Tính Cách Mạnh Mẽ Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp

Tính cách mạnh mẽ Tiếng Anh là gì Ngày đăng: 21/11/2021 Trả lời: 0 Lượt xem: 206
A ! B ! C ! D ! E ! F ! G ! H ! I ! J ! K ! L ! M ! N ! O ! P ! Q ! R ! S ! T ! U ! V ! W ! X ! Y ! ZAabove-board /ə'bʌv'bɔ:d/: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếmactive /'æktiv/: tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợiadaptable /ə'dæptəbl/: có thể thích nghi, có thể thích ứngadorable /ə'dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mếnaffectionate /ə'feknit/: thân mật, trìu mếnagreeable /ə'gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thànhaggressive /ə'gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ + tháo vát, xông xáo, năng nổalert /ə'lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táoalluring /ə'lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòngambitious /æm'biəs/: tham vọngamused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cườiangry /'æηgri/: giận dữ, tức giận, cáuarrogant /'ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạnartful /'ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹoashamed /ə'eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượngavaricious /,ævə'riəs/: hám lợi, tham lamawful /'ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùngBbad-tempered /'bæd'tempəd/: hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóngbadly-behaved /'bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗbeneficent /bi'nefisənt/: hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ tâm, thương người, nhân từ.benign /bi'nain/ or benignant /bi'nignənt/: tốt, nhân từ, dịu hiềnblackguardly /'blægɑ:dli/: đê tiện, tục tĩublunt /blʌnt/: + không ý tứ, lỗ mãng, toạc móng heo (lời nói) + đần độn (trí óc)boundless /'baundlis/: vô hạn, bao la, không bờ bếnbossy /'bɔsi/: hống hách, hách dịchbrash /bræ/ (Ame.): hỗn láo, hỗn xượcbrave /breɪv/: gan dạ, dũng cảm, can đảmbright /braɪt/: + sáng dạ, thông minh, nhanh trí, + sáng sủa, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡCcaddish /'kædi/: vô giáo dục, đểu cángcalm /kɑ:m/: bình tĩnh, điềm tĩnhcagey /'keidʒi/ or cagy /'keidʒi/: + kín đáo, khó gần, không cởi mở + khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa + không nhất quyết, có ý thoái thác (khi trả lời)capable /'keipəbl/: có năng lực, thạo, giỏi, có khả năngcapricious /kə'priəs/: thất thường, đồng bóngcareful /'keəful/: cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìncareless /'keəlis/: bất cẩn, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thảcautious /'kɔ:əs/: thận trọng, cẩn thậncareful /'keəful/: cẩn thận, biết giữ gìn, biết lưu ý, kỹ lưỡngcharming /'tɑ:miη/: đẹp, duyên dáng, yêu kiềucheerful /'tiəful/: vui mừng, hớn hở, tươi cười, phấn khởiclever /'klevə/: thông minh, lanh lợiclumsy /'klʌmzi/: vụng về, lóng ngóngcold /kould/: lạnh lùngcold-blooded /kould blʌdid/: nhẫn tâm, tàn ác, có máu lạnhcoherent /kou'hiərənt/: mạch lạc, chặt chẽcomfortable /'kʌmfətəbl/: dễ chịu, thoải mái, khoan khoái, yên tâm, không lo lắngcompetitive /kəm'petitiv/: có tính tranh đua, cạnh tranhconformable /kən'fɔ:məbl/: dễ bảo, ngoan ngoãnconceited /kən'si:tid/: kiêu ngạo, tự phụ, tự cao tự đạiconscientious /,kɔni'enəs/: tận tâm, chu đáoconsiderate /kən'sidərit/: thận trọng, chu đáo, ý tứcontemptible /kən'temptəbl/: đê tiện, đáng khinh, bần tiệnconfident /'kɔnfidənt/: tự tin, tin tưởng, tin cậycompassionate /kəm'pæənit/: nhân ái, động lòng trắc ẩn, thương xótcooperative /kou'ɔpərətiv/: hợp tác, sẵn sàng hợp táccourteous /'kə:tjəs/: lịch sự, nhã nhặncourageous /kə'reidʒəs/: can đảm, dũng cảmcowardly /'kauədli/: hèn nhát, nhát gan, nhút nhátcrafty /'krɑ:fti/: láu cá, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trácrazy /ˈkreɪ.zi/: + điên, điên cuồng, ngu xuẩn (about sth.) + quá say mêcredible /'kreditəbl/: đáng khen, đáng ca ngợi, vẻ vang, đáng tin, đáng tôn trọngcreative /kri:'eitiv/: sáng tạocross /krɔs/: bực mình, cáu gắt (to be cross with somebody: cáu với ai đó)crotchety /'krɔtiti/: cộc cằncrude /kru:d/: thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, thô bỉcunning /'kʌniη/: xảo quyệt, ranh vặt, láu cá, xảo trácurious /'kjuəriəs/: + tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch + ham biết, muốn tìm hiểucultured /'kʌltəd/: có giáo dục, có văn hóa, có học thứccynical /'sinikəl/: + hay hoài nghi + hay chỉ trích cay độc, hay nhạo báng, giễu cợt + bất cần đạo lýDdaring /'deəriη/: táo bạo, cả gan, liều lĩnhdashing /'dæiη/: sôi nổi, hăng hái, táo bạo, quả quyếtdazzling /'dæzliη/: sáng chói, chói lọi, làm sững sờ, làm kinh ngạcdebonair /,debə'neə/: vui vẻ và tự tin, yêu đờidecent /'di:snt/: + đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh, tử tế + lịch sự, tao nhãdeceptive /di'septiv/: dối trá, lừa lọcdecisive /di'saisiv/: kiên quyết, quả quyết, dứt khoátdeceitful /di'si:tful/: dối trá, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo, lừa gạtdecorous /'dekərəs/: lịch thiệp, đứng đắn, đoan trangdelightful /di'laitful/: thú vị, làm say mêdependable /di'pendəbl/: có thể tin được, đáng tin cậydepressed /di'prest/: + chán nản, thất vọng, phiền muộn, buồn phiền + suy yếu, suy nhược, sức khỏe sút kémdepraved /di'preivd/: hỏng, suy đồi, sa đọa, trụy lạcdetailed /'di:teild/:cặn kẽ, tỉ mỉ, chi tiếtdetermined /di'tə:mind/: nhất quyết, kiên quyết, quả quyếtdexterous /dekstərəs/ or dextrous /'dekstrəs/ : khéo léo, khéo tay, có kỹ xảodeviant /'di:viənt/: sai trái, lệch lạc, thiếu đạo đứcdiligent /'dilidʒənt/: siêng năng, cần cù, mẫn cándiscreet /dis'kri:t/: thận trọng, dè dặt, kín đáodiscourteous /dis'kə:tjəs/: bất lịch sự, khiếm nhãdishonest /dis'ɔnist/: không lương thiện, bất lương, không thành thật, không trung thựcdisinterested /dis'intristid/: vô tư, không vụ lợi, không cầu lợidumb /dʌm/: không có tiếng nóidull /dʌl/: + đần độn, chậm hiểu, tối dạ + thẫn thờ, uể oải, chậm chạpdynamic /dai'næmik/: năng động, năng nổ, sôi nổiEeager /'i:gə/: háo hức, thiết tha, hăm hở, ham muốneccentric /ekˈsentrɪk/: lập dị, kỳ cục, quái gỡefficient /i'fiənt/: có năng lực, có khả năngegoistical /,egou'istikəl/: vị kỷ, ích kỷ, tự cao tự đạielated /i'leitid/: + hân hoan, phấn khởi, phấn chấn, hoan hỉ + tự hào, hãnh diệnelegant /'eligənt/: thanh lịch, tao nhãembarrassed /im'bærəst/: lúng túng, bối rối, ngượngeminent /'eminənt/: xuất sắc, lỗi lạc, kiệt xuất, xuất chúngemotional /i'mouənl/ or emotive /i'moutiv/: dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảmenchanting /in'tɑ:ntiη/: làm say mê, làm vui thích, bỏ bùa mêencouraging /in'kʌridʒiη/: khuyến khích, cổ vũ, động viên, khích lệendurable /in'djuərəbl/: có thể chịu đựng đượcenergetic /,enə'dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượngentertaining /,entə'teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý.enthusiastic /in,θju:zi'æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tìnhenvious /'enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵerratic /i'rætik/: thất thường, được chăng hay chớeasy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tínhexcitable /ik'saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc độngexcited /ik'saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích độngexplosive /iks'plousiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích độngexuberant /ig'zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượngextroverted /'ekstrəvə:tid/: hướng ngoạiFfabulous /'fæbjuləs/: tuyệt vờifair /feə/: công bằng, ngay thằng, không