Tin Tuyển Sinh Đại Học Điện Lực Năm 2022 - Exam24h Wiki

MỌI ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC - Thông tin tuyển sinh 2019

Đại học Điện lực là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa chuyên ngành, tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học - công nghệ hàng đầu của nhiều ngành Quốc gia.

 

Đại học Điện lực

Đại học Điện lực Hà Nội

 

I. Giới thiệu trường Đại học Điện lực

  • TÊN TRƯỜNG: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
  • Mã trường Đại học Điện lực: ĐL
  • Tên tiếng anh: Electric Power University
  • Địa chỉ: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024-22452662 Fax: 024-38362065
  • Điện thoại di động: 0986533960
  • Website: https://epu.edu.vn hoặc: tuyensinh.epu.edu.vn   
  • Email: [email protected]

 

Logo đại học Điện lực

Logo đại học Điện lực

 

II. Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Video Giới thiệu trường Đại học Điện lực Hà Nội

    1. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực 2016

STT

Mã chuyên ngành

Tên chuyên ngành

Mã tổ hợp

Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HỆ CAO ĐẲNG

1

C340301_01

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

Tốt nghiệp THPT

2

C510301_01

Hệ thống điện

A00, A01, D07

3

C510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng

A00, A01, D07

HỆ ĐẠI HỌC

STT

Mã chuyên ngành

Tên chuyên ngành

Mã tổ hợp

Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

D510301_01

Hệ thống điện

A00, A01, D07

17.75

2

D510301_02

Hệ thống điện Chất lượng cao

A00, A01, D07

15.00

3

D510301_03

Điện công nghiệp và dân dụng

A00, A01, D07

19.50

4

D510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao

A00, A01, D07

18.00

5

D510301_05

Nhiệt điện

A00, A01, D07

15.75

6

D510301_06

Điện lạnh

A00, A01, D07

19.25

7

D510301_07

Năng lượng tái tạo

A00, A01, D07

15.00

8

D510301_08

Điện hạt nhân

A00, A01, D07

15.00

9

D510301_09

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

A00, A01, D07

17.00

10

D510601_01

Quản lý năng lượng

A00, A01, D01, D07

15.00

11

D510601_02

Quản lý năng lượng  chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

15.00

12

D510601_03

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

A00, A01, D01, D07

15.00

13

D480201_01

Công nghệ phần mềm

A00, A01, D01, D07

18.50

14

D480201_02

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

17.75

15

D480201_03

Quản trị an ninh mạng

A00, A01, D01, D07

17.25

16

D510303_01

Công nghệ tự động

A00, A01, D07

18.25

17

D510303_02

Công nghệ tự động chất lượng cao

A00, A01, D07

15.75

18

D510303_03

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

A00, A01, D07

20.25

 19

D510302_01

Điện tử viễn thông

A00, A01, D07

17.50

20

D510302_02

Điện tử viễn thông chất lượng cao

A00, A01, D07

15.00

21

D510302_03

Kỹ thuật điện tử

A00, A01, D07

19.25

22

D510302_04

Thiết bị điện tử y tế

A00, A01, D07

15.75

23

D510102_01

Xây dựng công trình điện

A00, A01, D07

15.75

24

D510102_02

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A00, A01, D07

15.00

25

D510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

A00, A01, D07

15.00

26

D510201_01

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D07

18.00

27

D510203_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D07

19.50

28

D340101_01

Quản trị doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

17.00

29

D340101_02

Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

15.00

30

D340101_03

Quản trị du lịch khách sạn

A00, A01, D01, D07

16.75

31

D340201_01

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D07

17.00

32

D340201_02

Tài chính ngân hàng chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

15.00

33

D340301_01

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

18.00

34

D340301_02

Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

16.00

35

D340301_03

Kế toán tài chính và kiểm soát

A00, A01, D01, D07

16.50

       => Nhận xét: Điểm chuẩn của Đại học điện lực 2016 cao nhất là ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp với 20,25 điểm và thấp nhất là 15 điểm.

