Tin Học 7 Bài Thực Hành 3: Bảng điểm Của Em - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Nội dung của Bài thực hành 3: Bảng điểm của em dưới đây sẽ giúp các em thực hành các thao tác nhập và sử dụng công thức trên trang tính, hiểu được địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối,... Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết của bài thực hành.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Mục đích, yêu cầu
1.2. Nội dung
2. Luyện tập Bài thực hành 3 Tin học 7
2.1. Trắc nghiệm
3. Hỏi đáp Bài thực hành 3 Tin học 7
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Mục đích, yêu cầu
Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
1.2. Nội dung
a. Ôn tập kiến thức
a. 1. Kí hiệu của các phép toán trong chương trình bảng tính Excel:
| Phép toán | Chương trình bảng tính Excel |
| Cộng | + |
| Trừ | - |
| Nhân | * |
| Chia | / |
| Lũy thừa | ^ |
| Phần trăm | % |
Bảng 1. Kí hiệu của các phép toán trong chương trình bảng tính Excel
a.2. Các phép toán trong công thức được thực hiện theo thứ tự: Trong dấu ngoặc ( ) \(\rightarrow\) Luỹ thừa \(\rightarrow\) Nhân hoặc Chia \(\rightarrow\) Cộng hoặc Trừ. Các bước nhập công thức:- Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức
- Bước 2: Gõ dấu =
- Bước 3: Nhập công thức
- Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc
a.3. Tuyệt đối cột, tuyệt đối dòng:
Khi sao chép địa chỉ ô được tính toán ở công thức không thay đổi, ta phải tuyệt đối cột, tuyệt đối dòng của ô chứa dữ liệu số cần cho tính toán. Để tuyệt đối ô tính ta chỉ việc gõ F4 1 lần:
Ví dụ 1: Tuyệt đối ô B2 → Gõ F4 một lần: =$B$1
a.4. Tuyệt đối cột, tương đối dòng:
Khi sao chép địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi.
Ta gõ F4 ba lần:
Ví dụ 2: B1 \(\Rightarrow\) =$B1
a.5. Tương đối cột, tuyệt đối dòng:
Khi sao chép địa chỉ cột thay đổi địa chỉ dòng không thay đổi → gõ F4 hai lần:
Ví dụ 3: B1 \(\Rightarrow\) =B$1
b. Thực hành
Bài tập 1. Nhập công thức
- Khởi động Excel.
- Sử dụng công thức để tính các giá trị sau đây trên trang tính:
a) 20 + 15; 20 - 15; 20 x 5; 20 / 5; 205;
b) 20 + 15 x 4; (20+15) x 4; (20-15 ) x 4; 20 - (15x 4);
c) 144/6 - 3x 5; 144 / (6-3) x 5; (144/6-3) x 5; 144 / (6 -3) x 5;
d) 152/4; (2+7)2/7; (32-7)2 - (6+5)3; (188 -122) / 7;
Gợi ý làm bài:
Các bước thực hiện khởi động Excel:
- Bước 1. Nháy chuột vào Start;
- Bước 2. Trỏ chuột vào Programs;
- Bước 3. Nháy chuột chọn Microsoft Excel.