gian lận, hợp ý, đúng, phảifaithful /'feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thựcfantastic /fæn'tæstik/: tuyệt vờifawning /'fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hótfearless /'fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảmfickle /'fikl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủyfine /fain/: tốt, khỏe, giỏifrank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trựcfreakish /'fri:ki/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cụcfriendly /'frendli/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữuhuffish /'hʌfi/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáufunny /'fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộfurious /'fjuəriəs/: giận dữ, điên tiếtfussy /'fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhítGgenerous /'dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng, thịnh soạn, khoan hồnggentle /'dʒentl/: hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhãglib /glib/: lém lỉnh, liến thoắnggood /gʊd/: cừ, tốt, giỏi, đảm đang, được việcgorgeous /'gɔ:dʒəs/: tuyệt đẹp, đẹp đẽ, tuyệt vời,greedy /'gri:di/: tham lamHhappy /'hæpi/: vui sướng, hạnh phúc, sung sướng, vui lòngharmonious /hɑ:'mɔniəs/: hòa hợp, hòa thuậnhelpful /'helpful/: có ích, giúp ích, hữu ích, giúp đỡ, đỡ đầnhilarious /hi'leəriəs/: vui vẻ, vui nhôn, hài hướchighly-strung /'haili'strʌη/: hết sức nhạy cảm, hết sức căng thẳnghonorable /'ɔnərəbl/: xứng đáng, danh dự, danh giáhonest /'ɔnist/: thật thà, lương thiện, chân thậthospitable /'hɔspitəbl/: hiếu khách, mến kháchhot-tempered /'hɔt'tempəd/: nóng tính, nóng nảy, bộp chộphumane /hju:'mein/: nhân đạo, nhân đứchumorous /'hju:mərəs/: khôi hài, hài hước, hóm hỉnhhumble /'hʌmbl/: khiêm tốn, nhún nhườngIignoble /ig'noubl/: đê tiện, ti tiện, nhục nhãimpartial /im'pɑ:əl/: công bằng, không thiên vị, vô tưimaginative /i'mædʒinətiv/: giàu trí tưởng tượngintelligent /in'telidʒənt/: thông minh, sáng dạ, nhanh tríindustrious /in'dʌstriəs/: cần cù, siêng nănginstinctive /in'stiηktiv/: theo bản năng, do bản năngintroverted /'intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhátJjealous /ˈdʒel.əs/(of somebody/something): ghen tị, ghen ghét, đố kỵ, hay ghenjolly /'dʒɔli/: vui vẻ, vui tươi, vui trộnjoyous /'dʒɔiəs/: vui mừng, vui sướng, vui vẻKkind /kaind/: tử tế, ân cần, có lòng tốtkind-hearted /kaind 'ha:tid/: tốt bụng,knowledgeable /'nɔlidʒəbl/: thành thạo, am tường, am hiểuLlazy /'leizi/: lười biếngliberal /'libərəl/: + rộng rãi, hào phóng + không hẹp hòi, không thành kiếnlikeable or likable /'laikəbl/: dễ thương, đáng yêulively /'laivli/: vui vẻ, hoạt bát, năng nổ, sôi nổi, hăng háilovely /'lʌvli/: đáng yêu, có duyênloving /'lʌviη/: âu yếm, trìu mến, đằm thắmloyal /'lɔiəl/: trung thành, trung nghĩa, trung kiên, chung thủyMmad /mæd/: + điên, khùng, mất trí + tức giận, nổi giận (to get mad)malicious /mə'liəs/: hiểm độc, có ác tâm, có hiềm thùmature /mə'tjuə/: chín chắn, sung mãn, trưởng thànhmean /mi:n/: + thấp kém, kém cỏi, tầm thường + hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn + xấu hổ thầm (eg.: to feel mean: tự thấy xấu hổ) + lành nghề, thành thạo (eg.: He is no mean stuntman: Anh ấy là một các ca đơ tuyệt vời.merciful /'mə:siful/: nhân từ, khoan dungmischievous /'mistivəs/: tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lĩnhmodern /'mɔdən/: hiện đại,tân thờiNnaive /nɑ:'i:v/: ngây thơ, chất phátnice /nais/: + xinh đẹp, dễ thương + tốt, đẹpOobedient /ə'bi:djənt/: biết nghe lời, biết vâng lời, ngoan ngoãn, dễ bảoobservant /əb'zə:vənt/: tinh ý, tinh mắt, hay quan sátoptimistic /,ɔpti'mistik/: lạc quanoutgoing /'autgouiη/: hướng ngoại, thân thiệnopen-minded /'oupn'maindid/: + khoáng đạt, rộng rãi, không thành kiến + sẵn sàng