Tin Học 12 Bài 8: Truy Vấn Dữ Liệu

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 12
Tin học 12 Bài 8: Truy vấn dữ liệu (8) 345 lượt xem Share

Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng Truy vấn dữ liệu do eLib biên soạn và tổng hợp dưới đây. Bài giảng giúp các em nắm vững lý thuyết bài học, thêm vào đó là những bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng làm được các dạng bài tập ở phần này.

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các khái niệm

1.2. Tạo mẫu hỏi

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tâp tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

3.3. Trắc nghiệm Online

4. Kết luận

Tin học 12 Bài 8: Truy vấn dữ liệu

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các khái niệm

a. Mẫu hỏi

- Access cung cấp công cụ để tự động hóa việc trả lời các câu hỏi do chính người lập trình tạo ra- Mẫu hỏi.

- Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

  • Sắp xếp các bản ghi.
  • Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước.
  • Chọn các trường để hiển thị.
  • Thực hiện tính toán trên dữ liệu lấy ra.
  • Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

Ví dụ: Tính trung bình cộng, tính tổng từng loại, đếm các bản ghi.

- Có 2 chế độ làm việc: Chế độ thiết kế và trang dữ liệu.

- Kết quả mẫu hỏi cũng đóng vai trò như một bảng.

b. Biểu thức trong Access

- Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán.

- Các kí hiệu phép toán thường dùng bao gồm:

  • Phép toán số học: +,-,*,/
  • Phép toán so sánh: <, >, <=,>=,=,<>
  • Phép toán Lôgic: AND, OR, NOT
  • Phép toán ghép chuỗi: &

- Toán hạng trong các biểu thức có thể là:

  • Tên trường: (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông.

Ví dụ: [TOAN], [LUONG]

  • Hằng số

Ví dụ: 0.1; 1000000,…

  • Hằng văn bản: được viết trong dấu nháy kép.

Ví dụ: "Nam", "Nữ",…

- Biểu thức số học được sủ dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi.

  • Cú pháp: :

Ví dụ: MAT_DO: [SO_DAN]/[DIEN_TICH]

TIEN_THUONG : [LUONG]*0.1

- Biểu thức logic sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Thiết lập bộ lọc cho bảng.
  • Thiết lập điều kiện lọc để tạo câu hỏi

Ví dụ: Trong CSDL quản lí lương cán bộ có thể tìm các cán bộ là Nam, có lowng cao hơn 1.000.000 bằng biểu thức lọc:

[GT] = "NAM" AND [LUONG] > 1000000

c. Các hàm số trong Access

- Access cung cấp một số hàm thống kê thông dụng áp dụng cho các nhóm, gọi là hàm gộp nhóm:

Lưu ý: bốn hàm đầu tiên chỉ thực hiên trên kiểu dữ liệu số.

1.2. Tạo mẫu hỏi

a. Các bược để tạo mẫu hỏi

- Chọn nguồn dữ liệu cho mẫu hỏi mới, gồm các bảng và các mẫu hỏi khác.

- Chọn các trường từ nguồn dữ liệu để đưa vào mẫu hỏi mới.

- Đưa ra các điều kiện để lọc các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.

- Xây dựng các trường tính toán từ các trường đã có.

- Đặt điều kiện gộp nhóm.

b. Thiết kế mẫu hỏi

Hình 1: Thanh công cụ thiết kế mẫu hỏi

- Để thực hiện thiết kế mẫu hỏi thực hiện một trong hai cách sau:

  • Nháy đúp vào Create Query by using Wizard.
  • Nháy đúp vào Create Query by Design View.

- Để xem hay sửa đổi mẫu hỏi đã có ta cần làm:

Bước 1: Chọn mẫu câu hỏi cần xem hoặc sửa

Bước 2: Nháy nút

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Khai thác CSDL: "QuanLyHocSinh", cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh có các điểm trung bình ở tất cả các môn từ 6,5 trở lên.

