Tính Chất Hóa Học Cơ Bản Của Nhóm Nguyên Tố 2A - 3A - 4A

Tính Chất Hóa Học Cơ Bản Của Nhóm Nguyên Tố 2A – 3A – 4A

Tính chất hoá học của kim loại kiềm thổ – 2A

– Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, yếu hơn so với kim loại kiềm. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng từ Be → Ba.

 M – 2e → M2+

1. Kim loại kiềm thổ tác dụng với phi kim

– Khi đốt nóng trong không khí, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy tạo oxit, phản ứng phát ra nhiều nhiệt.

 2Mg + O2 → 2MgO

– Trong không khí ẩm Ca, Sr, Ba tạo nên lớp cacbonat (phản ứng với không khí như oxi) cho nên cần cất giữ các kim loại này trong bình rất kín hoặc dầu hỏa khan.

– Khi đun nóng, tất cả các kim loại kiềm thổ tương tác mãnh liệt với halogen, nitơ, lưu huỳnh, photpho, cacbon, siliC.

  Ca + Cl2 → CaCl2

  2Mg + Si → Mg2Si

– Do có ái lực lớn hơn oxi, khi đun nóng các kim loại kiềm thổ khử được nhiều oxit bền (B2O3, CO2, SiO2, TiO2, Al2O3, Cr2O3,).

 2Be + TiO2  →  2BeO + Ti

 2Mg + CO2 →  2MgO + C

2. Kim loại kiềm thổ tác dụng với axit

a) HCl, H2SO4 (loãng) : Kim loại kiềm khử ion H+ thành H2

 Mg + 2H+ → Mg2+ + H2↑

b) HNO3, H2SO4 đặc : Khử N+5, S+6 thành các hợp chất có mức oxi hoá thấp hơn.

 4Ca + 10HNO­3 (loãng) → 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

 Mg + 4HNO3 đặc → Mg(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O

 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4  + H2S↑ + 4H2O

3. Kim loại kiềm thổ tác dụng với nước

– Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ:

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑

– Mg không tan trong nước lạnh, tan chậm trong nước nóng tạo thành MgO.

Mg + H2O → MgO + H2↑

– Be không tan trong nước dù ở nhiệt độ cao vì có lớp oxit bền bảo vệ. Nhưng Be có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh hoặc kiềm nóng chảy tạo berilat:

Be + 2NaOH + 2H2O → Na2[Be(OH)4] + H2↑

Be + 2NaOH(nóng chảy) → Na2BeO2 + H2↑

Tính chất hóa học nhóm IIIA – Bo

Tính chất vật lí

-Bo có ba dạng tinh thể đã được nghiêncứu là dạng mặt thoi ampha, dạng mặt thoi beta và dạng tứ phương

-Bo tinh thể tinh khiết không có màu nhưng thường có màu sám đen do có lẫn tạp chất là borua kim loại.

– Bo có ánh kim và cứng gần bằng kim cương

– Khó nóng chảy, là chất dẫn điện và độ dẫn điện tăng theo nhiệt độ.

Tính chất hóa học

•Trong điều kiện thường Bo rất trơ về mặt hóa học • Tương tác trực tiếp với flo: B + 3F = BF3 • Khi đun nóng có thể tương tác với nhiều nguyên tố: – Cháy trong không khí ở 7000 C: 4B +3O2 = 2B2 O3

Tương tác với nito ở 2800

2B + N2 = 2BN

Bo không tan trong dd HCl và HF mà tan chậm trong dd đậm đặc HNO3 , H2 SO4 , H2 O2

B + 3HNO3 = H3 BO3

– Tan trong kiềm đặc và nóng:

2B + 2NaOH + 2H2 O+ 3NO2 = 2NaBO2 + 3H2

Tính chất hóa học nhóm IVA

CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IVA TRONG BẢNG HTTH

  • GECMANI (Ge)
  • CACBON (C)
  • CHÌ (Pb)
  • THIẾC (Sn)
  • SILIC (Si

TÍNH BỀN VỚI NHIỆT 2CO2 2CO + O2 (DrH0298 = 566 KJ . mol -1 ) 1200oC Tính oxi hoá yếu 3CO2 + 4Al 2Al2O3 + 3C + 194 kcal to C – CO2 rất bền (bị phân huỷ thành CO và O2 ở 1200oC với tỉ lệ 1,5% và ở 2000oC với tỉ lệ là 75%). – Ở nhiệt độ cao , những chất khử mạnh có ái lực với oxi mạnh mới khử được CO2 25 CO2 + H2O H2CO3 CO2 + 2NH3 NH4O–C–NH2 O NH4 O–C–NH2 H2N–C–NH2 + H2O O O to C Khi tan trong nước, phần lớn CO2 ở dạng hidrat hóa và một phần nhỏ tương tác với nước tạo thành axit cacbonic. Ở đk thường, khí CO2 khô kết hợp được với NH3 tạo thành amoni cacbamat kém bền, khi đun nóng 1800oC, áp suất 200 atm sẽ mất nước biến thành urê

TAGs : beri dextrin diazepam dioxin diệp lục dấm erythromycin etan flavonoid gas r32 glyxin isoniazid khác biệt hg khso4 k2so4 liti lactose lignin mn nào phải stiren niken paracetamol peptit polime phèn chua paladi p-crezol penicillin phenobarbital quinin rutin rhodium resin si sorbitol saccharose thủy ngân trưng k2cr2o7 tanin polipeptit uranium vàng vinyl axetat vanadi vonfram xanh methylen xi măng zidovudin alanin aldehyde alkaloid albumin alcaloid albendazol natri aluminat k dòng giấm etylen glicol i ốt liệu thực hành magie tự polyme propan propylen nêu sánh đường thép salbutamol saponin sulfamid steroid pôlipeptit chloroform mangan nitrit nicotin giá năng gì danh mục dự thảo quốc gia nguy hại hàng công bố lượng đăng ký phụ v khai báo mẫu sản xuất kinh doanh thcs thpt ước tế độc a tuần hoàn sách lĩnh vực nghiệp viết tắt bà bầu tránh thuốc lá lưỡng gen ngoài nst 9 12 hiếm tủa tử khối gặp thú vị đời sống tốt da thông 8 chức enzyme sợi bông enzim hormon tơ tằm màng bọc virus insulin quá trình quang kháng estrogen capron adn t3 t4 interferon vitamin este axetilen bạc metan muối na benzoat s axeton xenlulozo nâng cách hữu 11 thức mỹ phẩm bày glucid mỡ giai đoạn tiến liên riêng vỏ nhầy trang 14 vô trung hòa bazo chung bài canxi lý vôi hidro sunfua amino acid ankan amin ankin etilen h2s sbt h2so4 loãng h2s04 kali hidroxit al nhôm video n2o4 sodium metabisulfite cua anken na2s2o3 naalo2 la gi ag agno3 argon ag2o naphtalen protein so2 sinh e coli sắt số zn tên giải tập minh họa sunfuric nguội làm giáo án bazơ 7 6 tường kẻ luyện 20 ãit thơm benzen chế phốtpho co(oh)2 ni ni(oh)2 na2o na2s nano3 ăn naf ar monosaccharide se saccarozo saccarozơ cầu cực 5 aminoaxit na2so3 na2s2o5 aren artemisinin anhydrid acetic anhydrit al(oh)3 fe soạn anhidrit axetic thạch anh aldehyd andehit 7a 1a 5a 1b mòn nhất ngành pyrethroid định máu

Từ khóa » Nhóm 3a Gồm Những Nguyên Tố Nào