Tính Chất Hóa Học Của Flo, Clo, Brom, Iot, Cacbon - TaiLieu.VN

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Công thức lượng giác
  • Khảo sát hàm số
  • Soạn bài Tràng Giang
  • Công thức tích phân
  • Hóa học 11
  • Sinh học 11
    • Toán lớp 10
    • Vật lý 12
  • HOT
    • CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
    • FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
    • TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    • LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
    CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị Marketing...
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Trung học phổ thông tính chất hóa học của Flo, clo, brom, iot, cacbon

Chia sẻ: Nguyễn Văn Linh Linh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

Thêm vào BST Báo xấu 1.619 lượt xem 118 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Halogen. Khí lục nhạt, chất lỏng có màu vàng nhạt. Tan trong HF l ỏng. Ch ất oxi hóa m ạnh nh ất, ở đi ều ki ện thường phản ứng mãnh liệt với kim loại, phi kim (trừ He, Ne, Ar), n ước, axit,

AMBIENT/ Chủ đề:
  • nhận biết hóa học
  • phương pháp giải nhanh hóa học
  • phương pháp học môn hóa
  • tính chất hóa học của flo
  • tính chất hóa học của iot

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: tính chất hóa học của Flo, clo, brom, iot, cacbon

  1. F2 – Flo Halogen. Khí lục nhạt, chất lỏng có màu vàng nhạt. Tan trong HF l ỏng. Ch ất oxi hóa m ạnh nh ất, ở đi ều ki ện thường phản ứng mãnh liệt với kim loại, phi kim (trừ He, Ne, Ar), n ước, axit, kiềm, amoniac. Tạo nên nhiều hợp chất với halogen. M = 37,996; d (l) = 1,108(-189); = 1,696 g/l (đktc); o Tnc = -219,699 C; ts = -188,2oC. 1. F2 → 2F0 (trên 8000C hay phóng điện) 2. F2 + H2O (nước đá) → HOF + HF (đến 0oC) 3. F2 + H2O → 2HF + Oo (t thường, tạp chất O3) o F2 + nO → OnF2 (n = 1- 8) 4. 4F2 + 6NaOH (loãng) → OF2 + 6NaF + 3H2O + O2 5. 2F2 + 4HClO4 → 4ClO3F + O2 + 2H2O (tạp chất ClO3(OF)] + F2 + HNO3 (khan) → (NO2 )OF (t thường) 6. F2 + H2 → 2HF (từ -250oC đến t thường, trg tối) 7. F2 + O2 → O2F2 (-183oC, phóng điện) 8. 5F2 + E2 → 2EF5 (E = Cl,Br, 200oC; E = I, t thường) 9. 3F2 + S → SF6 (t thường) 10. 3F2 + N2 → 2NF3 (phóng điện) 11. F2 + Xe → XeF2 (400oC, p) 12. F2 + 2Na → 2NaF, 3F2 + 2Sb = 2SbF3 (t thường) 13. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 14. 3F2 + 8NH3 (k) → N2 + 6NH4F (NH3 cháy trg F2, 130 – 140oC) 15. 2F2 + SiO2 → SiF4 + O2 (t thường) 16. 