về các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang) và các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết của bài học.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1.Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản

1.2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản

1.3. Tiếng Việt trong soạn thảo văn bản

2. Luyện tập Bài 14 Tin học 10

2.1. Trắc nghiệm

2.2 Bài tập SGK

3. Hỏi đáp Bài 14 Tin học 10

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản

Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản.

a. Nhập và lưu trữ văn bản

  • Các hệ soạn thảo văn bản thường cho phép ta nhập văn bản vào máy tính một cách nhanh chóng mà chưa cần quan tâm đến việc trình bày văn bản.
  • Trong khi ta gõ, hệ soạn thảo văn bản quản lí một cách tự động việc xuống dòng. Bằng cách này ta có thể nhanh chóng nhận được bản đầu tiên và có thể lưu trữ để tiếp tục hoàn thiện hoặc in ra giấy hoặc được in ra giấy.

b. Sửa đổi văn bản

Hệ soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép ta thực hiện công việc sửa đổi văn bản một cách nhanh chóng. Các sửa đổi trên văn bản gồm: sửa đổi kí tự và từ, sửa đổi cấu trúc văn bản.

  • Sửa đổi kí tự và từ: Hệ soạn thảo văn bản cung cấp công cụ: xóa, chèn thêm hoặc thay thế kí tự, từ hay cụm từ nào đó để sửa chúng một cách nhanh chóng.
  • Sửa đổi cấu trúc văn bản: Khi làm việc với văn bản ta có thể thay đổi cấu trúc của văn bản: xóa, sao chép, di chuyển, chèn thêm một đoạn văn bản hay hình ảnh đã có sẵn.

c. Trình bày văn bản

Trình bày văn bảng là một chức năng rất mạnh của các hệ soạn thảo giúp tạo ra các văn bản phù hợp, nội dung đẹp mắt. Có ba mức trình bày: Mức kí tự, mức đoạn, mức trang.

  • Khả năng định dạng kí tự:
    • Phông chữ (Time New Roman, Arial, Courier New,...); (ví dụ Times New Roman, .VnTime, .VnTimeH, Arial, Tahoma,…);
    • Cỡ chữ (cỡ chữ 12, cỡ chữ 18, cỡ chữ 24,…); (10pt, 12pt,…pt là viết tắt của point (điểm; 1pt ≈ 0,353mm);
    • Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân,...);
    • Màu sắc (đỏ, xanh, vàng,...);
    • Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn, thấp hơn);
    • Khoảng cách giữa các kí tự trong một từ và giữa các từ với nhau.

Hình 1. Định dạng kí tự

  • Khả năng định dạng đoạn văn bản:
    • Vị trí lề trái, lề phải của đoạn văn bản;
    • Căn lề (trái, phải, giữa, đều hai bên);
    • Dòng đầu tiên: thụt vào hay nhô ra so với cả đoạn văn bản;
    • Khoảng cách đến đoạn văn bản trước, sau;
    • Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn bản,...

Hình 2. Định dạng đoạn văn bản

  • Khả năng định dạng trang văn bản:
    • Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải của trang;
    • Hướng giấy (nằm ngang hay thẳng đứng);
    • Kích thước trang giấy;
    • Tiêu đề trên (đầu trang), tiêu đề dưới (cuối trang),...

Hình 3. Định dạng trang văn bản

c. Một số chức năng khác

  • Tìm kiếm thay thế;
  • Gõ tắt hoặc tự động sửa lỗi gõ sai;
  • Tạo bảng, tính toán, sắp xếp trong bảng;
  • Tự động đánh số trang;
  • Tạo chữ nghệ thuật trong văn bản;
  • In ấn;
  • ... .

1.2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản

a. Các đơn vị xử lí trong văn bản

  • Văn bản được tạo từ các kí tự (Character).
  • Một hoặc một vài kí tự ghép lại với nhau thành một từ (Word).
  • Các từ được phân cách bởi dấu cách (còn gọi là kí tự trống - Space) hoặc các dấu câu.
  • Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng một trong các dấu kết thúc câu, ví dụ dấu chấm (.), dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than (!), được gọi là câu (Sentence).
  • Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một hàng được gọi là một dòng (Line).
  • Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản (Paragraph).
  • Các đoạn văn bản được phân cách bởi dấu ngắt đoạn (hay còn gọi là xuống dòng bằng phím Enter).
  • Phần văn bản định dạng để in ra trên một trang giấy được gọi là trang (Page).
  • Phần văn bản hiển thị trên màn hình tại một thời điểm được gọi là trang màn hình.

b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản

  • Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.
  • Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter.
  • Các dấu ngắt câu . , : ; ? ! phải đặt sát vào từ đứng tr­ớc nó, tiếp theo đến dấu cách.
  • Các dấu ' " ) ] } cũng phải đặt sát vào từ đứng tr­ớc nó, tiếp theo đến dấu cách.
  • Các dấu ' " ( { [ phải đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.