tiếp thu cái mớiPpainstaking /'peinzteikiη/: chịu khópassive /'pæsiv/: thụ độngpassionate /'pæənət/: + sôi nổi, dễ cáu + say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết thapatient /'peint/: kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chípessimistic /pesi'mistik/: bi quanpolite /pə'lait/: lịch sự, có lễ độ, lịch thiệpperfect /'pə:fikt/: lý tưởng, hoàn hảoplacid /'plæsid/: điềm tĩnhplausible /'plɔ:zəbl/: có miệng lưỡi khéo léo, dẻo mồm dẻo miệngpleasant /'pleznt/: vui vẻ, dễ thươngplucky /'plʌki/: tỏ ra gan dạ, can trườngproud /praud/: tự hào, hãnh diện, tự trọngpunctual /'pʌηktuəl/: đúng giờQquiet /'kwaiət/: trầm lặng, ít nói, hòa nhãRrational /'ræənl/: có lý trí, có chừng mựcreceptive /ri'septiv/: dễ tiếp thu, dễ lĩnh hộireckless /'reklis/: hấp tấp, liều lĩnh, thiếu thận trọngreflective /ri'flektiv/: + biết suy nghĩ, có suy nghĩ + suy nghĩ, nghi ngờ, trâm ngâm (vẻ)relieved /ri'li:vd/: cảm thấy bớt căng thẳng,resolute /'rezəlu:t/: cương quyết, kiên quyếtresponsible /ri'spɔnsəbl/: có trách nhiệm, đáng tin cậyrighteous /'raitəs/: ngay thẳng, đạo đức, công bằngromantic /rou'mæntik/: lãng mạn, mơ mongSscared /'skeəd/: bị hoảng sợ, nhát gansedate /sɪˈdeɪt/: điềm tĩnh, bình thản, bình tĩnhseemly /'si:mli/: tề chỉnh, thích đáng, lịch sựselective /si'lektiv/: kén chọn, có chọn lọcself-assured /,self ə'ɔ:d]/: tin tưởngselfish /'selfi/: ích kỷsensitive /'sensətiv/: nhạy cảm, dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảmsecretive /si:'krətiv/: Kín đáo, hay giữ kẻshrewd /ʃruːd/: khôn ngoan, sắc sảosilly /'sili/: ngớ ngẩn, khờ khạo, ngu xuẩn, ngờ nghệchsincere /sin'siə/: thật thà, chân thành, thắng thắnskillful or skilful /skilfl/: khéo tay, tài giỏismiling /'smailiη/: mỉm cười, tươi cười, hớn hởsociable /'souəbl/: dễ gần gũi, dễ chan hòa, hòa đồng, thích giao du, thích kết bạnsteadfast /'stedfɑ:st/: vững vàng và không thay đổi, kiên định, không dao động, trước sau như một.stimulating /'stimjuleitiη/: khuấy động, đầy nhiệt huyết, đầy ý tưởngstingy /'stindʒi/: trùm sò, keo kiệt, bủn xỉnstupid: ngu ngốc, ngốc nghếchstubborn /'stʌbən/: bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố (as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng)sympathetic /,simpə'θetik/: + thông cảm, đồng cảm + đáng mến, dễ thươngTtalented /'tæləntid/: có tài, có khiếutactful /'tækfl/: khéo xử, lịch thiệptalkative /'tɔ:kətiv/: lắm mồm, ba hoa, bép xépthoughtful /'θɔ:tfl/: + có suy nghĩ, chín chắc, thận trọng + chu đáo, quan tâm, ân cầnthrifty /'θrifti/: tằn tiện, tiết kiệm, dè xẻntough /tʌf/: nghiêm khắc, cứng cỏi, cứng rắntricky /'triki/: quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn, cáo giàtrustworthy /'trʌst,wə:ði/: đáng tin cậyUunbiased /,ʌn'baiəst/: không thành kiến, không thiên vịunderstanding /,ʌndə'stændiη/: hiểu biếtuneducated /ʌnˈedjʊkeɪtɪd/: vô học, không có học thức, vô giáo dụcunkind /ʌnˈkaɪnd/: xấu bụng, không tốt, không tử tếunmerciful /ʌn'mə:siful/: tàn nhẫn, nhẫn tâm, không từ biunpleasant /ʌn'pleznt/: không dễ chịu, khó chịu, khó ưaupbeat /'ʌpbi:t/: lạc quan, vui vẻupset /ʌp'set/: khó chịu, cảm thấy khó chịu, lo lắng, đau khổVvigorous /'vigərəs/: hoạt bát, đầy sinh lực, mạnh khỏe, cường trángvivacious /vi'veiəs/: sôi nổi, hoạt bát, lanh lợiWwarm /wɔ:m/: nồng nhiệt, nhiệt tìnhwilling /'wiliη/: có thiện ý, hay giúp đỡ, sẵn lòngwise /waiz/: + khôn ngoan, sáng suốt + uyên thâm, thông thái, hiểu biết nhiều + có kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết, thông thạowitty /'witi/: hóm hỉnh, dí dỏmwonderful /'wʌndəfl/: tuyệt vờiworried /'wʌrid/ (about something/somebody): bồn chồn, lo nghĩ, lo lắng, tỏ ra lo lắngZzany /'zeini/: ngu, đần, khờ dại, hềzealous /'zeləs/: sốt sắng, hăng hái, có nhiệt tâm, có nhiệt huyết