    2. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực năm 2017

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Điểm TT

1

52340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

18.00

2

52340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D07

17.50

3

52340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

18.00

4

52480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

19.25

5

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; D07

16.00

6

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07

17.75

7

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D07

17.25

8

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D07

19.00

9

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông

A00; A01; D07

16.75

10

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D07

19.50

11

52510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01; D07

16.50

       => Nhận xét: Năm 2017, điểm chuẩn của Đại học điện lực cao nhất vẫn là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 19,50 và thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với 16 điểm.

    3. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực năm 2018

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (khách sạn)

A00, D07, A01, D01

15.5

2

7340101 CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00, D07, A01, D01

15

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng)

A00, D07, A01, D01

15

4

7340201 CLC

Tai chính - Ngân hàng chất lượng cao

A00, D07, A01, D01

15

5

7340301

Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán và kiểm soát]

A00, D07, A01, D01

15.5

6

7340301 CLC

Kế toán chất lượng cao

A00, D07, A01, D01

15

7

7340302

Kiểm toán

A00, D07, A01, D01

14

8

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hóa Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán)

A00, D07, A01

16

9

7510301_CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao)

A00, D07, A01

15

10

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, D07, A01, D01

15

11

7510601 CLC

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

A0, D07, A01, D01

15

12

7510602

Quản lý năng lượng

A00, D07, A01, D01

15

13

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, D07, A01, D01

14

14

7480201

Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử)

A00, D07, A01, D01

16

15

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp)

A00, D07, A01

16

16

7510303_CLC

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

A00, D07, A01

15

17

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm 5 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỹ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế)

A00, D07, A01

15

18

7510302_CLC

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

A00, D07, A01

15

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh)

A00, D07, A01

14

20

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, D07, A01

14

21

7510403

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, D07, A01

14

22

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, D07, A01

14

23

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện)

A00, D07, A01

14

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện)

A00, D07, A01

15

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ

A00, D07, A01

15

       => Nhận xét: Năm 2018, điểm chuẩn của Đại học điện lực cao nhất là 16 điểm và thấp nhất là 14 điểm.

 

III. Các chương trình đào tạo đại học chính quy trường Đại học Điện lực

 

NGÀNH ĐÀO TẠO

THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ NGÀNH

CN kỹ thuật điện, điện tử

- Mã ngành: 7510301

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

* Hệ đào tạo chất lượng cao

1. Hệ thống điện

2. Điện công nghiệp & Dân dụng

* Hệ đại trà

1. Hệ thống điện

2. Điện công nghiệp & Dân dụng

3. Tự động hóa Hệ thống điện

4. Điều khiển kết nối nguồn phân tán

Kỹ thuật Nhiệt

- Mã ngành: 7520115

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Chuyên ngành:

1. Nhiệt điện

2. Điện lạnh

Công nghệ kỹ thuật Năng lượng

Mã ngành: đào tạo thí điểm

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Công nghệ kỹ thuật Hạt nhân

- Mã ngành: 7510407

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Quản lý công nghiệp

- Mã ngành: 7510601

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Quản lý năng lượng

- Mã ngành: 7510602

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

- Mã ngành: 7510605

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Mã ngành: 7510303

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Các chuyên ngành đào tạo thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

* Hệ đào tạo chất lượng cao: Công nghệ tự động

* Hệ đào tạo đại trà

1. Công nghệ kỹ thuật điều khiển

2. Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật ĐTVT

- Mã ngành: 7510302

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

- Các chuyên ngành đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông:

* Hệ đào tạo chất lượng cao: Điện tử viễn thông

* Hệ đào tạo đại trà:

1. Điện tử viễn thông

2. Kỹ thuật điện tử

3. Thiết bị Điện tử y tế

4. Điện tử máy tính

5. Điện tử Robot

Công nghệ thông tin

- Mã ngành: 74802

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

- Các chuyên ngành đào tạo ngành Công nghệ thông tin:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và An ninh mạng