Chú ý: Tuy nhiên, do mục đích thẩm mĩ, một số sách vẫn đặt các dấu như dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) cách từ đứng trước nó một dấu cách. Trong những trường hợp này người soạn thảo phải tự kiểm soát việc xuống dòng của các kí tự này.

1.3. Tiếng Việt trong soạn thảo văn bản

a. Xử lí chữ Việt trong máy tính

Xử lí được chữ Việt trong môi trường máy tính bao gồm các việc chính sau:

  • Nhập văn bản tiếng Việt vào máy tính.
  • Lưu trữ, hiển thịin ấn văn bản tiếng Việt.
  • Truyền văn bản tiếng Việt qua mạng máy tính.

b. Gõ chữ Việt

  • Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng ch­ương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. Ví dụ: Vietkey.
  • Thao tác sử dụng chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt:
    • Bước 1. Khởi động chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt (Vietkey)
    • Bước 2. Chọn kiểu gõ và bộ mã chữ Việt
      • Kiểu gõ: hai kiểu gõ chữ Việt đang đ­ợc sử dụng phổ biến hiện nay:
        • Kiểu VNI;
        • Kiểu TELEX.

Hai kiểu gõ này được trình bày trong bảng dưới đây:

Kiểu TELEX Kiểu VNI
Để gõ chữ Ta gõ Ta gõ
ă aw a8
â aa a6
đ dd d9
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow hoặc [ o7
ư uw hoặc ] u7
Để gõ dấu
Huyền f 2
Sắc s 1
Hỏi r 3
Ngã x 4
Nặng j 5
Xoá dấu z 0

Bảng 1. Gõ chữ Việt theo kiểu TELEX và VNI

c. Bộ mã chữ Việt

  • TCVN3 (ABC), VNI: dựa trên bộ mã ASCII
  • UNCODE: là bộ mã dùng chung cho hầu hết ngôn ngữ các Quốc gia.

d. Bộ phông chữ Việt

  • Để hiển thị và in được chữ Việt, cần có các bộ chữ Việt (còn được gọi là bộ phông) tương ứng với từng bộ mã.
  • Có nhiều bộ phông với nhiều kiểu chữ khác nhau được xây dựng để hiển thị và in chữ Việt.
  • Ví dụ, những bộ phông ứng với bộ mã TCVN3 được đặt tên với tiếp đầu ngữ .Vn, chẳng hạn .VnTime, .VnArial,... hay những bộ phông ứng với bộ mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI như VNI-Times, VNI-Helve,...
  • Hiện nay, đã có một số bộ phông ứng với bộ mã Unicode hỗ trợ cho chữ Việt như Times New Roman, Arial, Tahoma,...

e. Các phần mềm hỗ trợ chữ Việt

Để máy tính có thể kiểm tra chính tả, sửa lỗi, sắp xếp,... văn bản tiếng Việt, cần dùng các phần mềm tiện ích riêng. Hiện nay, một số phần mềm tiện ích như kiểm tra chính tả, nhận dạng chữ Việt,…... đã và đang được phát triển.

2. Luyện tập Bài 14 Tin học 10

Sau khi học xong Bài 14: Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản, các em cần nhớ các thuật ngữ chính:

  • Hệ soạn thảo văn bản;
  • Kí tự;
  • Đoạn văn bản;
  • Trang văn bản;
  • Định dạng;
  • Phông chữ;
  • Căn lề;
  • Trình gõ chữ Việt;
  • Bộ mã chữ Việt;
  • Bộ phông chữ Việt.

2.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:

    • A. Nhập văn bản
    • B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
    • C. Lưu trữ và in văn bản
    • D. Các ý trên đều đúng
  • Câu 2:

    Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

    • A. Tính toán và lập bản
    • B. Tạo các tệp đồ họa
    • C. Soạn thảo văn bản
    • D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
  • Câu 3:

    Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

    • A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
    • B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
    • C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
    • D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

2.2. Bài tập SGK

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Tin học 10 Bài 14 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 1 trang 98 SGK Tin học 10

Bài tập 2 trang 98 SGK Tin học 10

Bài tập 3 trang 98 SGK Tin học 10

Bài tập 4 trang 98 SGK Tin học 10

Bài tập 5 trang 98 SGK Tin học 10

Bài tập 6 trang 98 SGK Tin học 10

3. Hỏi đáp Bài 14 Tin học 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tin Học 10 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Bài 15: Làm quen với Microsoft Word Tin học 10 Bài 15: Làm quen với Microsoft Word Bài tập và thực hành 6: Làm quen với Word Tin học 10 Bài tập và thực hành 6: Làm quen với Word Bài 16: Định dạng văn bản Tin học 10 Bài 16: Định dạng văn bản Bài tập và thực hành 7: Định dạng văn bản Tin học 10 Bài tập và thực hành 7: Định dạng văn bản Bài 17: Một số chức năng khác Tin học 10 Bài 17: Một số chức năng khác Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo Tin học 10 Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Hệ Soạn Thảo Văn Bản Không Cho Phép Thực Hiện Chức Năng Nào