Tính Chất Và Công Dụng Của Nhựa PC Là Gì? Lĩnh Vực ứng Dụng ...
Có thể bạn quan tâm
Điều bạn biết về nhựa PC với ưu điểm chung có hiệu suất sử dụng rất tốt, độ trong suốt và độ cứng cao và chính vì hiệu suất này mà nó được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Hãy cùng Sunwell Vina tìm hiểu kỹ hơn về tính chất nhựa PC và công dụng của nhựa PC để hiểu rõ hơn về nó.
Tính chất hóa học của nhựa PC có độ cứng tốt nhưng dễ tan chảy nên quá trình ép phun của vật liệu này khó khăn hơn. Khi chọn vật liệu PC chất lượng, cần dựa trên yêu cầu của sản phẩm. Nếu các bộ phận bằng nhựa yêu cầu khả năng chống va đập cao hơn, thì hãy sử dụng vật liệu PC có độ dẻo nhất định. Ngược lại, bạn có thể sử dụng vật liệu PC độ cứng cao để tối ưu hóa quá trình ép phun.
nhựa PC sunwell Vina
Các tính chất nổi bật từ nhựa PC:
Tính chất vật lý của nhựa PC là vật liệu nhựa kỹ thuật không kết tinh, có độ bền va đập đặc biệt tốt, ổn định nhiệt, độ bóng, đặc tính chống vi khuẩn, đặc tính chống cháy và chống thấm nước. Độ bền va đập của PC là rất cao và tỷ lệ co ngót là rất thấp từ 0,1% ~ 0,2%.
Nhựa PC là một loại nhựa nhiệt dẻo mới với độ trong suốt là 90% và được biết đến như một kim loại trong suốt. Nó cứng và dai, có độ bền va đập cao, độ ổn định kích thước trong thời gian sư dụng dài và nhiệt độ sử dụng rộng, đặc tính cách điện tốt, chịu nhiệt và không độc hại.
Phạm vi ứng dụng của nhựa PC như sau:
Chiếu sáng quang học: được sử dụng để sản xuất chao đèn cỡ lớn, kính bảo vệ, tròng kính của dụng cụ quang học, v.v., và cũng có thể được sử dụng rộng rãi trong các vật liệu trong suốt trên máy bay.
Thiết bị điện tử: Polycarbonate là vật liệu cách điện tuyệt vời với cấp độ chống cháy E 120°C, được sử dụng để sản xuất các đầu nối cách điện, khung cuộn dây, ổ cắm ống, ống bọc cách điện, vỏ điện thoại và các bộ phận cũng như vỏ pin cho đèn của thợ mỏ. Nó cũng có thể được sử dụng để chế tạo các bộ phận có độ chính xác về kích thước cao, chẳng hạn như đĩa quang, điện thoại, máy tính điện tử, máy ghi hình, công tắc điện thoại, rơ le tín hiệu và các thiết bị liên lạc khác. Màng mỏng polycarbonate cũng được sử dụng rộng rãi làm tụ điện, túi cách điện, băng âm thanh, băng video màu, v.v.
Thiết bị cơ khí: dùng để sản xuất các loại bánh răng, giá đỡ, bánh răng cưa, ổ trục, cam, bu lông, đòn bẩy, trục khuỷu, bánh cóc, cũng như một số bộ phận cơ khí che chắn, vỏ, khung và các bộ phận khác.
Thiết bị y tế: cốc nhựa, ống hút, chai nước, thiết bị nha khoa, hộp đựng thuốc và dụng cụ phẫu thuật có thể được sử dụng cho mục đích y tế và thậm chí cả các cơ quan nhân tạo như thận nhân tạo và phổi nhân tạo.
Bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn:
Properties | Test Condition | Test Method | Unit | Typical Value |
Physical | ||||
Specific Gravity | ASTM D792 | – | 1.2 | |
Molding Shrinkage (Flow), 3.2mm | ASTM D955 | % | 0.5~0.8 | |
Melt Flow Rate | 300℃/1.2kg | ASTM D1238 | g/10min | 13 |
Mechanical | ||||
Tensile Strength, 3.2mm | ASTM D638 | |||
@ Yield | 50mm/min | kg/cm2 | 620 | |
Tensile Elongation, 3.2mm | ASTM D638 | |||
@ Yield | 50mm/min | % | ||
@ Break | 50mm/min | % | 150 | |
Flexural Strength, 3.2mm | 10mm/min | ASTM D790 | kg/cm2 | 1,050 |
Flexural Modulus, 3.2mm | 10mm/min | ASTM D790 | kg/cm2 | 23,000 |
IZOD Impact Strength, 3.2mm | ASTM D256 | |||
(Notched) | 23℃ | kg·cm/cm | 76 | |
-30℃ | kg·cm/cm | |||
Rockwell Hardness | R-Scale | ASTM D785 | – | 118 |
Thermal | ||||
Heat Deflection Temperature, 6.4mm | ASTM D648 | |||
(Unannealed) | 18.6kg | ℃ | 132 | |
4.6kg | ℃ | |||
Vicat Softening Temperature | ASTM D1525 | |||
5kg, 50℃/h | ℃ | 141 | ||
Flammability | UL94 | |||
0.8mm | class | |||
1.5mm | class | HB | ||
2.5mm | class | |||
3.2mm | class | HB | ||
Relative Temperature Index | UL 746B | |||
Electrical | ℃ | 130 | ||
Mechanical with Impact | ℃ | 130 | ||
Mechanical without Impact | ℃ | 130 | ||
Electrical | ||||
Comparative Tracking Index(CTI) | IEC 60112 | Volts | 250 | |
Surface Resistivity | IEC 60093 | Ohm | ||
Volume Resistivity | 23℃ | ASTM D257 | Ohm·m | 2×1015 |
Arc Resistance | 23℃ | ASTM D495 | Ohm·cm | |
Dielectric Strength, 1mm | 23℃ | ASTM D149 | kV/mm | |
Dielectric Constant (106 Hz) | 23℃ | ASTM D150 | sec |
Trên đây là phần giới thiệu về đặc tính và công dụng của nhựa PC, mong rằng sẽ hữu ích với mọi người. Để biết thông tin về các vật liệu nhựa như nhựa PC, nhựa ABS, và nhựa POM, PP, PA, PET, TPE, TPU, PC/ABS. Vui lòng liên hệ với SUNWELL VINA để được tư vấn cụ thể nhất. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm và hợp tác lâu dài với DuPont, Bayer, BASF, Korea Engineering và các thương hiệu khác để đảm bảo chất lượng của nguyên liệu nhựa.
About the authorSunWell Admin
Bài viết khácNhựa PMMA là gì? Lĩnh vực ứng dụng từ nhựa PMMA.21/04/2021Vật liệu sản xuất bộ lọc điều hòa không khí20/04/2021Vật liệu PPO cải tiến thêm sợi thủy tinh chống va đập17/04/2021Những ưu điểm và ứng dụng từ nhựa PC kỹ thuật cải tiến12/04/2021Hợp kim PC là gì ? Các loại hợp kim PC đang được cung cấp từ Sunwell vina07/04/2021Nhựa PET là gì? Những ứng dụng nhựa PET nổi bật trong đời sống05/04/2021Từ khóa » đặc Tính Nhựa Pc
-
Nhựa PC Là Gì? Nhựa PC Có Tốt Và An Toàn Không?
-
Hạt Nhựa PC Là Gì? 5 Tính Chất Nổi Bật Của Hạt Nhựa PC
-
Nhựa Polycarbonate (PC): Đặc Tính Kỹ Thuật, ưu Nhược điểm Và ứng ...
-
Nhựa Polycarbonate (PC): Đặc Tính Kỹ Thuật, ưu Nhược điểm Và ứng ...
-
Đặc Tính Của Nhựa PP, PE, PVC, PC, PA - Nhựa Nam Việt
-
Nhựa PC Là Gì? Tìm Hiểu Ưu Nhược Điểm & Ứng Dụng Của Chúng
-
Nhựa PC Là Gì?Nhựa PC Có độc Không?Ứng Dụng ... - Travelgear
-
Nhựa PC Và Những đặc điểm
-
Nhựa PC Là Gì? Tính Chất Và ứng Dụng Của Nhựa PC Là Gì?
-
NHỰA PC LÀ GÌ? DATASHEET CỦA VẬT LIỆU PC - DIGMAN.VN
-
Nhựa PC Là Gì? Sản Phẩm Từ Chất Liệu PC Có An Toàn Không?
-
Nhựa PC Là Gì? 4 đặc Tính Của Nhựa PC Bạn Nên Biết
-
Đặc Tính Nhựa Poly Carbonate - Công Ty Cổ Phần Nhựa Việt Ý
-
Nhựa PC Và Mọi điều Bạn Cần Biết