3. Hệ thống thương mại điện tử

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Mã ngành: 7520101

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

- Các chuyên ngành đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí:

1. Cơ khí chế tạo máy

2. Công nghệ chế tạo thiết bị Điện

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Mã ngành: 7510203

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

- Mã ngành: 7510102

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

- Các chuyên ngành đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng:

1. Xây dựng công trình Điện

2. Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

3. Quản lý dự án và công trình Điện

Quản trị kinh doanh

- Mã ngành: 7340101

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

- Các chuyên ngành đào tạo ngành Quản trị kinh doanh:

* Hệ đào tạo chất lượng cao: Quản trị doanh nghiệp

* Hệ đào tạo đại trà

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị kinh doanh khách sạn du lịch

Tài chính - ngân hàng

- Mã ngành: 7340201

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

- Các chuyên ngành đào tạo ngành Tài chính – ngân hàng:

* Hệ đào tạo chất lượng cao: Tài chính doanh nghiệp

* Hệ đào tạo đại trà

1. Tài chính doanh nghiệp

2. Ngân hàng

Kế toán

- Mã ngành: 7340301

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

- Các chuyên ngành đào tạo ngành Kế toán:

* Hệ đào tạo chất lượng cao: Kế toán doanh nghiệp

* Hệ đào tạo đại trà

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Kế toán và kiểm soát

Kiểm toán

- Mã ngành: 7340302

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

Thương mại điện tử

- Mã ngành: 7340122

- Bằng tốt nghiệp được cấp: Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

 

IV. Học phí trường Đại học Điện lực năm 2018-2019

    1. Mức học phí

Các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học (ĐVT: 1.000 đồng/SV/tháng)

 

TT

Nội dung

2015 – 2016

2016 – 2017

2017 – 2018

2018 – 2019

2019 – 2020

2020 – 2021

2021 – 2022

1

Khối Kinh tế

900

1.170

1.300

1.300

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

2

Khối Kỹ thuật

900

1.300

1.450

1.450

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

 

Các hệ khác được nhân với tỷ lệ tương ứng theo từng năm học của hệ Đại học:

TT

Trình độ đào tạo

Hệ số so với hệ đại học

1

Tiến sĩ

2,5

2

Thạc sĩ

1,5

3

Chất lượng cao

2

4

Cao đẳng

0,8

    2. Cách thanh toán mức học phí

- Tên TK: Trường ĐH Điện Lực

- Số TK: 21510000000148, ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy.

- Địa chỉ: Số 106, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.

- Lưu ý: phải ghi rõ tên, lớp, mã sinh viên, nộp tiền kỳ nào để đối chiếu.

 

V. Tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2019

    1. Phạm vi tuyển sinh:

- Tuyển sinh trên cả nước

    2. Chỉ tiêu tuyển sinh

 

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển sinh 2019

Tổng chỉ tiêu

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPTQG

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1.1

Điện công nghiệp và dân dụng

7510301

A00 , A01, D07, D01

450

110

300

1.2

Hệ thống điện

1.3

Tự động hóa Hệ thống điện

1.4

Lưới điện thông minh

1.5

Hệ thống điện (công nhận Tín chỉ chuyển tiếp với ĐH Deakin, Úc)

1.6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (công nhận Tín chỉ chuyển tiếp với ĐH Điện Lực Thượng Hải)

1.7

Hệ thống điện-CLC

20

1.8

Điện công nghiệp và dân dụng - CLC

20

2

Quản lý công nghiệp

2.1

Quản lý sản xuất và tác nghiệp

7501601

A00 , A01, D07, D01

140

80

40

2.2

Quản lý bảo dưỡng công nghiệp

2.3

Quản lý dự trữ và kho hàng

2.4

Quản lý công nghiệp - CLC

20

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

3.1

Điện tử và kỹ thuật máy tính

7510302

A00 , A01, D07, D01

180

50

100

3.2

Điện tử viễn thông

3.3

Kỹ thuật điện tử

3.4

Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo

3.5

TB Điện tử y tế

3.6

Các HT thông minh và IoT

3.7

Mạng viễn thông và máy tính

3.8

Điện tử viễn thông - CLC

30

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

4.1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển

7510303

A00 , A01, D07, D01

400

80

290

4.2

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

4.3

Tin học cho điều khiển và tự động hóa

4.4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (công nhận Tín chỉ chuyển tiếp với ĐH Điện Lực Thượng Hải)

