Tinh Bột – Wikipedia Tiếng Việt

Tinh bột
Tinh bột ngô đang trộn với nước
Nhận dạng
Số CAS9005-25-8
Số RTECSGM5090000
Thuộc tính
Công thức phân tử(C6H10O5)n +(H2O)
Khối lượng molVariable
Bề ngoàiWhite powder
Khối lượng riêngVariable[1]
Điểm nóng chảydecomposes
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcinsoluble (see starch gelatinization)
Nhiệt hóa học
DeltaHc4,1788 kilô ca-lo trên gam (17,484 kJ/g)[2] (Năng suất tỏa nhiệt)
Các nguy hiểm
PELTWA 15 mg/m³ (total) TWA 5 mg/m³ (resp)[3]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). ☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin
Cấu trúc phân tử amyloza (glucose-α-1,4-glucose)
Cấu trúc phân tử amylopectin

Tinh bột tiếng Hy Lạp là amidon (CAS# 9005-25-8, công thức hóa học: (C6H10O5)n) là một polysacarit carbohydrate chứa hỗn hợp amyloza và amylopectin, tỷ lệ phần trăm amiloza và amilopectin thay đổi tùy thuộc vào từng loại tinh bột, tỷ lệ này thường từ 20:80 đến 30:70. Tinh bột có nguồn gốc từ các loại cây khác nhau có tính chất vật lý và thành phần hóa học khác nhau. Chúng đều là các polyme cacbohydrat phức tạp của glucose (công thức phân tử là C6H12O6). Tinh bột được thực vật tạo ra trong tự nhiên trong các quả, củ như: ngũ cốc. Tinh bột, cùng với protein và chất béo là một thành phần quan trọng bậc nhất trong chế độ dinh dưỡng của loài người cũng như nhiều loài động vật khác. Ngoài sử dụng làm thực phẩm ra, tinh bột còn được dùng trong công nghiệp sản xuất giấy, rượu, băng bó xương. Tinh bột được tách ra từ hạt như ngô và lúa mì, từ rễ và củ như sắn, khoai tây, dong là những loại tinh bột chính dùng trong công nghiệp.

Hồ tinh bột

Thuốc thử tinh bột là Iod. Dung dịch Iod tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh lam đặc trưng.

Các phương pháp biến tính tinh bột

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phương pháp biến tính vật lý: là phương pháp biến tính tinh bột thuần túy dùng các lực vật lý như ép, nén và hồ hóa tác dụng lên tinh bột để làm thay đổi một số tính chất của nó nhằm phù hợp với những ứng dụng, sản phẩm tinh bột biến tính của phương pháp này là những tinh bột hồ hóa, tinh bột xử lý nhiệt ẩm.
  • Phương pháp biến tính hóa học: là phương pháp sử dụng những hóa chất cần thiết nhằm thay đổi tính chất của tinh bột, sản phẩm chủ yếu của phương pháp biến tính hóa học là những tinh bột xử lý axit, tinh bột ete hóa, este hóa, phosphat hóa.
  • Phương pháp thủy phân bằng enzim: là phương pháp biến tính tinh bột tiên tiến hiện nay, cho sản phẩm tinh bột biến tính chọn lọc không bị lẫn những hóa chất khác. Sản phẩm của phương pháp này là các loại đường gluco, fructo; các poliol như sorbitol, mannitol; các axit amin như lysin, MSG, các rượu, các axit.

Các tinh bột biến tính

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo International Numbering System for Food Additives (INS), tinh bột biến tính được đánh số và đặt tên theo các nhóm sau:

  • 1401 Acid-treated starch
  • 1402 Alkaline treated starch
  • 1403 Bleached starch
  • 1404 Oxidized starch
  • 1405 Starches, enzyme-treated
  • 1410 Monostarch phosphate
  • 1411 Distarch glycerol
  • 1412 Distarch phosphate esterified with sodium trimetaphosphate
  • 1413 Phosphated distarch phosphate
  • 1414 Acetylated distarch phosphate
  • 1420 Starch acetate esterified with acetic anhydride
  • 1421 Starch acetate esterified with vinyl acetate
  • 1422 Acetylated distarch adipate
  • 1423 Acetylated distarch glycerol
  • 1440 Hydroxypropyl starch
  • 1442 Hydroxypropyl distarch phosphate
  • 1443 Hydroxypropyl distarch glycerol
  • 1450 Starch sodium octenyl succinate

