Tính Chất Hóa Học Của Muối Axit - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Tính chất hóa học của muối axit 3 52,8K 1,2K TẢI XUỐNG 1.172
Đang tải... (xem toàn văn)
TẢI XUỐNG 1.172 1 / 3 trang TẢI XUỐNG 1.172THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 3 |
Dung lượng | 70 KB |
Nội dung
một số tính chất và các PTPƯ hóa học của muối axit
muèi axit ph¶n øng cña muèi axit víi c¸c hîp chÊt kh¸c Thông thường khi gặp phải các bài toán hóa có đề cập tới muối axit và các phản ứng của nó, học sinh thường rất lúng túng trong việc viết phương trình tuy nhiên những dạng toán loại này đôi khi đều có qui tắc chung của nó.Để viết được phương trình loại này cần dựa theo các qui luật sau: 1)Muối axit của axit mạnh tác dụng với muối trung hoà, phản ứng phải có sản phẩm axit yếu hơn ( có thể phân huỷ thành khí ) hoặc kết tủa: 2NaHSO4+ Na2CO3---> 2Na2SO4 + CO2+ H2O 2KHSO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + K2SO4+ 2HCl 2) Muối axit của axit mạnh tác dụng với muối axit của axit yếu, phản ứng tạo khí : NaHSO4+ NaHCO3 ---> Na2SO4+ CO2+ H2O 3) Muối axit của axit yếu tác dụng với muối trung hoà, phải đảm bảo điều kiện phản ứng trao đổi : Ba(HCO3)2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2 NaHCO3 2 NaHCO3 + MgCl2 ---> MgCO3 + 2NaCl + CO2+ H2O (Mg 2+ bị thuỷ phân khá mạnh ở trong dd, MgCO3 chỉ có thể kết tủa từ dd có dư CO2 tan hay từ dd NaHCO3 ) 4) Muối axit tác dụng với dd Kiềm, phản ứng tạo muối trung hoà và H2O: NaHCO3 + NaOH ---> Trường hợp đặc biệt : 2NH4 HCO3 +2NaOH ---> (NH4)2 CO3 + Na2 CO3 + H2O 2NaOH dư + (NH4)2 CO3 ---> 2NH3 + Na 2 CO3 + 2H 2O Tóm lại nếu NaOH dư thì: 2NaOH + NH4 HCO3 ---> NH3 + Na 2 CO3 + H2O 5) Muối axit của axit yếu tác dụng với axit mạnh hơn, phản ứng tạo muối mới và axit mới yếu hơn: NaHCO3+ HCl ---> CO2+ H2O + NaCl Khi viết các loại phương trình loại này nên dựa theo bản chất phân li của muối trong dung dịch mà tùy theo từng trường hợp biết được sản phẩm tạo thành ¸p dông víi Mét sè lo¹i muèi a\ Muối amôni: NH 4 HCO 3 + NaCl bh ---> NaHCO 3 + NH 4 Cl 2NaNO 3 + (NH 4 ) 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2N 2 O + 4 H 2 O 3CuO + 2NH 4 Cl 3Cu + N 2 + 2HCl + 3H 2 O 2NH 4 NO 3 + H 2 SO 4 (NH 4 ) 2 SO 4 + 2HNO 3 (NH 2 )CO + H 2 O ----------> (NH 4 ) 2 CO 3 ( urê ) 4CuO + 2NH 4 Cl ----------> 3Cu + CuCl 2 + N 2 + 4H 2 O Fe 3 O 4 + 8HCl = FeCl 2 + 2Fecl 3 + 8NH 3 + 4H 2 O NH 4 OH + H 2 CO 3 = NH 4 HCO 3 + H 2 O NH3 + CO2 dư + H2O = NH 4 HCO 3 2 NH3 + CO2 dư + H2O = (NH 4 ) 2 CO 3 NH 4 HCO 3 + Ba(OH) 2 = BaCO 3 ↓ + 2H 2O + NH3 Dung dịch phèn của muối amoni: (NH 4 ) 2 SO 4 . Al 2 (SO 4 ) 3 + 8NaOH = 2Al(OH) 3 + 4 Na 2 SO 4 + 2NH 3 + H 2 O (NH 4 ) 2 SO 4 . Al 2 (SO 4 ) 3 + BaCl 2 = 4 BaSO 4 ↓ + 2NH 4 Cl + 2AlCl 3 ( AlNH 4 (SO 4 ) 2 thủy phân cho môi trường axit) 6NH 3 + 6H 2 O + Al 2 (SO 4 ) 3 = 2 Al(OH) 3 ↓ + 3(NH 4 ) 2 SO 4 3Zn + 5KOH + KNO 2 = 3K 2 ZnO 2 + NH 3 + H 2 O