2F2 + 2Na2CO3→4NaF + 2CO2 + O2 (t thường) 17. F2 + 2KHSO4 → K2S2O6(O2) + 2HF (t thường, tạp chất KSO3F, KHSO3(O2)] Cl2 – Clo Halogen. Khí lục màu vàng, bền nhiệt. Khi bão hòa khí clo vào nước được làm lạnh, tạo nên hợp chất bao rắn. Tan nhiều trong nước, bị phân hóa một mức độ lớn (n ước clo). Tan trong cacbon tetraclorua, SiCl4 lỏng, TiCl4 lỏng. Tan ít trong dung dịch NaCl bão hoà. Không phản ứng với oxi. Phản ứng với kiềm. Chất oxi hóa mạnh, phản ứng mãnh liệt với kim loại và phi kim. Tạo hợp chất với các halogen khác. M = 70,906; d = 1,9(-102); d(l) = 1,557(-35); = 3,214; Tnc = -101,03oC; ts = -34,1oC; t = 229,9(0);68,3(80). 1. Cl2 → 2Cl0 (trên 1500oC) 2. 8Cl2.46H2O → 8Cl2 (bão hòa) + 46H2O (0 – 9,6oC) 3. Cl2 + nH2O → Cl2.nH2O; Kc = 0,062 (t thường) Cl2.nH2O (dd) → HCl + HClO + (n-1)H2O pKc = 3,38 4. 2Cl2 + 2H2O → 4HCl + O2 (dưới ánh sáng hay đun sôi, chậm) 5. Cl2 + 2NaOH (nguội) = NaCl + NaClO + H2O 6. 3Cl2 + 6NaOH →5NaCl + NaClO3 + 3H2O (đun sôi) 7. Cl2 + H2 → 2HCl (đốt H2 trong Cl2 hay trong t thường , dưới ánh sáng) Những quá trình cơ bản: Cl2 = 2Cl0 Cl0 + H2 = HCl + H0 H0 + Cl2 = HCl + Cl0 8. Cl2 ClF, ClF3 , ClF5 (200 – 400oC)
  2. 9. Cl2 + E2 → 2ECl (00C, E = Br, t thường - E = I) 10. Cl2(ẩm) + 2Na → 2NaCl ( t thường) 3Cl2 + 2M → 2MCl3 ( t thường, M=Sb; trên 2500C, M = Fe) 11. 3Cl2 + 2P (đỏ) → 2PCl3 (đốt trg Cl2) 12. Cl2 (loãng) + 2NaI (nguội) → 2NaCl + I2 3Cl2 (đặc) + NaI (nóng) + 3H2O → 6HCl + NaIO3 13. Cl2 + 3H2O2 (đặc) → 2HCl + 2H2O + 2O2 14. 2Cl2 + 2H2O (hơi) + C (cốc) → CO2 + 4HCl (500- 6000C) 2Cl2 + 2C(cốc) + TiO2 → TiCl4 + 2CO (900oC) 15. Cl2 + 2AgClO3 (bão hòa) → 2AgCl + O2 + 2ClO2 Cl2 + 2(NaClO2.3H2O) → 2NaCl + 2ClO2 + 6H2O (t thường) 16. 3Cl2 + NH4Cl (bão hòa) → Cl3N + 4HCl (60 – 700C) 17. Cl2 + KCl (đặc) → K[Cl(Cl)2] 18. 2Cl2 + H2O + HgO → HgCl2 + 2HClO (0 – 50C) 2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O (0oC) Br – Brom Halogen. Chất lỏng đỏ thẩm, nặng, khí nâu đỏ. Brom lỏng tan ít trong n ước. Khi bão hòa n ước đ ược làm l ạnh, tạo nên hợp chất bao rắn. Ở điều kiện thường tan vừa phải trong nước và bị phân hóa m ột mức đ ộ không l ớn (n ước brom). Độ tan tăng lên khi có mặt bromua và clorua kim loại kiềm, gi ảm xu ống khi có m ặt sunfat. Tr ộn l ẫn vô h ạn v ới cacbon đisunfua, cacbon tetraclorua, phản ứng với kiềm. Chất oxi hóa m ạnh. Tạo hợp chất v ới các halogen khác. M = 159,808; d(l) = 3,12(20); tnc = -7,25oC; ts = +59,82oC; Kt = 3,58(20); 3,45(40). 1. 6Br2.46H2O → 6Br2 (b.hòa) + 46H2O (0 – 6oC) 2. Br2 (l) + nH2 → Br2.nH2O (dd) ; Kc = 0,21 (20 – 40oC) Br2.nH2O (dd) → HBr + HBrO + (n-1)H2O; pKc = 8,14 3. 