Ứng dụng của tinh bột

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm: Dùng làm phụ gia cho công nghiệp bánh kẹo, đồ hộp.
  • Trong xây dựng: Tinh bột được dùng làm chất gắn kết bê tông, tăng tính liên kết cho đất sét, đá vôi, dùng làm keo dính gỗ, phụ gia sản xuất ván ép, phụ gia cho sơn.
  • Ứng dụng trong công nghiệp mỹ phẩm và dược phẩm: Tinh bột được dùng làm phấn tẩy trắng, đồ trang điểm, phụ gia cho xà phòng, kem thoa mặt, tá dược.
  • Ứng dụng trong công nghiệp khai khoáng: Tinh bột được dùng làm phụ gia cho tuyển nổi khoáng sản, dung dịch nhũ tương trong dung dịch khoan dầu khí.
  • Ứng dụng cho công nghiệp giấy: Tinh bột được dùng để chế tạo chất phủ bề mặt, thành phần nguyên liệu giấy không tro, các sản phẩm tã giấy cho trẻ em.
  • Ứng dụng trong công nghiệp dệt: Tinh bột dùng trong hồ vải sợi, in.
  • Ứng dụng trong nông nghiệp: Dùng làm chất trương nở, giữ ẩm cho đất và cây trồng chống lại hạn hán.
  • Các ứng dụng khác: Tinh bột được dùng làm màng plastic phân huỷ sinh học, pin khô, thuộc da, keo nóng chảy, chất gắn, khuôn đúc, phụ gia nung kết kim loại.

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

1. Phản ứng thủy phân cho glucose (C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6 (Thủy phân tinh bột thường bằng enzyme hoặc môi trường acid) 2. Hồ tinh bột phản ứng với dung dịch Iodine

Dung dịch iodine tác dụng với hồ tinh bột cho ra phức màu xanh lam (hoặc xanh tím) đặc trưng ở nhiệt độ thường. Phản ứng trên xảy ra dễ dàng nên ta có thể dùng iodine để nhận ra tinh bột, ngược lại có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết Iodine

Khi đun nóng, iodine bị giải phóng ra khỏi phân tử amylose (một loại tinh bột) làm mất màu xanh tím. Khi để nguội, iodine bị hấp phụ trở lại làm cho dung dịch có màu xanh.

3. Tổng hợp tinh bột thông qua phản ứng oxi hoá - khử ở trong lá cây

Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ khí CO2 và H2O cùng ánh sáng Mặt Trời. Phương trình có phản ứng tổng quát như sau:

6nCO2 + 5nH2O -> (C6H10O5)n + 6nO2 [ xúc tác: diệp lục, môi trường ánh sáng ]

Quá trình tạo thành tinh bột (tổng hợp tinh bột - chất hữu cơ) có sự tham gia của ánh sáng mặt trời nên gọi là quá trình quang hợp.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roy L. Whistler; James N. BeMiller; Eugene F. Paschall biên tập (2012). Starch: Chemistry and Technology. Academic Press. tr. 220. Starch has variable density depending on botanical origin, prior treatment, and method of measurement
  2. ^ CRC Handbook of Chemistry and Physics, 49th edition, 1968-1969, p. D-188.
  3. ^ “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0567”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  • Hà Văn Vợi, Khương Trung Thủy, Vũ Văn Hà và cộng sự (2007).Nghiên cứu công nghệ tổng hợp tinh bột cacboxymetyl natri sử dụng trong công nghệ dược phẩm từ các nguồn tinh bột Việt Nam. Trung tâm Hữu cơ, Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam.
  • Brown WH, Poon T (2005) Introduction to organic chemistry-Third edition, John Wiley & Sons (ISBN 0-471-44451-0)
  • "Spray Powder" Lưu trữ 2007-08-09 tại Wayback Machine. - Russell-Webb. Truy cập 2007-07-05.
  • "Starch based glue". - ICI.
  • "High-Yield Hydrogen Production from Starch and Water by a Synthetic Enzymatic Pathway". PLoS. Truy cập 2007-07-15.
  • Organic and Biochemistry Laboratory Manual