Đọc tiếp
Hỏi Đáp Là gì Mẹo Hay Cách Học Tốt Tiếng anh Tính cách mạnh mẽ Tiếng Anh là gìReply Tính cách mạnh mẽ Tiếng Anh là gì4 Tính cách mạnh mẽ Tiếng Anh là gì0 Tính cách mạnh mẽ Tiếng Anh là gì Chia sẻ

Bài Viết Liên Quan

Bài toán vô cơ kinh điển vũ khắc ngọc năm 2024
Bài toán vô cơ kinh điển vũ khắc ngọc năm 2024
mẹo hay Giải bài tập sinh học 8 bài 46 năm 2024
Giải bài tập sinh học 8 bài 46 năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tập Học Tốt Học Hơn Top phim ngôn tình trung quốc hay nhất học đường năm 2024
Top phim ngôn tình trung quốc hay nhất học đường năm 2024
mẹo hay Học Tốt Học Top List Top Phim Hơn Lỗi tải video lên drive không xem được năm 2024
Lỗi tải video lên drive không xem được năm 2024
mẹo hay Hơn Đường kim giang thuộc phường nào hoàng mai năm 2024
Đường kim giang thuộc phường nào hoàng mai năm 2024
mẹo hay Bãi chứa ảnh hưởng tới môi trường như thế nào năm 2024
Bãi chứa ảnh hưởng tới môi trường như thế nào năm 2024
mẹo hay Hỏi Đáp Thế nào Hơn Caân bằng phương trình oxi hóa khử đơn giản năm 2024
Caân bằng phương trình oxi hóa khử đơn giản năm 2024
mẹo hay Học Tốt Phương trình Chồng 95 vợ 99 sinh con năm nào năm 2024
Chồng 95 vợ 99 sinh con năm nào năm 2024
mẹo hay Các bước làm thí nghiệm anot hóa nhôm năm 2024
Các bước làm thí nghiệm anot hóa nhôm năm 2024
mẹo hay Những bài văn hay của học sinh giỏi lớp 9 năm 2024
Những bài văn hay của học sinh giỏi lớp 9 năm 2024
mẹo hay Học Tốt Học Soạn anh văn lớp 9 unit 10 getting started năm 2024
Soạn anh văn lớp 9 unit 10 getting started năm 2024
mẹo hay Nhà văn hóa thanh niên dạy tiếng anh tốt không năm 2024
Nhà văn hóa thanh niên dạy tiếng anh tốt không năm 2024
mẹo hay Học Tốt Tiếng anh Xây Đựng Nhà Kế toán hành chính sự nghiệp thông tư 107 năm 2024
Kế toán hành chính sự nghiệp thông tư 107 năm 2024
mẹo hay Lỗi we cant reach a critical windows service năm 2024
Lỗi we cant reach a critical windows service năm 2024
mẹo hay Làm việc ở bách hóa xanh có tốt không năm 2024
Làm việc ở bách hóa xanh có tốt không năm 2024
mẹo hay Làng văn hóa các dân tộc thiểu số củ chi năm 2024
Làng văn hóa các dân tộc thiểu số củ chi năm 2024
mẹo hay Giải bài tập 3 trang 9 sgk địa lý 11 năm 2024
Giải bài tập 3 trang 9 sgk địa lý 11 năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tập Các lỗi thường gặp máy sấy khí orion năm 2024
Các lỗi thường gặp máy sấy khí orion năm 2024
mẹo hay Công Nghệ Máy Bài văn tả về đất nước thái lan năm 2024
Bài văn tả về đất nước thái lan năm 2024
mẹo hay Top những mẫu đồng hồ trong khoảng 3tr năm 2024
Top những mẫu đồng hồ trong khoảng 3tr năm 2024
mẹo hay Top List Top

