Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hiến Năm 2022 - Exam24h Wiki

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 ĐẠI HỌC VĂN HIẾN - MỌI THÔNG TIN TRƯỜNG KHÔNG THỂ BỎ QUA

Trường Đại Học Văn Hiến hoạt động theo mô hình trường dân lập với mục đích muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, sẵn sàng hòa nhập và thích nghi với môi trường làm việc tại nhiều quốc gia khác nhau, luôn đi đôi với thực tiễn, chú trọng ngoại ngữ và kỹ năng mềm. Nhà trường chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng.

 

Kết quả hình ảnh cho đại học văn hiến

ĐH Văn Hiến

I.Giới thiệu trường Đại học Văn Hiến

Tên Tiếng việt: Đại Học Văn Hiến

Tên tiếng Anh: Van Hien University

Thành lập năm: 1997

Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM

Cổng thông tin Đại học Văn Hiến: www.vhu.edu.vn

Cùng xem video để tìm hiểu thêm về trường nhé!

 

logo Đại học Văn Hiến tp hcm

logo Đại học Văn Hiến tp hcm

II.Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến

    1.Điểm chuẩn năm 2018

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm trúng tuyển

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

C01: Toán, Lý, Văn

14,10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

14,60

Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Côngnghệ thực phẩm, Quan hệ công chúng.

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

C04: Toán, Văn, Địa

14,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15,25

Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn

7810201

16,00

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn,Anh

C04: Toán, Văn, Địa

14,00

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

14,50

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

14,00

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

7310630

16,75

Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

7229040

17,00

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

14,00

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

7220209

14,00

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

14,50

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

7220203

16,55

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn,Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

14,00

Đại học Văn Hiến điểm chuẩn 2018

 

    2.Điểm chuẩn năm 2017

Tên ngành/chuyên ngành

 

Điểm trúng tuyển

 

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông

16.25

ítKỹ thuật điện tử, truyền thông:  Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.5

Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp

17

Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Kế toán – Kiểm toán

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

17.25

Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị  nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

17.75

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

19.75

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

20.5

Văn học:  Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng

18

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

18.75

Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

15.5

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

18.5

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

17.5

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

19.25

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

15.75

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

20

    3.Điểm chuẩn năm 2016

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

D480201

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.

15

 

2

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông:  Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

15

 

3

D340101

Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế. Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp,

15

 

4

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

15

 

5

D340107

Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.

15

 

6

D310301

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội.

15

 

7

D310401

Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự.

15

 

8

D220330

Văn học: Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.

15

 

9

D220113

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

15

 

10

D220340

Văn hóa học

15

 

11

D220201

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại.

15

 

12

D220209

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.

15

 

13

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.

15

 

14

D220203

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – Du lịch.

15

 

15

D220213

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.

15

 

16

C480202

Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.

---

Tốt nghiệp THPT

17

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

---

Tốt nghiệp THPT

18

C340101

Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại .

---

Tốt nghiệp THPT

19

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

---

Tốt nghiệp THPT

20

C340107

Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.

---

Tốt nghiệp THPT

21

C220201

Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại.

---

Tốt nghiệp THPT

22

C220209

Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.

---

Tốt nghiệp THPT

23

C220204

Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.

---

Tốt nghiệp THPT

24

C220203

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – Du lịch.

---

Tốt nghiệp THPT

III.Học phí trường Đại học Văn Hiến năm 2018-2019

    1.Mức học phí

Nhóm

ngành học

Số tín chỉ học kỳ 1

Học phí học kỳ 1

Đại cương

Chuyên ngành

Tổng số

tín chỉ

Đại cương

Chuyên ngành

Tổng số

học kỳ 1

Nhóm 1

9

3

12

5,238,000

2,262,000

7,500,000

Nhóm 2

9

3

12

5,238,000

2,466,000

7,704,000

    2.Các loại phí khác

Trường đại học Văn Hiến học phí nhập học: 300.000 đồng

    3.Phương thức thanh toán

Có 2 phương thức thanh toán học phí Đại học Văn Hiến

  • Nộp trực tiếp tại Trường

  • Chuyển khoản theo địa chỉ: Trường Đại học Văn Hiến, Ngân hàng Agribank – Chi nhánh An Phú Số tài khoản: 1606 201 04 6894

Chú ý: Khi chuyển khoản thí sinh cần ghi đúng ngành học và khi làm thủ tục nhập học nhớ mang theo giấy nộp tiền chuyển khoản

IV.Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy trường Đại học Văn Hiến

- Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông:  Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Kế toán – Kiểm toán

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

- Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị  nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

- Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

- Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

- Văn học:  Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng

- Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

- Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

- Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

- Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

- Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

-Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

- Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

V.Tuyển sinh Đại học Văn Hiến năm 2019

    1.Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ

    2.Phạm vi tuyển sinh

Thí sinh trên toàn quốc

    3.Chỉ tiêu và mã ngành tuyển sinh

Các ngành Đại học Văn Hiến tuyển sinh 2018

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Bậc Đại học

1

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

3

Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

4

Tài chính ngân hàng

7340201

5

Kế toán

7340301

Chương trình chất lượng cao: Kế toán

6

Quan hệ công chúng: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo

7320108

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D10: Toán, Văn, Tiếng Anh

D01: Toán, Địa, Tiếng Anh

8

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

9

Khoa học cây trồng

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

11

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

12

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

7810103

Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

Quản trị khách sạn

7810201

Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn

15

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Công tác xã hội

7760101

17

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

18

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng

7229030

 

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

19

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

7310630

20

Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

7229040

21

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại

22

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

7220209

23

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

24

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

7220203

25

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

7310608

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

26

Thanh nhạc

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

27

Piano

7210208

    4.Phương thức tuyển sinh

    4.1.Bậc đại học

    4.1.1.Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2019

- Dự thi kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019

- Đạt điểm tối thiểu áp dụng theo quy định của Bộ

- Lịch tuyển sinh: Như Bộ GD&ĐT đã quy định

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Áp dụng theo quy định về tuyển sinh 2019.