2Br2 (dd) + 2H2O → 4HBr + O2 (dưới ánh sáng hay đun sôi) 4. Br2 + NaOH (loãng) → NaBr + NaBrO + H2O (0 – 5oC) 3Br2 + 6NaOH (đặc) → 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O (50 – 80oC) 3Br2 + 3Na2CO3 (đặc, nóng) → 5NaBr + NaBrO3 + 3CO2 5. 3Br2 + 8(NH3.H2O) [loãng] → 6NH4Br + N2 + 8H2O (40 – 50oC) 3Br2 + 10NH3 (l) →Br3N.6NH3 + 3NH4Br (-75oC) 6. Br2 + H2 → 2HBr (350oC, x.tác Pt) 7. Br2 + 3F2 → 2BrF3 (-40 C, trg CCl3F lỏng) o Br2 + F2 → 2BrF (đến 0oC) Br2 + 5F2 → 2BrF5 (200oC) 8. Br2 + Cl2 → 2BrCl (0oC) Br2 + 5Cl2 + 6H2O (nóng) → 2HBrO3 + 10HCl 9. Br2 + I2 → 2IBr (45oC, trg khí quyển N2) 10. 3Br2 + 2P (đỏ) + 6H2O → 2H2(PHO3) + 6HBr (100 – 150oC) 3Br2 + S + 4H2O → H2SO4 + 6HBr 11. Br2 (dd) + H2S (b.hòa) →2HBr + S 12. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 13. 4Br2 + 4H2O + BaS →BaSO4 + 8HBr Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + 2H2SO4 14. 2Br2 + H2O + HgO → 2HBrO + HgBr2 (0 – 5oC) 3Br2 + 5AgBrO3 + 3H2O → 5AgBr + 6HBrO3 15. Br2 + Na2SO3 + 2NaOH = 2NaBr + Na2SO4 + H2O 4Br2 + Na2SO3S + 10NaOH = 2Na2SO4 + 8NaBr + 5H2O 16. Br2 + H2O + KNO2 = 2HBr + KNO3 17. Br2 + Cl2 + 2CsCl (đặc) = 2Cs[BrCl2] 18. Br2 + CsBr (đặc) = Cs[Br(Br)2] 19. Br2 + 4O3 = Br2O4 (vàng) + 4O2 (-50oC, trg CCl3F lỏng)
  3. Br2O4 Br2O, Br3O8? (trắng), Br2, O2 (chậm, -40oC, c.không) Br2O4 Br2O3 (vàng), Br2, O2 (chậm, -4oC, c.không) 20. 7Br2 + BrF5 + 5EF5 = 5(Br3+)[EF6] (nâu) (-196oC; E = As, Sb) 21. Br2 (k) 2Bro (trên 1200oC) I – Iot 2 Halogen. Đen tím, có ánh kim, bay hơi. Tan ít trong n ước, m ột l ượng vô cùng bé(so v ới Cl 2 và Br2) bị phân hóa. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (dung dịch có màu tím ho ặc nâu), trong dung d ịch n ước c ủa iođua kim loại (nhờ sự tạo phức, nước iot), trong SO 2 lỏng. Chất khử yếu, chất oxi hóa; phản ứng với axit sunfuric đặc, axit nitric đặc, cường thủy, kim loại, phi kim, dung d ịch đihiđro sunfua. T ạo h ợp ch ất v ới các halogen khác. M = 253,808; d = 4,93; tnc = 113,5oC; ts = 184,35oC; Kt = 0,029(20); 0,22(80). 1. I2 (r) + H2O HI + HIO; pKc = 15,59. I2 + HIO = I2.HIO (hay I2.IOH) (dd). 2. 3I2 + 10HNO3 (loãng) = 6HIO3 + 10NO + 2H2O (đun sôi). I2 + 10HNO3 (đặc, nóng) = 2HIO3 + 10NO2 + 4H2O 3. 3I2 + 2HNO3 (đặc) + 6HCl (đặc) = 6ICl + 2NO + 4H2O (60 – 80oC). 4. I2 + 2NaOH (loãng) = NaI + NaIO + H2O (0oC). 3NaIO (dd) = 2NaI + NaIO3 (t thường). 5. 3I2 + 6NaOH (nóng) = 5NaI + NaIO3 + 3H2O. 6. 3I2 + 4(NH3.H2O) = I3N + 3NH4I + 4H2O. 7. I2 + H2 = 2HI (500oC, x.tác Pt). 8. I2 (huyền phù) + 3F2 = 2IF3 (-45oC, trg CCl3F lỏng). I2 + 5F2 = 2IF5 (t thường). I2 (huyền phù) + IF3 = 3IF (-40oC, trg CCl3F lỏng). 