4.5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển - CLC

30

5

Công nghệ thông tin

5.1

Công nghệ phần mềm

7480201

A00 , A01, D07, D01

400

50

320

5.2

Hệ thống thương mại điện tử

5.3

Quản trị và an ninh mạng

5.4

Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

5.5

Công nghệ phần mềm (công nhận Tín chỉ chuyển tiếp vơi ĐH Deakin, Úc)

30

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00 , A01, D07, D01

180

40

140

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7.1

Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00 , A01, D07, D01

170

50

120

7.2

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

7.3

Cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

8.1

Quản lý dự án và công trình xây dựng

7510102

A00 , A01, D07, D01

125

75

50

8.2

Xây dựng công trình điện

8.3

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

8.4

Cơ điện công trình

9

Kỹ thuật nhiệt

9.1

Điện lạnh

7520115

A00 , A01, D07, D01

150

90

60

9.2

Nhiệt điện

9.3

Nhiệt công nghiệp

9.4

Kỹ thuật nhiệt (công nhận Tín chỉ chuyển tiếp với ĐH Điện Lực Thượng Hải)

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 , A01, D07, D01

100

50

50

11

Quản lý năng lượng

11.1

Kiểm toán năng lượng

7510602

A00 , A01, D07, D01

120

60

60

11.2

Thị trường điện

11.3

Quản lý năng lượng tòa nhà

12

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

12.1

Năng lượng tái tạo

7510403

A00 , A01, D07, C01

50

25

25

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13.1

Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường

7510406

A00 , A01, D07, C01

100

50

50

13.2

Quản lý môi trường công nghiệp

13.3

Quan trắc và đánh giá tác động môi trường

14

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

14.2

Ứng dụng KTHN trong công nghiệp

7510407

A00 , A01, D01, C01

100

50

50

14.3

Y học hạt nhân

14.4

Chiếu xạ thực phẩm

14.5

An toàn môi trường phóng xạ

15

Kế toán

15.1

Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 , A01, D07, D01

240

70

150

15.2

Kế toán và kiểm soát

15.3

Kế toán doanh nghiệp- CLC

20

16

Quản trị kinh doanh

16.1

Quản trị du lịch, khách sạn

7340101

A00 , A01, D07, D01

220

50

150

16.2

Quản trị doanh nghiệp

16.3

Quản trị doanh nghiệp - CLC

20

17

Tài chính – Ngân hàng  

 

 

 

 

 

17.1

Ngân hàng

7340201

A00 , A01, D07, D01

150

30

100

17.2

Tài chính doanh nghiệp

17.3

Tài chính ngân hàng - CLC

20

18

Kiểm toán

7340302

A00 , A01, D07, D01

50

30

20

19

Thương mại điện tử

19.1

Kinh doanh thương mại trực tuyến

7340122

A00 , A01, D07, D01

50

30

20

 

Tổng cộng

 

 

3375

1280

2095

 

    3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại Trường THPT (học bạ)

  • Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

 

VI. Quy mô trường

    1. Lịch sử hình thành

Đại học điện lực tiền thân là Trường Kỹ nghệ thực hành Hà Nội. Trường là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Tổng công ty Điện lực Việt Nam, Bộ Công nghiệp thành lập ngày 19/5/2006 với quyết định số 111/2006/QĐ-TTg.

 

Đại học Điện lực

Đại học Điện lực

    2. Mục tiêu đào tạo, sứ mệnh

Là một trong những cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ ĐH điện lực phấn đấu mục tiêu trở thành trường đại học hàng đầu trong nước về lĩnh vực năng lượng, đạt đẳng cấp quốc tế vào năm 2030. Hiện nay, trường đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất, kiến thức và năng lực tốt song song với trình độ đào tạo, sức khỏe thích ứng với yêu cầu trong xã hội.  

