Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương Cơ Sở 2 Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố một số thông tin tuyển sinh cho cơ sở 2 tại TPHCM.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở 2)
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: Số 15 Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại:
- Email:
- Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ftu2hcmc/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương cơ sở TPHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét học bạ THPT
- Xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Xét kết hợp kết quả thi THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức
- Xét tuyển thẳng
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Đối tượng 1:
(1a) Thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thi riêng biệt gồm Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.
(1b) Thí sinh tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật có đề tài được hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp hoặc thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022
- Có tên trong danh sách tham gia kì thi HSG cấp quốc gia hoặc trong danh sách dự thi cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.0 điểm.
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (gồm cả thí sinh thi vượt cấp) các môn thi riêng biệt gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường;
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.0 điểm;
- Có điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn toán) ≥ 8.5 (tính TB chung của 3 môn).
Đối tượng 3: Thí sinh hệ chuyên Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia, THPT chuyên.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.5 điểm;
- Có điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn toán) ≥ 9.0 điểm (tính TB chung của 3 môn).
b. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hệ chuyên và không chuyên.
Áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và chương trình chất lượng cao các ngành ngôn ngữ.
Điều kiện xét tuyển: Đang cập nhật…
c. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT
*Với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.5 điểm;
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc giải quốc gia môn tiếng Anh theo quy định ở thông tin chung;
- Có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 môn Toán và một môn khác không phải Ngoại ngữ đạt điểm sàn của trường.
*Với các chương trình Chất lượng cao ngôn ngữ:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.5 điểm;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giải quốc gia môn ngoại ngữ ở mục thông tin chung;
- Có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 môn Toán và Văn đạt điểm sàn của trường.
d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11, 12 ≥ 7.0 điểm;
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt mức điểm nhận hồ sơ của trường;
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1 điểm trở xuống;
- Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2022
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm;
- Có kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2022 ≥ 850/1200 điểm.
f. Xét tuyển thẳng
Thực hiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Ngoại thương.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 như sau:
- Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học
- Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học
- Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học
- Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
TT | Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Kinh tế | A00 | 28.55 | 28.25 | 27.6 |
A01, D01, D06, D07 | 28.05 | 27.75 | 27.1 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | A00 | 28.55 | 28.25 | 27.6 |
A01, D01, D06, D07 | 28.05 | 27.75 | 27.1 | ||
3 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 28.4 | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D06, D07 | 27.9 | 27.75 | 27.3 | ||
4 | Kế toán | A00 | 28.4 | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D06, D07 | 27.9 | 27.75 | 27.3 | ||
5 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.4 | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D06, D07 | 27.9 | 27.75 | 27.3 | ||
6 | Marketing | A00 | – | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D06, D07 | – | 27.75 | 27.3 |
Từ khóa » Cách Tính điểm Xét Học Bạ Ftu
-
Cách Thức Tính điểm Xét Tuyển đối Với Thí Sinh Hệ Chuyên Và Không ...
-
Phương Thức 1: Cách Thức Tính điểm Xét Tuyển Đối Với Thí Sinh đạt ...
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ Ngoại Thương Mới Nhất - TopLoigiai
-
Tổng Hợp Cách Thức Tính điểm đối Với Từng Phương Thức Xét Tuyển ...
-
Công Cụ Tính điểm Xét Tuyển Học Bạ Đại Học Ngoại Thương FTU
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ FTU 2021
-
ĐH Ngoại Thương Công Bố điểm Trúng Tuyển Xét Học Bạ & Thi THPT
-
Top 13 Cách Tính điểm Xét Học Bạ đại Học Ngoại Thương Mới Nhất ...
-
Trường Đại Học Ngoại Thương - Cơ Sở II - Nguyên Tắc Xét Tuyển ...
-
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương 2022
-
Khám Phá Video Phổ Biến Của Cách Tính điểm Xét Tuyển Ftu | TikTok
-
Trường Đại Học Ngoại Thương Hà Nội (FTU) Xét Tuyển Học Bạ 2021 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương (Cơ Sở Phía Bắc) Năm 2022
-
Cách Tính điểm Phương Thức 1 FTU