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Viết văn phân tích nhân vật ngô tử văn năm 2024
2 tháng trước . bởi Air-conditioningCassette
Công an thanh hóa làm tốt công tác tuyên truyên năm 2024
2 tháng trước . bởi UnskilledPundit
Cách mạch định hình thức thanh toán trong bccp năm 2024
2 tháng trước . bởi AnalogousDaybreak
Bài văn tiếng anh viết về đọng vật dưới nước năm 2024
2 tháng trước . bởi IncalculableGoogle
Bài 44 trang 23 sgk toán 7 tập 1 năm 2024
2 tháng trước . bởi ElegantProminence
Chuyển từ time new roman sang vntime bị lỗi năm 2024
2 tháng trước . bởi TepidDeveloper
Bài văn tả về đất nước em thích năm 2024
2 tháng trước . bởi LayStanza
Giải đề thi vào lớp 10 môn toán 2023 tphcm năm 2024
2 tháng trước . bởi HotAccommodation
Sửa lỗi bấm nút không ăn trong gta 4 năm 2024
2 tháng trước . bởi UnsatisfiedPostponement
Luyện tập lập dàn ý bài văn nghị luận năm 2024
2 tháng trước . bởi SpindlyMortality

Toplist được quan tâm

#1
Top 6 bản thân em phải làm gì để phòng chống hiv/aids 2023
1 năm trước #2
Top 7 số 20 gồm 2 và 0 đúng hay sai 2023
1 năm trước #3
Top 7 địa lý lớp 6 bài 19: lớp đất và các nhân tố hình thành đất một số nhóm đất điển hình trang 178 2023
1 năm trước #4
Top 7 h thực hiện chủ trương đường lối chính sách của đảng pháp luật của nhà nước 2023
1 năm trước #5
Top 6 on tập tiếng việt lớp 7 học kĩ 2 violet 2023
1 năm trước #6
Top 7 trung du và miền núi bắc bộ có thế mạnh nổi bật về luyện kim đen 2023
1 năm trước #7
Top 8 mơ thấy có người to tình với mình 2023
1 năm trước #8
Top 6 nước yến cao cấp yến sào thiên hoàng 2023
1 năm trước #9
Top 7 ví dụ về quyết định hành chính nhà nước 2023
1 năm trước

Quảng cáo

Xem Nhiều

Quảng cáo

Chúng tôi

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng
  • Quảng cáo

Điều khoản

  • Điều khoản hoạt động
  • Điều kiện tham gia
  • Quy định cookie

Trợ giúp

  • Hướng dẫn
  • Loại bỏ câu hỏi
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Instagram
DMCA.com Protection Status Bản quyền © 2021 Hỏi Đáp Inc.

Từ khóa » Chữ Mạnh Mẽ Tiếng Anh Là Gì