Tin Học Kinh Tế – Wikipedia Tiếng Việt

Tin học kinh tế là một ngành khoa học nghiên cứu, thiết kế, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống truyền thông trong các doanh nghiệp.[1][2] Với danh nghĩa một ngành khoa học hỗn hợp, tin học kinh tế đặt nền tảng trên kinh tế học, mà đặc biệt là kinh tế quản trị, cùng với ngành công nghệ thông tin. Ngoài ra, trong nghiên cứu, giảng dạy cũng như ứng dụng thực tế, tin học kinh tế còn liên quan tới lý thuyết cũng như phương thức của các ngành khoa học xã hội, mà đặc biệt là nhân chủng học, xã hội học, tâm lý học, cũng như các lý thuyết điều khiển học, lý thuyết hệ thống và điện tử viễn thông.

Tin học kinh tế với tư cách một ngành khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Mặc dù có nhiều đặc điểm của một ngành giao thoa, tin học kinh tế vẫn có một phạm vi nghiên cứu riêng biệt, đó là hướng vào lý thuyết, phương cách, công cụ và kiến thức về hệ thống công nghệ thông tin cũng như điện tử viễn thông. Nhiệm vụ của ngành này là tạo ra những hệ thống ngày càng phức hợp hơn, đồng thời phát triển và vận hành chúng. Tin học kinh tế là một môn khoa học ứng dụng, tuy nhiên nó cũng chứa đựng vài yếu tố của một môn khoa học thuần tuý, vì một mặt tin học kinh tế tập trung vào việc phát triển hệ thống công nghệ thông tin, mặt khác nó cũng là một môn khoa học kỹ thuật. Ngoài việc khai thác những hệ thống công nghệ thông tin và điện tử viễn thông, tin học kinh tế còn hướng vào phát triển trên thực tế những hệ thống kinh tế và xã hội để qua đó xác định những hệ thống công nghệ thông tin thiết yếu, đồng thời tạo ra những mô hình công nghệ thông tin mới.

Tin học kinh tế còn có thể được coi như một ngành khoa học xã hội. Để phát triển các hệ thống công nghệ thông tin, tin học kinh tế cần sử dụng lý thuyết hệ thống. Những hệ thống công nghệ thông tin này trước hết tập trung vào phương diện kinh tế. Do đó, tại nhiều trường đại học, tin học kinh tế được liệt vào danh mục những ngành khoa học kinh tế, hoặc những ngành khoa học kinh tế - xã hội.

Ở CHLB Đức, trong những trường đại học khoa học ứng dụng (Fachhochschule - FH), tin học kinh tế bao gồm một nửa là công nghệ thông tin, nửa còn lại là khoa học kinh tế.

Tháp tri thức

Ngoài ra, tin học kinh tế, với tư cách là một ngành khoa học, còn có nhiệm vụ nghiên cứu cách thu thập những dữ liệu, thông tin cũng như kiến thức kinh tế hữu dụng từ những hệ thống trên, cộng với phương cách tạo những nguyên liệu đó. Tháp tri thức bên cạnh thể hiện mối tương quan giữa những thành phần kể trên. Hệ thống quản lý tri thức trong những năm trở lại đây đã đóng một vai trò quan trọng trong các doanh nghiệp và trường đại học. Trên hết là những tiến trình, phương thức tạo lập tri thức, quản lý và mở rộng vốn tri thức đã góp công lớn cho sự phát triển hệ thống mạng 2.0, đặc biệt là hệ thống giáo dục trực tuyến cũng như bách khoa toàn thư mở trực tuyến.

Trong trường đại học, tin học kinh tế là một ngành học riêng biệt hoặc đóng vai trò là một trọng tâm đối với một số ngành học khác, còn tại các viện nghiên cứu tư nhân cũng như quốc lập, tin học kinh tế là một phạm vi nghiên cứu độc lập.

Lĩnh vực nghề nghiệp của tin học kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tin học kinh tế hướng vào hoạch định kế hoạch, phát triển, bổ sung, vận hành, cải tiến và sử dụng các hệ thống thông tin cũng như điện tử viễn thông, qua đó hỗ trợ cho các hoạt động kinh tế, các quyết định chiến lược mang tính hệ thống trong doanh nghiệp cũng như quản lý công cộng.