Trong trang tính ta nhập dãy công thức:
| A | B | C | D | E | |
| 1 | =20+15 | =20-15 | =20*5 | =20/5 | =20^5 |
| 2 | =20+15*4 | =(20+15)*4 | =(20-15)*4 | =20-(15*4) | |
| 3 | =144/6-3*5 | =144/(6-3)*5 | =(144/6-3)*5 | =144/(6+3)*5 | |
| 4 | =15^2/4 | =(2+7)^2/7 | =(32-7)^2-(6+3)^3 |
Bài tập 2. Tạo trang tính và nhập công thức
Mở trang tính mới và nhập các dữ liệu như trên hình 25:
.png)
Hình 25
Nhập các công thức vào các ô tính tương ứng như trong bảng dưới đây:
| E | F | G | H | I | |
| 1 | =A1+5 | =A1*5 | =A1+B2 | =A1*B2 | =(A1+B2)*C4 |
| 2 | =A1*C4 | =B2-A1 | =(A1+B2)-C4 | =(A1+B2)/C4 | =B2^A1-C4 |
| 3 | =B2*C4 | =(C4-A1)/B2 | =(A1+B2)/2 | =(B2+C4)/2 | =(A1+B2+C4)/3 |
Gợi ý làm bài:
- Bước 1: Mở trang tính mới (Sheet 2) để làm;
- Bước 2: Nhập dữ liệu vào ô tính sau đó tính toán giá trị theo địa chỉ ô:
| A | B | C | D | E | F | G | H |
| 1 | 5 | =A1+5 | =A1*5 | =A1+B2 | =A1*B2 | =(A1+B2)*C4 | |
| 2 | 8 | ||||||
| 3 | |||||||
| 4 | 12 |
Kết quả tương ứng:
.png)
Bài tập 3. Thực hành lập và sử dụng công thức
- Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết kiệm không kì hạn với lãi suất 0,3%/tháng. Hãy sử dụng công thức để tính trong vòng một năm, hàng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết kiệm?
- Hãy lập trang tính như hình 26 để sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban đầu và lãi suất thì không cần phải nhập lại công thức.
- Lưu bảng tính với tên So tiet kiem
.png)
Hình 26
Gợi ý làm bài:
Cách tính lãi suất sau mỗi tháng như sau:
- Số tiền tháng 1 = Số tiền gửi + Số tiền gửi * Lãi suất;
- Số tiền tháng 2 = Số tiền tháng 1 + Số tiền tháng 1 * Lãi suất;
- ...
- Số tiền tháng 12 = Số tiền tháng 11 + Số tiền tháng 11 * Lãi suất.
Công thức tính như sau:
- Stt1= số tiền gửi+số tiền gửi*lãi suất;
- E3 = B2+B2*B3
- Stt2= Stt1 + stt1 * lãi suất;
- E4 = E3+E3*B3
- Stt3 = Stt2 + Stt2 * lãi suất;
- E5 = E4 + E4*B3
- ...
- Stt12 = Stt11 +Stt11 *lãi suất ;
- E14 = E13 + E13 * B3
Sử dụng công thức để tính lãi xuất tiền gửi tiết kiệm không kì hạn:
| A | B | C | D | |
| 1 | Tiền gửi | 5.000.000 | Tháng | Số tiền trong sổ |
| 2 | Lãi xuất | 0,3% | 1 | =($B$1*$B$2)+$B$1 |
| 3 | 2 | =($B$1*$B$2)+D2 | ||
| 4 | 3 | Từ tháng 3 đến tháng 12 ta chỉ việc sao chép công thức của ô D3 bằng cách đưa chuột vào ô vuông màu đen góc dưới bên phải ô D3 sao cho chuột có dấu cộng (+) → nháy đúp chuột để sao chép | ||
| ... | 12 |
Kết quả tương ứng:
.png)
Bài tập 4. Lập bảng điểm tính điểm tổng kết theo công thức
- Mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như hình 27 dưới đây. Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G.
- Lưu bảng tính với tên Bảng điểm của em và thoát khỏi chương trình.
- Chú ý: Điểm tổng kết là trung bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số.
.png)
Hình 27
Gợi ý làm bài:
- Vì điểm KT15 phút tính theo hệ số 1, kiểm tra 1 tiết tính hệ số 2, kiểm tra học kỳ tính hệ số 3 nên Điểm tổng kết được tính như sau:
- Điểm tổng kết=(KT 15p+KT1tiết lần 1*2+KT1tiết lần 2*2+Thi HK*3)/8
- Công thức điểm tổng kết ở ô G3 là: = (C3+D3*2+E3*2+F3*3)/8
- Để lưu bảng tính với tên Bảng điểm của em các em thực hiện các bước dưới đây:
- Bước 1: Vào bảng chọn File, chọn Save as...;
- Bước 2: Chọn đường dẫn đên thư mục cần lưu, sau đó gõ tên tệp Bảng điểm của em vào khung File name và chọn Save.