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra tinh bột trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tinh bột.
  • Jones, Orlando, "US2000 Improvement in the manufacture of starch[liên kết hỏng]". (Class: 127/68; 48/119; 127/69). Middlesex, England, USPTO.
  • Detailed description and pictures of starch molecular structure
  • x
  • t
  • s
Các loại carbohydrat
Chung
  • Aldose
  • Ketose
  • Furanose
  • Pyranose
Hình học
  • Anomer
  • Cấu trúc cyclohexan
  • Mutarotation
Monosaccharide
Diose
  • Aldodiose
    • Glycolaldehyde
Triose
  • Aldotriose
    • Glyceraldehyde
  • Ketotriose
    • Dihydroxyacetone
Tetrose
  • Aldotetrose
    • Erythrose
    • Threose
  • Ketotetrose
    • Erythrulose
Pentose
  • Aldopentose
    • Arabinose
    • Lyxose
    • Ribose
    • Xylose
  • Ketopentose
    • Ribulose
    • Xylulose
  • Đường deoxy
    • Deoxyribose
Hexose
  • Aldohexose
    • Allose
    • Altrose
    • Galactose
    • Glucose
    • Gulose
    • Idose
    • Mannose
    • Talose
  • Ketohexose
    • Fructose
    • Psicose
    • Sorbose
    • Tagatose
  • Đường deoxy
    • Fucose
    • Fuculose
    • Rhamnoza
Heptose
  • Ketoheptose
    • Mannoheptulose
    • Sedoheptulose
Trên 7
  • Octose
  • Nonose
    • Axit neuraminic
Nhiều saccharide
Disaccharide
  • Cellobiose
  • Isomaltose
  • Isomaltulose
  • Lactose
  • Lactulose
  • Kẹo mạch nha
  • Saccarose
  • Trehalose
  • Turanose
Trisaccharide
  • Maltotriose
  • Melezitose
  • Raffinose
Tetrasaccharide
  • Stachyoza
Other oligosaccharide
  • Acarbose
  • Fructooligosaccharide (FOS)
  • Galactooligosaccharide (GOS)
  • Isomaltooligosaccharide (IMO)
  • Maltodextrin
Polysaccharide
  • Beta-glucan
    • Oat beta-glucan
    • Lentinan
    • Sizofiran
    • Zymosan
    • Xenlulose
    • Kitin
  • Chitosan
  • Dextrin / Dextran
  • Fructose / Fructan
    • Inulin
  • Galactose / Galactose
  • Glucose / Glucan
    • Glycogen
  • Hemicellulose
  • Levan beta 2→6
  • Lignin
  • Mannan
  • Pectin
  • Tinh bột
    • Amylopectin
    • Amyloza
  • Xanthan gum
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Thực vật học
Lịch sử thực vật học
Phân ngành
  • Hệ thống học thực vật
  • Thực vật dân tộc học
  • Cổ thực vật học
  • Giải phẫu học thực vật
  • Sinh thái học thực vật
  • Địa lý thực vật học
    • Địa thực vật học
    • Hệ thực vật
  • Hóa thực vật học
  • Bệnh học thực vật
  • Rêu học
  • Tảo học
  • Sinh học phát triển tiến hóa thực vật
  • Sinh lý học thực vật
  • Thụ mộc học
Các nhóm thực vật
  • Tảo
  • Rêu
  • Sinh vật lạp thể cổ
  • Thực vật tản
  • Thực vật không mạch
    • Thực vật hoa ẩn