9. I2 + E2 = 2IE (t thường, E = Cl; 45oC, E = Br). I2 + 3Cl2 = I2Cl6 (-78oC). 10. I2 + 5E2 + 6H2O (nóng) = 2HIO3 + 10HE (E = Cl, Br). 11. 2I2 + 9O3 = I(IO3)3 + 9O2 (150 – 200oC). I2 + 5O3 + H2O = 2HIO3 + 5O2 (t thường). 12. 5I2 + 2P(đỏ) + 8H2O = 2H3PO4 + 10HI (50 – 60oC). 13. I2 + 2Na = 2NaI . (trên 100oC). 3I2 + 2Al = 2AlI3 (t thường, x.tác H2O) . 14. I2 + KI (đặc) = K[I(I2)] (dd) 15. I2 + 2HEO3 = 2HIO3 + E2 (E = Cl, Br). I2 + 2HEO4(đặc) + 4H2O = 2H5IO6 + E2 16. 7I2 + 5Cl2O7 (l) = 7I2O5 + 5Cl2. 17. 2I2 (huyền phù) + H2O + HgO = 2HIO + HgI2 (0 – 2oC). 18. I2 + 7KrF2 = 2IF7 + 7Kr (t thường). I2 + 5NaClO + 2NaOH = 5NaCl + 2NaIO3 + H2O, I2 + 5H2O2 (đặc, nóng) = 2HIO3 + 4H2O. 19. I2 (huyền phù) + H2S (bão hòa) = 2HI + S , I2 + SO2 + 2H2O = 2HI + H2SO4, I2 + 2Na2SO3S (dd) = 2NaI + Na2S4O6. 20. I2 + H(PH2O2) + H2O = H2(PHO3) + 2HI. 21. I2 + 3F2 + 2MF = 2M[IF4] (M = Rb, K, Cs). 22. I2 + Cl2 + 2MCl (đặc) = 2M[ICl2] (đun sôi, M = K, Rb,Cs). I2 + Br2 + 2MBr (đặc) = 2M[IBr2] (M = K, Cs). 23. 2I2 + 3I2O5 + 10H2SO4 (đặc) = 10(IO+)HSO4 (vàng) + 5H2O. 24. 3I2 (l) I3+ + [I(I)2]-, I2 (r) 2Io (trên 9000C). O2 – Đioxi
  4. Phi kim. Khí không màu, lỏng màu lam nhạt, rắn màu chàm. O 2 lỏng sôi ở nhiệt độ cao hơn N2. Một thành phần của không khí: O2 20,95%(thể tích), 23,15% (khối lượng) [ M(không khí) = 28,966, (không khí) = 1,293 g/l (đktc)]. Tan ít trong nước (hơi nhiều hơn nitơ). Có khả năng phản ứng, đặc biệt ở nhiệt độ cao, phản ứng với đa số kim loại và phi kim, oxi hóa nhiều chất vô cơ. Bị hấp thụ hóa học trên muội Pt , than hoạt tính. Chất oxi hóa rất hoạt động hóa học là O nguyên tử ( hơn O 3) được tạo nên khi nhiệt phân nhiều hợp chất hoặc sinh ra từ O2 phân tử trực tiếp trong vòng phản ứng. Oxi thiên nhiên gồm có đồng vị 16O ( và tạp chất 17O, 18O ). Điều chế trong công nghiệp bằng chưng cất phân đoạn không khí lỏng ở nhiệt độ thấp, điện phân nước, điện phân kiềm nóng chảy. M = 31,998 ; d(r) = 1,288(-219) ; d(l) = 1,14(-183) ; = 1,42895 g/l (đktc) ; tnc = -218,7oC; ts = -182,962oC; t = 4,89(0) , 3,10(20) , 1,78(80). 1. O2 2O0 (phóng điện, chiếu tia tử ngoại). 0 O2 + O O3. 2. O2 + H2 { HO2, H2O2, H2O3, H2O4}. (-1960C, phóng điện). 3. O2 + 2H2 = 2H2O (550oC, đốt cháy H2 trong O2). Những quá trình cơ bản: O2 + H2 = 2OH0, OH0 + H2 = H2O + H0. 0 0 0 H + O2 = OH + O , O0 + H2 = OH0 + H0. 4. O2 + 2H0 (Zn, HCl loã.) = H2O2. 5. O2 + F2 = O2F2 . (-1830C, phóng điện). O2 + N2 2NO. ( phóng điện). 6. O2 + S = SO2 . (cháy trong không khí). 5O2 + 4P (đỏ) = P4O10. (cháy trong không khí). 7. O2 + C (than chì) = CO2 . (600 – 700oC, cháy trg không khí). O2 + 2C (than chì) = 2CO. (trên 1000oC). 