    4.1.2.Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

- Môn xét tuyển: Theo khối thi hoặc tổ hợp môn của từng ngành.

-  Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)  + điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18.0 điểm trở lên

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18.0 điểm trở lên

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

    4.2.Bậc Cao đẳng

Chỉ cần thí sinh tốt nghiệp THPT

    5.Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển là 30.000 đồng.

Chú ý:  Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện thì sẽ nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp khi làm thủ tục nhập học tại trường

    6.Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển bao gồm

  • Đơn xin xét tuyển như mẫu của Trường Đại học Văn Hiến
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bản sao hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
  • Học bạ THPT bản sao
  • Giấy chứng nhận ưu tiên bản sao (nếu có).

    7.Thông tin liên hệ

Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ sau đây

    ⦁ Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

    ⦁ Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM

Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568.

Email: [email protected].

VI.Quy mô trường Đại học Văn Hiến

    1.Lịch sử hình thành

Theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại Học Văn Hiến được thành theo mô hình trường dân lập.Ngày 08/11/1999, Bộ GD - ĐT đã ra quyết định số 4833/QĐ-BGD&ĐT/ĐH cho phép trường mở 10 ngành trình độ đại học. Với niềm tin được kết nối và tâm huyết xây dựng một trường đại học tư thục đào tạo theo định hướng “Thành nhân trước thành danh”, vào cuối năm 2012, Công ty CPPT Hùng Hậu đã trở thành nhà đầu tư toàn diện duy nhất của Trường Đại học Văn Hiến.

 Ngày 28/12/2016, theo quyết định số 58/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường đã được chuyển đổi loại hình hoạt động sang tư thục. Đây là một sự kiện quan trọng, đánh dấu một bước ngoặt mới về mô hình quản trị, tổ chức đào tạo và nghiên cứu khoa học để có thể phù hợp với định hướng phát triển của nhà trường.

    2.Mục tiêu đào tạo, sứ mệnh

Trường Đại học Văn Hiến mở 10 ngành trình độ đại học và có hơn 900 sinh viên nhập vào các ngành Ngữ Văn, Tiếng Anh, Kinh tế, Du lịch, Tin học, Xã hội học và Tâm lý học. Nhà trường đào tạo với sứ mệnh “Thành nhân trước thành danh”, Công ty CPPT Hùng Hậu là nhà đầu tư toàn diện duy nhất vào cuối năm 2020 đi đôi với việc đổi mới mô hình quản trị, tổ chức đào tạo và nghiên cứu khoa học. Với mục tiêu đào tạo sinh viên trở thành những công dân toàn cầu, luôn sẵn sàng hòa nhập và thích nghi tốt với môi trường làm việc ở những quốc gia khác nhau. Vì thế mà chương trình đào tạo thực tiễn, khả năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm luôn được quan tâm hàng đầu. Chính những điều đó đã làm nền tảng giúp sinh viên phát huy hết khả năng và khẳng định bản thân tại các doanh nghiệp, tổ chức. Một thực tế đã chứng minh cho những mục tiêu đào tạo đúng đắn của nhà trường là 85% sinh viên sau khi tốt nghiệp có việc làm đúng với chuyên ngành mà mình theo học

    3.Cơ sở vật chất

Phòng quản trị cơ sở vật chất

Phòng quản trị cơ sở vật chất

Cơ sở mới ĐH Văn Hiến

Cơ sở mới ĐH Văn Hiến

    4.Đội ngũ nhân sự, cán bộ giảng viên

Với bề dày lịch sử  21 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Văn Hiến đã tạo được những niềm tin nhất định cho người học và được đánh giá là cơ sở đào tạo đại học uy tín tại Việt Nam. Nhà trường đào tạo theo mô hình đa ngành, đa trình độ và hiện nay, nhà trường đào tạo 2 chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ đại học có 27 ngành về các lĩnh vực như: Kinh tế, Du lịch, Xã hội, Kỹ thuật công nghệ…Giảng viên của nhà trường không chỉ là những người sở hữu trình độ chuyên môn cao mà còn có thể lãnh đạo, quản lý tổ chức, doanh nghiệp. Vì lí do đó mà các bài giảng tới sinh viên đều mang trong đó đậm tính ứng dụng và thực tế.

    5.Chính sách hỗ trợ

 - Tặng 01 đồng phục giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, 01 balô, 01 áo thun, 01 Headphone Sony đối với những sinh viên nhập học theo đúng thời gian quy định.

-  Chương trình bốc thăm trúng thưởng đối với những tân sinh viên: 01 Giải đặc biệt - Xe máy (40,000,000đ); 02 Giải nhất - Laptop (10,000,000đ); 08 Giải nhì - máy tính bảng (6,250,000đ); 13 Giải ba - Loa bluetooth Sony (3,000,000đ).

Hi vọng rằng những thông tin tuyển sinh năm 2019 của Đại học Văn Hiến mà chúng tôi thu thập sẽ giúp ích được thật nhiều cho các bậc phụ huynh và học sinh trong việc chọn trường đại học trong kỳ thi sắp tới. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ phía các bạn độc giả để chúng tôi hoàn thiện bài viết hơn nữa. Xin cảm ơn

 

Từ khóa » đại Học Văn Hiến Các Ngành 2022