Tín Nghi – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tín Nghi (chữ Hán giản thể: 信宜市, âm Hán Việt: Tín Nghi thị) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Mậu Danh, tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố Tín Nghi nằm ở tây nam bộ của Quảng Đông, giáp Quảng Tây. Thành phố này có diện tích 372 km², dân số 1,23 triệu người. Mã số bưu chính của Tín Nghi là 525300, mã vùng điện thoại là 0668. Thành phố này được chia thành các đơn vị hành chính gồm 2 nhai đạo, 5 trấn.

  • x
  • t
  • s
Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Quảng ChâuBạch Vân  • Hải Châu  • Hoa Đô  • Hoàng Phố  • Lệ Loan  • La Cương  • Phiên Ngung  • Thiên Hà  • Việt Tú  • Nam Sa  • Tòng Hóa  • Tăng Thành
Quảng Đông tại Trung Quốc
Quảng Đông tại Trung Quốc
Châu Giang tân thành thương vụ khu
Thâm QuyếnBảo An  • Phúc Điền  • Long Cương  • La Hồ  • Nam Sơn  • Diêm Điền  • Đại Bằng tân khu  • Quang Minh tân khu  • Long Hoa tân khu  • Bình Sơn tân khu
Châu HảiĐẩu Môn  • Kim Loan  • Hương Châu
Sán ĐầuTriều Nam  • Triều Dương  • Trừng Hải  • Hào Giang  • Kim Bình  • Long Hồ  • Nam Áo
Thiều QuanKhúc Giang  • Vũ Giang  • Trinh Giang  • Lạc Xương  • Nam Hùng  • Nhân Hóa  • Thủy Hưng  • Ông Nguyên  • Tân Phong  • Nhũ Nguyên
Phật SơnThiền Thành  • Cao Minh  • Nam Hải  • Tam Thủy  • Thuận Đức
Giang MônGiang Hải  • Bồng Giang  • Tân Hội  • Ân Bình  • Hạc Sơn  • Khai Bình  • Đài Sơn
Trạm GiangXích Khảm  • Ma Chương  • Pha Đầu  •  • Hà Sơn  • Lôi Châu  • Liêm Giang  • Ngô Xuyên  • Toại Khê  • Từ Văn
Mậu DanhMậu Cảng  • Mậu Nam  • Cao Châu  • Hóa Châu  • Tín Nghi  • Điện Bạch
Triệu KhánhĐỉnh Hồ  • Đoan Châu  • Cao Yếu  • Tứ Hội  • Đức Khánh  • Phong Khai  • Quảng Ninh  • Hoài Tập
Huệ ChâuHuệ Thành  • Huệ Dương  • Bác La  • Huệ Đông  • Long Môn
Mai ChâuMai Giang • Mai Huyện  • Hưng Ninh  • Đại Bộ  • Phong Thuận  • Tiêu Lĩnh  • Bình Viễn  • Ngũ Hoa
Sán VĩThành  • Lục Phong  • Hải Phong  • Lục Hà
Hà NguyênNguyên Thành  • Hòa Bình  • Liên Bình  • Long Xuyên  • Đông Nguyên  • Tử Kim
Dương GiangGiang Thành  • Dương Xuân  • Dương Đông  • Dương Tây
Thanh ViễnThanh Thành  • Thanh Tân  • Liên Châu  • Anh Đức  • Phật Cương  • Dương Sơn  • Liên Nam  • Liên Sơn
Đông Hoảnkhông có đơn vị cấp huyện
Trung Sơnkhông có đơn vị cấp huyện
Triều ChâuTương Kiều  • Triều An  • Nhiêu Bình • Phong Khê
Yết DươngDong Thành  • Yết Đông  • Phổ Ninh  • Huệ Lai  • Yết Tây
Vân PhùVân Thành  • La Định  • Tân Hưng  • Úc Nam  • Vân An
Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện Quảng Đông

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tín_Nghi&oldid=62732784” Thể loại:
  • Sơ khai hành chính Trung Quốc
  • Mậu Danh
  • Đơn vị cấp huyện Quảng Đông
  • Thành phố tỉnh Quảng Đông
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Tín Nghi 24 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nghị Tín