  • Thực vật có phôi
    • Thực vật thân–rễ
  • Thực vật có mạch
  • Thực vật có hạt
  • Dương xỉ & Quyết
  • Thực vật hạt trần
  • Thực vật hạt kín
Hình thái học(từ vựng)
Tế bào
  • Vách tế bào
  • Thể vách
  • Lạp thể
  • Cầu sinh chất
  • Không bào
  • Mô phân sinh
  • Mô dẫn
    • Bó mạch
  • Mô cơ bản
    • Thịt lá
  • Tượng tầng
    • Tầng sinh bần
    • Tầng sinh mạch
  • Gỗ
  • Cơ quan dự trữ
Sinh dưỡng
  • Rễ
  • Rễ giả
  • Thân hành
  • Thân rễ
  • Cơ quan khí sinh
    • Thân
      • Cuống lá
      • Lá kèm
      • Trạng thái hoa hồng
      • Không cuống
    • Chồi
Sinh sản(Bào tử, Hoa)
  • Lá bào tử
  • Sự phát triển của hoa
  • Cụm hoa
    • Cụm hoa vô hạn
    • Cụm hoa hữu hạn
  • Lá bắc
  • Trục hoa
  • Hoa
    • Tiền khai hoa
    • Vòng
    • Tính đối xứng của hoa
    • Hoa đồ
    • Hoa thức
  • Đế hoa
    • Đế hoa rộng
  • Bao hoa
    • Tràng hoa
      • Cánh môi
    • Đài hoa
  • Bộ nhụy
    • Bầu nhụy
      • Noãn
    • Đầu nhụy
  • Túi giao tử cái
  • Bộ nhị
    • Nhị
    • Nhị lép
    • Bao phấn
      • Khối phấn
      • Buồng phấn
      • Trung đới
      • Hạt phấn
    • Tầng nuôi dưỡng
  • Trụ nhị nhụy
  • Thể giao tử
  • Thể bào tử
  • Phôi
  • Quả
    • Giải phẫu quả
    • Quả đơn
    • Quả kép
    • Quả phức
    • Quả giả
    • Thai sinh
    • Bán thai sinh
  • Hạt
    • Sự hình thành hạt
    • Sự phát tán hạt
Cấu trúc bề mặt
  • Lớp cutin
  • Lớp sáp
  • Biểu bì
  • Khí khổng
  • Tuyến mật
  • Hệ thống tiết
  • Lông, gai
  • Túm lông
    • Lông tiết keo
  • Sinh lý học thực vật
  • Nguyên liệu
  • Dinh dưỡng
  • Quang hợp
    • Diệp lục
  • Hormone thực vật
  • Thoát hơi nước
  • Áp suất trương
  • Dòng khối nội bào
  • Hạt aleurone
  • Phytomelanin
  • Đường
  • Nhựa cây
  • Tinh bột
  • Xenlulose
Phát triển thực vật và dạng sống
  • Sinh trưởng thứ cấp
  • Thực vật thân gỗ
  • Thực vật thân thảo
  • Dạng sống
    • Dây leo
      • Thân leo
    • Cây bụi
      • Bụi lùn
    • Cây
    • Thực vật mọng nước
Sinh sản
  • Tiến hóa
  • Sinh thái học
  • Xen kẽ thế hệ
  • Nang bào tử
    • Bào tử
    • Nang vi bào tử
      • Vi bào tử
    • Nang đại bào tử
      • Đại bào tử
  • Thụ phấn
    • Động vật giao phấn
    • Ống phấn
  • Thụ tinh kép
  • Nảy mầm
  • Phát triển tiến hóa
  • Lịch sử tiến hóa
    • Niên biểu
Phân loại thực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • người trồng trọt
      • Giống cây trồng
      • Nhóm
      • grex (kiểu làm vườn)
Từ điểnThuật ngữ thực vật học  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12048827f (data)
  • GND: 4182793-4
  • LCCN: sh85127386
  • NKC: ph335377

Từ khóa » Ctct Của Tinh Bột