Business-Intelligence Quản lý thông tin Hệ thống thông tin/Hệ thống viễn thông Kinh tế mạng Quản lý quy trình
  • Quản lý dữ liệu sản xuất
  • Khai thác dữ liệu
  • Vận trù học
  • Mô phỏng học
  • Stochastic
  • Tổng quan: Quản lý:
    • Hệ thống thông tin
    • kinh tế thông tin
    • công nghệ thông tin và truyền thông
  • Chính phủ điện tử
  • IT-Controlling
  • Tổ chức công nghệ thông tin
  • Chiến lược công nghệ thông tin
  • Thiết kế doanh nghiệp
  • Quản lý thông tin đặc biệt
    • Quản lý nội dung doanh nghiệp
    • Lưu trữ điện tử
    • Phục hồi thông tin
    • Quản lý tri thức
  • Hệ thống thông tin trong sản xuất
    • Ngành nhỏ: Hệ thống ứng dụng (Phát triển, lập kế hoạch, chăm sóc)
    • Ngành nhỏ: Hệ thống truyền thông
    • Ngành nhỏ: Con người và tâm lý học
  • Những hệ thống thông tin đặc biệt
    • Hệ thống hỗ trợ kiểm soát
    • Hệ thống thông tin quản lý
    • Hệ thống thông tin kinh tế
    • Hệ thống tổ chức cho doanh nghiệp
    • Hệ thốngkế hoạch sản xuất và thuế vụ
  • Hệ thống truyền thông và Hệ thống cộng tác
  • Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
  • Dịch vụ web và Thiết kế hướng dịch vụ
  • Thương mại điện tử
  • Marketing trực tuyến
  • Quản lý quy trình thương mại
  • Luồng làm việc và Quản lý luồng làm việc
  • Kỹ sư dịch vụ

Các công cụ

Các công cụ lấy từ các ngành khoa học khác, và được tiếp tục phát triển trong ngành tin học kinh tế.

  • Mô hình hoá
    • Mô hình dữ liệu
    • Mô hình thông tin
    • Mô hình tham khảo

Những lĩnh vực khác

  • Chính phủ điện tử
  • Giáo dục trực tuyến
  • Y tế điện tử
  • Kinh tế lưu động
  • Ứng dụng kinh tế quy mô lớn

Một số lĩnh vực trên đây vẫn chưa hình thành rõ rệt một nhánh nghiên cứu thực sự, và tên của chúng mới chỉ được hiểu như một từ khoá khoa học.

Ảnh hưởng từ những ngành khoa học khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngay từ tên ngành mình, tin học kinh tế đã thể hiện nó chịu ảnh hưởng lớn từ hai ngành tin học và kinh tế. Dưới đây đề cập chi tiết hơn về sự ảnh hưởng này.

Công nghệ thông tin

[sửa | sửa mã nguồn]

Nền tảng của công nghệ thông tin là tin học lý thuyết. Đối với tin học kinh tế, những lĩnh vực quan tâm chính trong tin học lý thuyết bao gồm: Lý thuyết đồ thị, Lý thuyết trò chơi, Trí tuệ nhân tạo và Lý thuyết tự động hoá. Logic cũng mang ý nghĩa trung tâm trong vai trò phân tích và giải đáp các vấn đề phức tạp.

Những lĩnh vực quan tâm chính lấy từ tin học ứng dụng: Hệ điều hành, mạng máy tính, thuật toán và cấu trúc dữ liệu. Các ứng dụng của tin học kinh tế hoạt động trên môi trường hệ điều hành và mạng máy tính, trong khi để tạo ra các ứng dụng đó tin học kinh tế cần các lý thuyết về thuật toán và cấu trúc dữ liệu để làm việc với các ngôn ngữ lập trình. Ngoài ra, để lập kế hoạch, phân tích và thiết kế các phần mềm, tin học kinh tế còn cần tới lý thuyết kỹ thuật phần mềm. Để lưu trữ các dữ liệu dài hạn, tin học kinh tế, tin học cần tới các lý thuyết về cơ sở dữ liệu.

Kinh tế quản trị

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới góc độ kinh tế quản trị, tin học kinh tế đóng một vài trò quan trọng trong nhiệm vụ hỗ trợ chức năng và ra quyết định chiên lược. Bài toán đặt ra cho tin học kinh tế là, một mặt hỗ trợ các quá trình hoạt động tốt nhất có thể, mặt khác, phải thu thập xử lý nhiều nhất có thể các dữ liệu cho việc quyết định chiến lược.