Hướng dẫn giải

  • Bước 1. Chọn đối tượng Queries;
  • Bước 2. Chọn dòng lệnh Create query in Design view;
  • Bước 3. Trong của sổ Show table \(\rightarrow\) chọn tên bảng hoặc mẫu hỏi \(\rightarrow\) Add \(\rightarrow\) Close;
  • Bước 4. Mô tả điều kiện mẫu hỏi trong vùng lưới QBE. Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin gõ: >=6,5;

  • Bước 5. Chạy mẫu hỏi bằng cách nháy vào nút hoặc nháy Query \(\rightarrow\) Run để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả;
  • Bước 6. Lưu và đặt tên cho mẫu hỏi.

3. Luyện tập

3.1. Bài tâp tự luận

Câu 1: Nêu khái niệm và ứng dụng của mẫu câu hỏi.

Câu 2: Nêu các bước cần thực hiện khi tạo câu hỏi.

Câu 3: Nêu ví dụ thể hiện sự cần thiết của trường tính toán.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu

B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

C. Cập nhật dữ liệu

D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu

B. Sử dụng mẫu hỏi

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 3: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

A. Mẫu hỏi

B. Bảng

C. Báo cáo

D. Biểu mẫu

Câu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

A. Mẫu hỏi

B. Câu hỏi

C. Liệt kê

D. Trả lời

Câu 5: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

A. Thực hiện gộp nhóm

B. Liên kết giữa các bảng

C. Chọn các trường muốn hiển thị ở hàng Show

D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

3.3. Trắc nghiệm Online

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Truy vấn dữ liệu Tin học 12 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

4. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Các khái niệm mẫu hỏi, biểu thức và hàm trong Access
  • Mẫu hỏi thường được sử dụng như thế nào?
  • Các cách tạo mẫu hỏi.
  • Tham khảo thêm

  • doc Tin học 12 Chương 2 Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access
  • doc Tin học 12 Bài 4: Cấu trúc bảng
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng
  • doc Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng
  • doc Tin học 12 Bài 6: Biểu mẫu
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản
  • doc Tin học 12 Bài 7: Liên kết giữa các bảng
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 5: Liên kết giữa các bảng
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 6: Mẫu hỏi trên một bảng
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 7: Mẫu hỏi trên nhiều bảng
  • doc Tin học 12 Bài 9: Báo cáo và kết xuất báo cáo
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 8: Tạo báo cáo
  • doc Tin học 12 Bài tập và thực hành 9: Bài thực hành tổng hợp
(8) 345 lượt xem Share Ngày:11/08/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Tin học 12 Chương 2 Tin 12 Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Microsoft Access Tin học 12

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Bài học Tin học 12

Chương I: Khái Niệm Về Hệ Cơ Sở Dữ Liệu

  • 1 Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
  • 2 Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • 3 Bài tập và thực hành 1: Tìm hiểu hệ cơ sở dữ liệu

Chương II: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Microsoft Access

  • 1 Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access
  • 2 Bài 4: Cấu trúc bảng
  • 3 Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng
  • 4 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
  • 5 Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng
  • 6 Bài 6: Biểu mẫu
  • 7 Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản
  • 8 Bài 7: Liên kết giữa các bảng
  • 9 Bài tập và thực hành 5: Liên kết giữa các bảng
  • 10 Bài 8: Truy vấn dữ liệu
  • 11 Bài tập và thực hành 6: Mẫu hỏi trên một bảng
  • 12 Bài tập và thực hành 7: Mẫu hỏi trên nhiều bảng
  • 13 Bài 9: Báo cáo và kết xuất báo cáo
  • 14 Bài tập và thực hành 8: Tạo báo cáo
  • 15 Bài tập và thực hành 9: Bài thực hành tổng hợp

Chương III: Hệ Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ

  • 1 Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ
  • 2 Bài tập và thực hành 10: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ
  • 3 Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

Chương IV: Kiến Trúc Và Bảo Mật Các Hệ Cơ Sở Dữ Liệu

  • 1 Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
  • 2 Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
  • 3 Bài tập và thực hành 11: Bảo mật cơ sở dữ liệu
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Bài Tập Bài 8 Tin Học 12