2. Luyện tập Bài thực hành 3 Tin học 7
Sau khi học xong Bài thực hành 3: Bảng điểm của em, các em cần nắm vững các nội dung:
- Các bước nhập công thức trong ô tính;
- Cách mở trang tính mới;
- Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối.
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 7 Bài thực hành 3 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
Câu 1:
Thanh công thức dùng để:
- A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn
- B. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
- C. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
- D. Tất cả các ý đều đúng
-
Câu 2:
Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?
- A. 152 + 4 : 2
- B. = 152 + 4 : 2
- C. 15^2+4/2
- D. = 15^2 + 4/2
Câu 3- 5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3. Hỏi đáp Bài thực hành 3 Tin học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tin Học 7 HỌC247
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7
Toán 7
Toán 7 Kết Nối Tri Thức
Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 7 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 7 KNTT
Giải bài tập Toán 7 CTST
Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 7
Ngữ văn 7
Ngữ Văn 7 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 7 Cánh Diều
Soạn Văn 7 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 7 Cánh Diều
Văn mẫu 7
Tiếng Anh 7
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Cánh Diều
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7
Khoa học tự nhiên 7
Khoa học tự nhiên 7 KNTT
Khoa học tự nhiên 7 CTST
Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 7 KNTT
Giải bài tập KHTN 7 CTST
Giải bài tập KHTN 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7
Lịch sử và Địa lý 7
Lịch sử & Địa lí 7 KNTT
Lịch sử & Địa lí 7 CTST
Lịch sử & Địa lí 7 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 7 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 7 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 7
GDCD 7
GDCD 7 Kết Nối Tri Thức
GDCD 7 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 7 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 7 KNTT
Giải bài tập GDCD 7 CTST
Giải bài tập GDCD 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 7
Công nghệ 7
Công nghệ 7 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 7 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 7 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 7 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 7 CTST
Giải bài tập Công nghệ 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 7
Tin học 7
Tin học 7 Kết Nối Tri Thức
Tin học 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 7 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 7 KNTT
Giải bài tập Tin học 7 CTST
Giải bài tập Tin học 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 7
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 7
Tư liệu lớp 7
Xem nhiều nhất tuần
Video Toán nâng cao lớp 7
Đề cương HK1 lớp 7
Con chim chiền chiện - Huy Cận - Ngữ văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh - Ngữ văn 7 Cánh Diều
Quê hương - Tế Hanh - Ngữ văn 7 Kết Nối Tri Thức
Toán 7 KNTT Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
Toán 7 CTST Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 1
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Bài Thực Hành Excel Lớp 12
-
Bài Tập Thực Hành Excel Nghề Phổ Thông - Tài Liệu - 123doc
-
THỰC HÀNH EXCEL BÀI 12 - 123doc
-
Hướng Dẫn Làm Bài Thực Hành Excel Nghề Phổ Thông XEM LÀ LÀM ...
-
20 Bài Tập Excel Cơ Bản + Nâng Cao Hay Nhất Miễn Phí
-
Bộ đề Bài Tập EXCEL Nghề Tin Học Văn Phòng (Có đáp án)
-
Bộ đề Thi, Bài Tập Excel Có đáp án Về Hàm Trong Excel Quan Trọng
-
Các Bài Tập Excel Căn Bản Có Video Hướng Dẫn
-
Hướng Dẫn Làm Bài Tập Thực Hành 10 – Tin Học 12
-
Bài Tập Thực Hành Excel Có Hướng Dẫn - 5pdf
-
Bài Tập Thực Hành Excel 2003 - .vn
-
File Dữ Liệu Bài Tập Và Thực Hành 6 (sgk Tin 12, Trang 67-68) - Thầy Cải
-
Tin Học 7 Bài Thực Hành 1: Làm Quen Với Chương Trình Bảng Tính Excel
-
Lý Thuyết Tin Học 7 Bài Thực Hành 1: Làm Quen Với Excel