Về tính ứng dụng thực tiến, tin học kinh tế đáp ứng các nhiệm vụ sau:

Hỗ trợ các quá trình hoạt động Hỗ trợ các quyết định chiến lược
  • Quản lý tài nguyên, Sản xuất, Hâu cần kinh tế, Dịch vụ / Dịch vụ hậu mãi
  • Hệ thống thanh toán
  • Quản lý hệ thống giao tiếp khách hàng
  • Quản lý hợp đồng và hệ thống quyết toán
  • Xây dựng (Tin học xây dựng)
  • Kế toán und Kế toán tài chính
  • Quản lý dự án
  • Trao đổi dữ liệu giữa các doanh nghiệp (Trao đổi dữ liệu điện tử - EDI)
  • Lập dự án và đánh giá mức độ lạc quan (Nghiên cứu hoạt động)
  • Quản lý vận chuyển, Lập kế hoạch lộ trình
  • Các nhiệm vụ liên quan tới trọng tâm của doanh nghiệp ứng dụng tin học học kinh tế (hệ thống quản lý chỗ ngồi trong sòng bạc, quản lý hệ thống lành lạnh sâu cho thực phẩm, Hệ thống quản lý thông tin vận chuyển cho tàu điện ngầm, v.v.)
  • Tính toán
  • Marketing
  • Quản lý nhân sự
  • Thanh toán
  • Báo cáo
  • Dịch vụ chuyên nghiệp
  • Mô hình hoá hoạt động doanh nghiệp
  • Thiết kế dịch vụ
  • Quản lý doanh nghiệp
  • Các hệ thống thống kê bảo hiểm
  • Quá trình phân tích(OOA) trong kỹ thuật phần mềm

Những lĩnh vực ảnh hưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Tin học kinh tế còn sử dụng một số lý thuyết của các ngành khoa học kỹ thuật, truyền thông, khoa học hệ thống, cũng như tâm lý học, xã hội học.[3]

Ảnh hưởng lên các ngành khoa học khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong ngành kinh tế quốc dân có một nhánh tin học kinh tế quốc dân đang được phát triển. Nhánh ngành này chỉ là một phần của hệ thống những phương pháp tin học kinh tế, được dùng để hỗ trợ các phương pháp của kinh tế quốc dân.

Lưu chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ vgl. Heinrich, Lutz J.: Wirtschaftsinformatik: Einführung und Grundlegung, S. 14
  2. ^ "Informatik für Wirtschaftswissenschaftler und Wirtschaftsinformatiker". Google Books. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ Alice Robbin: Rob Kling In Search of One Good Theory: The Origins of Computerization Movements.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Alpar, Paul; Grob, Heinz L.; Weimann, Peter; Winter, Robert: Anwendungsorientierte Wirtschaftsinformatik, 5. Aufl., Vieweg, Wiesbaden 2008. ISBN 3-834-80438-X
  • Ferstl, Otto K.; Sinz, Elmar J.: Grundlagen der Wirtschaftsinformatik, 5. Aufl.; Oldenbourg, München/Wien 2006. ISBN 3-486-57942-8
  • Fischer, Joachim; Dangelmaier, Wilhelm; Nastansky, Ludwig; Suhl, Leena: Bausteine der Wirtschaftsinformatik, 4. Aufl., Erich Schmidt, Berlin 2008. ISBN 3-503-06610-1
  • Hansen, Hans R.; Neumann Gustaf: Wirtschaftsinformatik 1, 9. Aufl., Utb, 2005. ISBN 3-825-22669-7
  • Heinrich, Lutz J. et al.: Wirtschaftsinformatik - Einführung und Grundlegung, 3. Aufl., Oldenbourg, München/Wien 2007. ISBN 978-3-486-57968-0
  • Mertens, Peter et al.: Grundzüge der Wirtschaftsinformatik, 9. Aufl., Springer, Berlin 2005. ISBN 3-540-23411-X