8. O2 (k.khí) + 4Li = 2Li2O. (trên 200oC, tạp chất Li2O2). 9. O2 + 2Na = Na2O2 . (cháy trg k.khí, tạp chất Na2O). O2 + Na2O2 = 2NaO2 . (400oC, p). 10. O2 (k.khí) + K = KO2 . (tạp chất K2O2). O2 (k.khí) + M = MO2 . (M = Rb, Cs). 11. O2 + 2Mg = 2MgO. (cháy trg k.khí). 3O2 + 4Al = 2Al2O3 . (cháy trg k.khí). 12. 2Ca + O2 = 2CaO. (trên 3000C). 13. 2O2 + 3Ba = 2BaO + BaO2. (cháy trg k.khí). O2 + 2Ba = 2BaO . (trên 800oC). O2 + 2BaO = 2BaO2. (đến 500oC). O2 + 2BaO2 = 2Ba(O2)-2 . (đến 100oC, p). 14. O2 + 2Zn = 2ZnO. (cháy trg k.khí). O2 + 4Cu = 2Cu2O . (160 – 250oC). 15. O2 + 4Fe(OH)2 (h.phù) = 4FeO(OH) + 2H2O. O2 + 4Cr(OH)2 + 2H2O = 4Cr(OH)3 . 16. O2 + H2SO4 (loãng) + Pb = PbSO4 + H2O2, O2 + 4H2O + 2TiCl3 + 2HCl = H2O2 + 2H2[TiCl4(OH)2], O2 + 2H[SnCl3] + 6HCl (loã.) = 2H2[SnCl6] + 2H2O. 17. 11O2 + 4Fe(S)2 = 2Fe2O3 + 8SO2. 18. O2 + 2Co(NO3)2 + 10(NH3.H2O) = [Co2(NH3)10( - O22-)](NO3)4 + 10H2O. 19. O2 + HemFe = [HemFe O=O]. (HemFe là nhóm hem trg hemoglobin của máu). 20. O2 + PtF6 = (O2+)[PtF6]. O2 + E + 3F2 = (O2+)[EF6]. (150 – 500oC, p; E = As, Sb, Bi, Nb, Ru, Rh, Pt, Au). C – Than chì Phi kim. Dạng tồn tại bền của nguyên tố cacbon (C). Đã biết đ ược những d ạng b ền gi ả: kim c ương (C), cacbin (C2)n , fuleren C60 và C70 . Than chì đen – xám, có ánh kim, sờ thấy nhờn, m ềm, d ẫn đi ện. Ho ạt đ ộng hóa h ọc (khác kim cương và cacbin): phản ứng với hiđro, oxi, flo, lưu huỳnh, kim loại. Chất kh ử điển hình: ph ản ứng v ới h ơi n ước, axit nitric đặc, oxit kim loại. M = 12,011; d = 2,27; tnc = 38000C; ts = 40000C.
  5. 1. C + H2O (hơi) CO + H2 (800-10000C) 2. C + 2H2SO4 (đặc,nóng) = CO2 + 2SO2 + 2H2O C + 4HNO3 (đặc, nóng) = CO2 + 4NO2 + 2H2O 3. C + 2H2 = CH4 (6000C, p, x.tác Pt) 2C + H2 = C2H2 (1500-20000C) 4. C + O2 = CO2 (600-7000C, đốt trg k.khí) 2C + O2 = 2CO (trên 10000C) 5. C + 2F2 = CF4 (trên 9000C) 6. C + 2S = CS2 (700-8000C) 7. 2C + N2 C2N2 (phóng điện) 2C + H2 + N2 = 2HCN (trên 18000C) 8. C + Si = SiC (1200-13000C) 9. 2C + Ca = CaC2 (5500C) 10. C + 2PbO = 2Pb + CO2 (6000C) 11. 2C + Na2SO4 = Na2S + 2CO2 (6000C) 2C + Na2CO3 = 2Na + 3CO (900-10000C) 12. 3C + 8H2SO4(đ) + 2K2Cr2O7(đ) = 3CO2 + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 8H2O 13. C CnO (các oxit t.chì) (n=2-2,75, t thường) 14. 2C + nF2 = 2CFn (florua than chì) [n 1,12; 4500C] − 8C + F2 = 2(C4+)(F ) (t thường, trg k.quyển HF) 15. (8+x)C +M = MC8+x [M = K, Rb, Cs, đến 1500C] 16. C (kim cương) C (than chì) [trên 12000C, chậm] (C2)n (cacbin) 2nC (than chì) [23000C, chậm]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