b\ Muối hidrôcabonat Na 2 CO 3 + Ba(HCO 3 ) 2 = BaCO 3 ↓ + 2NaHCO 3 Na 2 SO 4 + Ba(HCO 3 ) 2 = BaSO 4 ↓ + 2NaHCO 3 Ca 3 (PO 4 ) 2 + 4H 3 PO 4 = 3Ca(H 2 PO 4 ) 2 Ca(H 2 PO 4 ) 2 + H 2 SO 4 = CaSO 4 ↓ + 2 H 3 PO 4 Ca 3 (PO 4 ) 2 + H 2 SO 4 đặc = 2 CaSO 4 ↓ + Ca(H 2 PO 4 ) 2 Ca(HCO 3 ) 2 + 2 NaOH = BaCO 3 ↓ + Na 2 CO3 + 2H 2O Ca(HCO 3 ) 2 + Ba(OH) 2 = BaCO 3 ↓ + Ca CO 3 ↓ + 2H 2O Ba(HCO 3 ) 2 + Na2SO4 = BaSO 4 ↓ + 2 NaHCO3 Na 2 CO 3 + Ba(HCO 3 ) 2 = BaCO 3 ↓ + 2 NaHCO3 Ba(HCO 3 ) 2 + 2 NaHSO4 = BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + 2 CO2+ H2O Mg(HCO 3 ) 2 + 2 NaHSO4 = BaSO 4 ↓ + MgSO 4 + 2 CO2+ H2O Na 2 SO 3 + Ba(HCO 3 ) 2 = BaSO 3 ↓ + 2 NaHCO3 Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH = CaCO 3 ↓ + 2 NaHCO3 4 KHCO 3 + 2 Cu SO 4 = Cu(OH) 2. CuCO 3 ↓+ 2 K 2 SO 4 + 3 CO2+ H2O 6 KHCO 3 + Al 2 (SO 4 ) 3 = 2Al(OH) 3 ↓ + 3 K 2 SO 4 + 6 CO2 2 KHCO 3 + 2 NH 3 = (NH 4 ) 2 CO 3 + K 2 SO 3 c\ Muối hiđrôsunfat và hiđrôsunfit NaHSO 3 + NaClO = NaHSO 4 + NaCl KHSO 3 + H 2 SO 4 = K2SO4+ H2O + SO 2 NaHSO 3 + Ba(OH) 2 = BaSO 3 ↓ + NaOH + H2O 2NaHSO4 + 2KHCO 3 = Na 2 SO 4 + K 2 SO 4 + 2CO2+ H2O 2NaHSO4 + 2NH 3 = Na 2 SO 4 + (NH 4 ) 2 SO 4 Nhiệt phân muối axit (NH 4 ) 2 CO 3 ( 200 độ C) 2 NH 3 ↑+ CO2 ↑+ H2O NH 4 HCO 3 NH 3 ↑+ CO2 ↑+ H2O NH 4 NO 3 (200 độ C) N 2 O + 2H 2 O NH 4 NO 3 (400 độ C) N 2 ↑ + ½ O 2 + 2H 2 O (NH 4 ) 2 SO 4 NH 3 ↑+ NH 4 HSO 4 3 NH 4 HSO 4 NH 3 ↑+ N 2 ↑ + 3SO 2 + 6 H 2 O (NH 4 ) 2 Cr 2 O 7 Cr 2 O 3 + N 2 ↑ + 4H 2 O NH 4 NO 2 N 2 ↑ + H 2 O . axit của axit mạnh tác dụng với muối axit của axit yếu, phản ứng tạo khí : NaHSO4+ NaHCO3 ---> Na2SO4+ CO2+ H2O 3) Muối axit của axit yếu tác dụng với muối. muèi axit ph¶n øng cña muèi axit víi c¸c hîp chÊt kh¸c Thông thường khi gặp phải các bài toán hóa có đề cập tới muối axit và các phản ứng của nó, học sinhNgày đăng: 07/12/2013, 21:03
Xem thêm
- Tính chất hóa học của muối axit
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
- các tính chất hóa học của muối axit
- tính chất hóa học của oxit axit bazơ muối
Từ khóa » Trình Bày Tính Chất Hóa Học Của Muối Axit
-
[CHUẨN NHẤT] Tính Chất Hóa Học Của Muối Axit - TopLoigiai
-
Tính Chất Hóa Học Của Muối Axit Hay Nhất - TopLoigiai
-
Tính Chất Hóa Học Của Muối Và Một Số Dấu Hiệu Nhận Biết - VOH
-
Lý Thuyết Tính Chất Hóa Học Của Muối
-
Muối Axit Là Gì? 5 Tính Chất Hóa Học Của Muối Của Axit Bạn Nên ...
-
Tổng Hợp Kiến Thức Về Axit, Bazơ, Muối Lớp 11
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit - Học Tốt Hóa 9 Cùng Toppy
-
Nêu Các Tính Chất Hóa Học Của Muối
-
Tính Chất Hóa Học Oxit Axit ? Giải Các Bài Tập Ứng Dụng Liên Quan
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit. Cách Xác định Thứ Tự Axit Mạnh Axit Yếu ...
-
Tính Chất Hoá Học Của Oxit Axit Bazo Muối Dễ Hiểu - Soạn Bài Tập
-
Phản ứng Trao đổi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Số Tính Chất Hóa Học Của Muối Trong Chương Trình THPT