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikibooks có một quyển sách tựa đề Regal:Wirtschaftswissenschaft
  • WIGE - Wirtschaftsinformatik-Genealogie Lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2010 tại Wayback Machine (Entwicklungsgeschichte der Wirtschaftsinformatik als Wissenschaftsdisziplin)
  • CHE-Hochschulranking Wirtschaftsinformatik
  • Suche nach Grundständigen Studiengängen an Hochschulen und Universitäten in Deutschland
  • Suche nach Weiterbildungsstudiengängen an Hochschulen und Universitäten in Deutschland
  • Wirtschaftsinformatik an Fachhochschulen
  • Informationen zur modularen IT-Fortbildung der Handwerkskammern Lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2017 tại Wayback Machine
  • Wirtschaftsinformatik trên DMOZ
  • Historie der Wirtschaftsinformatiktagungen
  • Enzyklopädie der Wirtschaftsinformatik
  • Wirtschaftsinformatik-24.de - Portal für Studenten
  • x
  • t
  • s
Công nghệ
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
  • Kỹ thuật nông nghiệp
  • Nuôi trồng thủy sản
  • Khoa học thủy sản
  • Hóa thực phẩm
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Vi sinh thực phẩm
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ hạn chế sử dụng di truyền
  • Công nghệ thông tin và truyền thông trong nông nghiệp
  • Dinh dưỡng
Công nghệ y sinh học
  • Tin sinh học
  • Biomechatronics
  • Kỹ thuật y sinh
  • Công nghệ sinh học
  • Tin hóa học
  • Kỹ thuật di truyền
  • Khoa học chăm sóc sức khỏe
  • Nghiên cứu y học
  • Công nghệ y học
  • Y học nano
  • Khoa học thần kinh
  • Công nghệ thần kinh
  • Dược lý học
  • Công nghệ sinh sản
  • Kỹ thuật mô
Xây dựng
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ sư kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ trong nhà
  • Facade engineering
  • Fire protection engineering
  • Safety engineering
  • Sanitary engineering
  • Structural engineering
Công nghệ giáo dục
  • Phần mềm giáo dục
  • Giáo dục trực tuyến
  • Information and communication technologies in education
  • Impact of technology on the educational system
  • Virtual campus
Công nghệ năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Công nghệ hạt nhân
  • Kỹ thuật xăng dầu
  • Công nghệ năng lượng mềm
Công nghệ môi trường
  • Công nghệ sạch
  • Công nghệ than sạch
  • Thiết kế sinh thái
  • Kỹ thuật sinh thái
  • Công nghệ Eco
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học kỹ thuật môi trường
  • Công trình xanh
  • Công nghệ nano xanh
  • Kỹ thuật cảnh quan
  • Năng lượng tái tạo
  • Thiết kế bền vững
  • Kỹ thuật bền vững
Công nghệ công nghiệp
  • Tự động hóa
  • Tin học kinh tế
  • Quản lý kỹ thuật
  • Kỹ thuật doanh nghiệp
  • Kỹ thuật tài chính
  • Công nghệ sinh học công nghiệp
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Luyện kim
  • Kỹ thuật khai thác mỏ
  • Năng suất cải thiện công nghệ
  • Ma sát học
CNTT và truyền thông
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Broadcast engineering
  • Kỹ thuật máy tính
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ tài chính
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ âm nhạc
  • Ontology engineering
  • RF engineering
  • Công nghệ phần mềm
  • Kỹ thuật viễn thông
  • Công nghệ hình ảnh
  • Kỹ thuật Web
Công nghệ quân sự
  • Tác chiến điện tử
  • Thông tin liên lạc quân sự
  • Công binh
  • Công nghệ tàng hình
Giao thông Vận tải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kiến trúc hàng hải
  • Công nghệ vũ trụ
  • Kỹ thuật giao thông
Khoa học ứng dụng khác
  • Chất làm lạnh
  • Electro-optics
  • Điện tử học
  • Kỹ thuật địa chất
  • Vật lý kỹ thuật
  • Thủy lực học
  • Khoa học vật liệu
  • Vi chế
  • Kỹ thuật nano
Khoa học kỹ thuật khác
