Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02703 822 141
  • Email: spktvl@vlute.edu.vn
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
  • Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long cập nhật ngày 04/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điện.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Mạng máy tính và Truyền thông, Internet of Things – IoT, An toàn thông tin, Điện toán đám mây.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Các chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
  • Mã ngành: 7520130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu đường)
  • Mã ngành: 7510104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao, Công nghệ sinh học trong thực phẩm, Kỹ thuật Xét nghiệm Y-sinh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7520301
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật hóa môi trường, Kỹ thuật hóa dược.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu: 20

b. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
  • Mã ngành:7510104_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành:7420201_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành:7540101_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 70

c. Chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG – Hàn Quốc)

  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 25

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

c. Các tổ hợp xét tuyển

VLUTE xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc các năm trước cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) ≥ 18.0 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) đạt 18 điểm.
  • Ngành Sư phạm công nghệ: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) đạt 24 điểm và có điểm cả năm lớp 12 loại giỏi/ Điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.

Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

*Điểm môn 1 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 1 + Điểm HK2 lớp 10 môn 1 + Điểm HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm HK1 lớp 12 môn 1)/5

*Điểm môn 2 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 2 + Điểm HK2 lớp 10 môn 2 + Điểm HK1 lớp 11 môn 2 + Điểm HK2 lớp 11 môn 2 + Điểm HK1 lớp 12 môn 2)/5

*Điểm môn 3 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 3 + Điểm HK2 lớp 10 môn 3 + Điểm HK1 lớp 11 môn 3 + Điểm HK2 lớp 11 môn 3 + Điểm HK1 lớp 12 môn 3)/5

c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

*Nhóm 1: Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Nhóm 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

  • Đối tượng 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT ; Học lực giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và có hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 loại khá trở lên. Với học sinh trường THPT chuyên yêu cầu học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 loại khá trở lên.
  • Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Anh hoặc giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các ĐHQG trong cả nước.
  • Xét kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tổ chức (dự kiến).

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 01/03/2023.

Dự kiến xét tuyển các đợt: 30/03/023, 02/05/2023, 02/06/2023 và các đợt bổ sung nếu còn chỉ tiêu.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Thí sinh xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký hồ sơ xét tuyển cùng kỳ thi THPT năm 2023 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh xét kết quả thi THPT các năm trước:

  • Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT;
  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét học bạ, xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c. Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường;
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
  • Đăng ký trực tuyến tại http://vlute.edu.vn

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành sư phạm: Miễn học phí
  • Nhóm các ngành Công tác xã hội, Du lịch, Kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 5.700.000 đồng/ học kỳ ~ 380.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm các ngành Luật, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Công nghệ sinh học: 5.800.000 đồng/ học kỳ ~ 386.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm các ngành khối kỹ thuật: 6.150.000 đồng/ học kỳ ~ 410.000 đồng/ tín chỉ.
  • Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản, Chương trình chất lượng cao: 7.800.000 – 8.500.000 đồng/ học kỳ ~ 515.000 đồng/ tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm trúng tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
A. Chương trình chuẩn
1Giáo dục học21.51515
2Quản lý giáo dục151515
3Sư phạm Công nghệ1925.2519
4Công nghệ sinh học151515
5Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao15
6Công nghệ sinh học trong thực phẩm15
7Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh15
8Công nghệ thông tin151615
9Mạng máy tính và truyền thông15
10Internet vạn vật (IoT)15
11An toàn thông tin15
12Khoa học máy tính151515
13Trí tuệ nhân tạo (AI)15
14Kỹ thuật phần mềm15
15Công nghệ kỹ thuật giao thông24.51515
16Kỹ thuật hóa học23.51515
17Kỹ thuật hóa môi trường23.5
18Kỹ thuật hóa dược23.5
19Công nghệ sau thu hoạch151515
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí151515
21Công nghệ chế tạo máy151515
22Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử151515
23Kỹ thuật cơ khí động lực151515
24Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1515
25Công nghệ kỹ thuật ô tô1516.515
26Kỹ thuật ô tô1515
27Công nghệ kỹ thuật nhiệt151515
28Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng151515
29Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515
30Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15
31Kỹ thuật điện15
32Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151515
33Công nghệ thực phẩm151515
34Thú y151515
35Công tác xã hội151515
36Du lịch151515
37Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
38Kinh tế151615
39Truyền thông đa phương tiện1515
40Kinh doanh quốc tế1515
41Thương mại điện tử1515
42Luật151515
43Kế toán15
44Quản trị kinh doanh15
45Tài chính – Ngân hàng15
B. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
46Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1515
47Công nghệ kỹ thuật giao thông1515
48Công nghệ sinh học1515
49Công nghệ thực phẩm1515
50Kỹ thuật cơ khí động lực1515
51Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1515
52Công nghệ chế tạo máy1515
53Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1515
54Công nghệ kỹ thuật cơ khí1515
55Công nghệ kỹ thuật ô tô16.515
C. Chương trình liên kết quốc tế Hàn Quốc 2 + 2
56Kinh tế1615
57Khoa học máy tính1515
58Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1515
59Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1515
60Kỹ thuật cơ khí động lực1515
61Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTLK)1515
62Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTLK)1515
63Công nghệ thông tin (CTLK)1615
64Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTLK)16.515
65Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1515
66Công nghệ thực phẩm1515
67Du lịch1515

Từ khóa » Cây Tiến Trình Vlute