  • Bài giảng Hóa học 10 bài 25: Flo – Brom – Iot

    ppt 32 p | 692 | 72

  • Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 35 BROM

    pdf 7 p | 485 | 50

  • Giáo án Hóa học 10 bài 25: Flo – Brom – Iot – GV.Phan Văn Hải

    doc 8 p | 601 | 35

  • Bài 25: FLO – BROM - IOT

    pdf 10 p | 535 | 33

  • FLO – BROM - IOT

    ppt 42 p | 132 | 22

  • Tiết thứ 43: BÀI 25: FLO- BRÔM- IÔT (tiết 1)

    pdf 12 p | 158 | 19

  • Giáo án Hóa Học lớp 10: BROM

    pdf 8 p | 248 | 19

  • Tiết thứ 44: BÀI 25: FLO- BRÔM- IÔT (tiết 2)

    pdf 7 p | 262 | 18

  • PHẦN II. HÓA HỌC VÔ CƠ_HALOGEN

    pdf 5 p | 73 | 17

  • GIÁO ÁN: Bài 25. FLO – BROM - IOT

    pdf 0 p | 255 | 16

  • Bài giảng Bài 25: Flo - Brom - Iot

    ppt 18 p | 132 | 11

  • Giáo án Hóa Học lớp 10: FLO

    pdf 6 p | 182 | 11

  • Giáo án hóa hoc 10_Tiết 44

    pdf 5 p | 76 | 9

  • Giáo án hóa hoc 10_Tiết 43

    pdf 6 p | 98 | 4

  • Giải bài tập Flo - brom - iot SGK Hóa 10

    pdf 6 p | 153 | 4

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long

    pdf 2 p | 26 | 3

  • Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 trang 113,114 SGK Hóa 10

    pdf 6 p | 143 | 1

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Tính Chất Hóa Học Của Flo Clo Brom Iot