    3. Thành tích

Trường đã vinh dự được Nhà nước tặng 1 huân chương Lao động hạng Nhất, 2 huân chương Lao động hạng Nhì, 1 huân chương Lao động hạng Ba và 1 huân chương Độc lập hạng Ba.

    4. Cơ sở vật chất

Hiện nay, trường có 2 cơ sở đào tạo với cơ sở 1 nằm tại 235 Hoàng Quốc Việt – Bắc Từ Liêm – Hà Nội và cơ sở 2 nằm tại xã Tân Minh – Sóc Sơn – Hà Nội.

Đại học Điện lực luôn đầu tư cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi phục vụ nhu cầu cán bộ, giảng viên và sinh viên. Trường có 1 khu thực tập đường dây, trạm biến áp với diện tích 20.000 m2 với đầy đủ các tuyến đường dây từ 0,4kV đến 500kV trạm biến áp với diện tích 20.000 mét vuông với đầy đủ các tuyến đường dây từ 0,4kV đến 500kV đủ phục vụ cho tất cả các chuyên ngành như điện tử viễn thông, tự động hóa, hệ thống điện, thuỷ điện, nhiệt điện…

Thư viện của nhà trường có diện tích 1.170 mét vuông với 64.762 đầu sách và tài liệu bao gồm sách tham khảo, các bộ giáo trình, các tạp chí chuyên ngành bằng tiếng Việt và cả tiếng nước ngoài. Đặc biệt còn có 228.000 đầu sách điện tử phục vụ cho sinh viên.

Trường có tổng cộng 56 phòng thí nghiệm, 5 phòng thực hành máy tính, 2 nhà ăn tập thể, 2 khu thể thao đa năng với diện tích lên đến 9.000 mét vuông. Ngoài ra, đại học Điện lực cũng có khu ký túc xá sinh viên bao gồm 140 phòng với tổng diện tích là 8.860 mét vuông.

Thư viện trường Đại học Điện lực

Thư viện trường Đại học Điện lực

 

    5. Đội ngũ nhân sự, cán bộ giảng viên

Trường đại học điện lực đảm bảo 100% trình độ chuyên môn giảng viên đạt chuẩn theo quy định  đảm bảo chất lượng giảng dạy cho sinh viên

    6. Hoạt động sinh viên

Sinh viên đại học điện lực đạt được nhiều thành tích đáng kể trong các kỳ thi quốc gia như:

  • Kỳ thi Olympic Vật lý Sinh viên Toàn quốc lần thứ 17 (Tháng 4/2014):

  • Giải Nhì toàn đoàn.

  • Giải cá nhân: 2 giải Nhì, 3 giải Ba.

  • Kỳ thi Olympic Tin học Sinh viên Việt Nam lần thứ 22 và vòng loại khu vực châu Á, Kỳ thi lập trình sinh viên quốc tế ACM/ICPC (Tháng 11/2013).

  • Giải cá nhân: Giải Ba khối Cao đẳng, giải Khuyến khích khối chuyên Tin và giải Ba khối không chuyên Tin.

  • Kỳ thi Olympic Toán Sinh viên Toàn quốc lần thứ 22 (Tháng 4/2014):

  • Giải cá nhân: 1 giải Ba và 3 giải Khuyến khích.

 

Sinh viên trường đại học Điện lực

Sinh viên trường Đại học Điện lực

 

Mong rằng với những thông tin của bài viết về trường Đại học Điện lực trên đây sẽ giúp các bạn học sinh, sinh viên, quý vị phụ huynh sắp, đã và đang chuẩn bị lựa chọn ngành nghề và trường học có những sự lựa chọn đúng đắn và sáng suốt nhất cho riêng mình.

Từ khóa » Trường đại Học điện Lực Hn