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ thuật sinh hóa
  • Kỹ thuật gốm sứ
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật Polymer
  • Kiểm soát kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ giải trí
  • Địa kỹ thuật
  • Kỹ thuật thủy lực
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Cơ điện tử
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật Protein
  • Công nghệ lượng tử
  • Tự động hóa
    • Robot
  • Hệ thống kỹ thuật
Thành phần
  • Công trình hạ tầng xã hội
  • Sáng chế
    • Biên niên sử các sáng chế
  • Tri thức
  • Máy móc
  • Kỹ năng
    • Nghề
  • Dụng cụ
    • Gadget
Thang đo
  • Công nghệ femto
  • Công nghệ pico
  • Công nghệ nano
  • Công nghệ micro
  • Kỹ thuật Macro
  • Kỹ thuật Megascale
Lịch sử công nghệ
  • Outline of prehistoric technology
  • Neolithic Revolution
  • Ancient technology
  • Medieval technology
  • Renaissance technology
  • Cách mạng công nghiệp
    • Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • Jet Age
  • Digital Revolution
  • Information Age
Các lý thuyết công nghệ,các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
    • Danh sách
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
    • Danh sách vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote
  • x
  • t
  • s
Chuyên ngành chính của Tin học
Phần cứng • Phần mềm
Công nghệ thông tin
  • Cuộc sống nhân tạo
  • Đa xử lý
  • Điện toán lưới
  • Đồ họa máy tính
  • Hệ chuyên gia
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Hoạt họa máy tính
  • Khoa học nhận thức
  • Khoa học tính toán
  • Khoa học thần kinh tính toán
  • Khoa học thông tin
  • Kiểm soát song hành
  • Kiến trúc hệ thống
  • Lập luận tự động
  • Ngôn ngữ hình thức
  • Ngôn ngữ học tính toán
  • Người máy
  • Robot học
  • Thực tế ảo
  • Tính toán song song
  • Tối ưu hóa trình biên dịch
  • Tổ chức máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Từ điển học
  • Tương tranh
  • Vật lý học tính toán
Hệ thống thông tin
  • An toàn thông tin
  • Cơ sở dữ liệu đa phương tiện
  • Cơ sở dữ liệu thông minh
  • Dữ liệu lớn
  • Hệ cơ sở tri thức
  • Hệ dựa trên logic
  • Hệ gợi ý
  • Hệ thích nghi dựa trên ngữ cảnh
  • Hệ thống hướng tác tử
  • Hệ thống thông minh
  • Hệ thống thông tin địa lý
  • Hệ trợ giúp quyết định
  • Kỹ nghệ dữ liệu
  • Kỹ nghệ tri thức
  • Logic mờ
  • Phân tích dữ liệu
  • Phân tích và thiết kế hệ thống
  • Quản trị dự án
  • Quản trị tri thức
  • Thiết kế và quản trị dữ liệu
  • Tích hợp dữ liệu
  • Tính toán hiệu năng cao
  • Web ngữ nghĩa
  • Xử lý thông tin mờ
Khoa học máy tính
  • Cơ sở dữ liệu phân tán
  • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Hệ thống đa lõi
  • Hệ thống truyền thông
  • Hình học tính toán
  • Hóa học tính toán
  • Học máy
  • Khai phá dữ liệu
  • Lập trình song song
  • Lý thuyết mã hóa
  • Lý thuyết tính toán
  • Ngôn ngữ và phương pháp dịch
  • Nguyên lý ngôn ngữ lập trình
  • Quy hoạch ràng buộc
  • Sinh học tính toán (Tin sinh học)
  • Thiết kế và phân tích thuật toán
  • Tìm kiếm thông tin
  • Tính toán khoa học
  • Tính toán kí hiệu
  • Tính toán phân tán
  • Tính toán tiến hóa
  • Tính toán tự nhiên
  • Tối ưu hoá tổ hợp
  • Xử lý song song
Kỹ thuật máy tính
  • Đa phương tiện
  • Định vị vệ tinh (GNSS)
  • Giao diện người dùng
  • Ghép nối máy tính
  • Hệ nhúng
  • Hệ thống thời gian thực
  • Hiệu năng hệ thống
  • Kiến trúc máy tính
  • Lập trình đôi
  • Lập trình đồ họa
  • Lập trình hệ thống
  • Lý thuyết nhận dạng
  • Mạng nơ-ron
  • Nhận dạng tiếng nói
  • Phân tích tín hiệu
  • Thị giác máy tính
  • Thiết kế IC
  • Thoại IP
  • Tổng hợp giọng nói
  • Tương tác người–máy tính
  • Vi xử lý
  • Xử lý ảnh
  • Xử lý dữ liệu đa phương tiện
  • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
  • Xử lý tiếng nói
  • Xử lý tín hiệu số
Kỹ nghệ phần mềm
  • Bảo trì phần mềm
  • Các phương pháp hình thức
  • Chất lượng phần mềm
  • Đảm bảo chất lượng phần mềm
  • Đánh giá phần mềm
  • Đo lường và quản trị phần mềm
  • Độ tin cậy và chịu lỗi phần mềm
  • Kiểm thử phần mềm
  • Kiến trúc doanh nghiệp
  • Kiến trúc phần mềm
  • Kinh tế công nghệ phần mềm
  • Kỹ nghệ hướng dịch vụ
  • Lập trình linh hoạt
  • Mẫu thiết kế
  • Mô hình hóa phần mềm
  • Phân tích hệ thống
  • Phân tích thiết kế hướng đối tượng (UML)
  • Phân tích yêu cầu phần mềm
  • Phát triển phần mềm
  • Quản lý cấu hình phần mềm
  • Quản lý dự án phần mềm
  • Quản lý kỹ thuật phần mềm
  • Quy trình phát triển phần mềm (Vòng đời phát hành phần mềm)
  • Thiết kế phần mềm
  • Triển khai phần mềm
  • Tối ưu hóa phần mềm
Mạng máy tính
  • An ninh mạng
  • An ninh trong giao dịch điện tử
  • Đánh giá hiệu năng mạng (QoS)
  • Điện toán đám mây
  • Định tuyến
  • Hệ phân tán
  • Kỹ thuật truyền thông
  • Lý thuyết thông tin
  • Mạng không dây
  • Mạng thế hệ mới
  • Mạng thiết bị di động
  • Mạng thông tin quang
  • Mật mã học
  • Mô phỏng mạng
  • Nhận dạng
  • Quản trị mạng
  • Thiết bị truyền thông và mạng
  • Thiết kế mạng
  • Tính toán khắp nơi và di động
  • Trung tâm dữ liệu
  • Truyền thông di động
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Truyền thông số
  • Vệ tinh thông tin
  • Viễn thông (Mạng viễn thông)
  • Ước lượng tín hiệu và hệ thống
  • Web thế hệ mới
Tin học kinh tế
  • x
  • t
  • s
Giám đốc công nghệ thông tin · Tin học kinh tế · Quản lý công nghệ thông tin
Quản lý
  • ITIL & ITSM
  • Định hướng phát triển
  • Phát triển nhân lực
  • Quản lý bảo mật
  • Quản lý chất lượng
  • Quản lý công nghệ
  • Quản lý dự án
  • Quản lý mua sắm
  • Quản lý ngân sách
  • Quản lý nguồn lực
  • Quản lý phát hành
  • Quản lý rủi ro
  • Quản lý tài sản
  • Quản lý thay đổi
  • Quản lý tích hợp
  • Quản lý tổ chức
  • Quản lý truyền thông
  • Quản lý tuân thủ
  • Quản lý vấn đề
  • Thiết kế giải pháp
  • Xây dựng chiến lược
  • Xây dựng chính sách
Quản lý mạng
  • Ảo hóa
  • Mạng campus
  • Mạng diện rộng
  • Mạng nội bộ
  • Mạng riêng ảo
  • STP
  • VLAN
  • IVR
  • VTP
Quản trị hệ thống
Hoạt động vận hành
  • Bảo trì thiết bị
  • Bảo vệ hệ thống
  • Đối phó sự cố
  • Kế hoạch dự phòng
Hoạt động kỹ thuật
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Kiểm soát truy cập
  • Kiểm tra hệ thống
  • Xác thực người dùng
Hoạt động an toàn
  • An ninh nhân sự
  • An ninh hệ thống
  • Nhận thức an toàn
  • Rủi ro hệ thống
Quản lý hệ thống
  • Bàn dịch vụ
  • Quản lý cấu hình
  • Quản lý công suất
  • Quản lý dịch vụ
  • Quản lý hạ tầng
  • Quản lý khôi phục
  • Quản lý người dùng
  • Quản lý sự cố
  • Quản lý tính liên tục
  • Quản lý tính sẵn sàng
  • Tổ chức công việc
  • Tổ chức hỗ trợ
Kỹ năng lãnh đạo
  • Kỹ năng cộng tác nhóm
  • Kỹ năng đàm phán
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng gọi thoại
  • Kỹ năng huấn luyện
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng phân công ủy thác
  • Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
  • Kỹ năng quản lý thời gian
  • Kỹ năng tạo động lực
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng thiết kế quy trình
  • Kỹ năng thuyết trình
  • Kỹ năng viết tài liệu kỹ thuật
Ứng dụng
  • Chính phủ điện tử
  • Giáo dục trực tuyến
  • Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
  • Kinh doanh điện tử (Mua sắm trực tuyến  · Thương mại điện tử  · Tiếp thị trực tuyến)
  • Kinh doanh thông minh
  • Quản lý quan hệ khách hàng
  • Quản lý tri thức
Các lĩnh vực liên quan
  • Kinh tế
  • Luật pháp
  • Tài chính
  • Kế toán
  • Kinh doanh
  • Tổ chức
  • Xã hội
  • Quản lý
Quản trị kinh doanh

Từ khóa » Tin Học Kinh Tế Ra Làm Gì