Tính Chịu Lực Móng đơn
Có thể bạn quan tâm
- Ôn tập
-
-
Ôn tập (Hạng 1)
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng I
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng I
- Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng I
- Khảo sát địa chất công trình - Hạng I
- Khảo sát địa hình - Hạng I
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng I
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng I
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - hạng I
- Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Công trình đường sắt - hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - hạng I
- TK XD công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - hạng I
- TK XD công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng I
- TK XD công trình - Công trình đường bộ - hạng I
- TK XD công trình - Công trình đường thủy nội địa - Hàng hải - hạng I
- TKXD công trình - Công trình Cấp nước-thoát nước-hạng I
- Định giá xây dựng - Hạng I
-
Ôn tập (Hạng 2)
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng II
- Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng II
- Khảo sát địa chất công trình - Hạng II
- Khảo sát địa hình - Hạng II
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng II
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng II
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - Hạng II
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng II
- Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình khai thác mỏ - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Đường bộ - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Đường sắt - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng II
- TK XD công trình - Kết cấu công trình - Hạng II
- Định giá xây dựng - Hạng II
-
Ôn tập (Hạng 3)
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng III
- Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng III
- Khảo sát địa chất công trình - Hạng III
- Khảo sát địa hình - Hạng III
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng III
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng III
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - Hạng III
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng III
- Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng III
- Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Đường bộ - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Đường sắt - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng III
- Định giá xây dựng - Hạng III
-
-
- Thi thử
-
-
Thi thử (Hạng 1)
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng I
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng I
- Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng I
- Khảo sát địa chất công trình - Hạng I
- Khảo sát địa hình - Hạng I
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng I
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng I
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - hạng I
- Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Công trình đường sắt - hạng I
- Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - hạng I
- TK XD công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - hạng I
- TK XD công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng I
- TK XD công trình - Công trình đường bộ - hạng I
- TK XD công trình - Công trình đường thủy nội địa - Hàng hải - hạng I
- TKXD công trình - Công trình Cấp nước-thoát nước-hạng I
- Định giá xây dựng - Hạng I
-
Thi thử (Hạng 2)
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng II
- Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng II
- Khảo sát địa chất công trình - Hạng II
- Khảo sát địa hình - Hạng II
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng II
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng II
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - Hạng II
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng II
- Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình khai thác mỏ - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Đường bộ - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Đường sắt - Hạng II
- TK XD công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng II
- TK XD công trình - Kết cấu công trình - Hạng II
- Định giá xây dựng - Hạng II
-
Thi thử (Hạng 3)
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng III
- Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng III
- Khảo sát địa chất công trình - Hạng III
- Khảo sát địa hình - Hạng III
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng III
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng III
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - Hạng III
- Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng III
- Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng III
- Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Đường bộ - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Đường sắt - Hạng III
- TK XD công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng III
- Định giá xây dựng - Hạng III
-
-
- Công cụ
- Tính chịu lực móng đơn
- Thể tích hình cầu
- Thể tích hình chỏm cầu 1
- Thể tích hình chỏm cầu 2
- Thể tích hình đới cầu
- Diện tích đa giác đều nội tiếp
- Tính khối lượng bê tông móng đơn đều cạnh
- Tin tức
- Thông tin
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Mua thêm lần thi
- Đăng ký
- Đăng nhập
Tính Toán Móng
V.1.1 Tải trọng : | ||||||||||
| - Tải trọng tính toán | Ntt = | (T) | ||||||||
| Qtt = | (T) | |||||||||
| Mtt = | (Tm) | |||||||||
| - Tải trọng tiêu chuẩn | Ntc =Ntt/γ = | (T) | (Với γ = 1,15) | |||||||
| Qtc =Qtt/γ = | (Tm) | (Với γ = 1,15) | ||||||||
| Mtc =Mtt/γ = | (Tm) | (Với γ = 1,15) | ||||||||
V.1.2 Chỉ tiêu đất nền : | ||||||||||
| Cường độ đất nền | ||||||||||
| Rtc = m1 * m2 / k * [ (A.b + B.h).g + ctc.D ] = | (T/m2) | |||||||||
| Trọng lượng riêng của đất : | ||||||||||
| γ = | (T/m3) | |||||||||
| Trọng lượng riêng trung bình của bê tông móng và đất chôn móng : | ||||||||||
| γtb = | (T/m3) | |||||||||
V.1.3 Chọn kích thước móng : | ||||||||||
| * Chiều sâu chôn móng : | h = | m | ||||||||
| * Kích thước đáy móng : | ||||||||||
| Điều kiện cường độ : Ntc ≤ Rtc | ||||||||||
| Diện tích đáy móng | ||||||||||
| F ≥ Ntc/(Rtc - γtb.h) = | (m2) | |||||||||
| Chọn kích thước Amx Bm: | x | = | (m2) | |||||||
| Wm = Bm x Am2/6 = | (m3) | |||||||||
| Kiểm tra điều kiện cường độ : | ||||||||||
| - Kiểm tra điều kiện σtb ≤ Rtc | ||||||||||
| σtb = (σmax + σmin)/2 = | (T/m2) | |||||||||
| Trong đó : | ||||||||||
| σmin = Ntc/Fm - Mtc/Wm + γtb.h = | (T/m2) | |||||||||
| - Kiểm tra điều kiện σmax ≤ 1,2xRtc | ||||||||||
| σmax = | 11.832 | (T/m2) | ||||||||
| - Kiểm tra điều kiện σmin /σmax ≥ 1/4 | ||||||||||
| σmin / σmax = | (T/m2) | |||||||||
| - Kiểm tra điều kiện σmin ≥ 0 | ||||||||||
| σmin = | 13.972 | (T/m2) | ||||||||
| Vậy kích thước đáy móng Am x Bm | ||||||||||
| x | ||||||||||
V.1.4 Kiểm tra biến dạng : | ||||||||||
| V.1.4.1 Tính toán độ lún ổn định : | ||||||||||
| - Điều kiện S ≤ Sgh | ||||||||||
| (Bỏ qua tính toán) | ||||||||||
| V.1.4.2 Tính toán lún lệch : | ||||||||||
| - Điều kiện ΔS ≤ ΔSgh | ||||||||||
| (Bỏ qua tính toán) | ||||||||||
| V.1.4.3 Tính toán độ nghiêng của móng : | ||||||||||
| - Điều kiện tgθ ≤ tgθgh | ||||||||||
| (Bỏ qua tính toán) | ||||||||||
V.1.5 Xác định chiều cao hợp lý của móng : | ||||||||||
| V.1.5.1 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp gây ra : | ||||||||||
| - Điều kiện an toàn : s ≤ Rcbt | (1) | |||||||||
| - Kích thước cột ac x bc | x | = | (m2) | |||||||
| - Chu vi cột | uc = | (m) | ||||||||
| - Ứng suất tiếp s = Ntt/(uc.Hm) | ||||||||||
| - Tính Hm | Hm ≥ Ntt/(uc.Rcbt) = | (m) | ||||||||
| - Chọn Hm | = | (m) | ||||||||
| V.1.5.2 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp phương 450 từ mép cột : | ||||||||||
| - Điều kiện an toàn : | ||||||||||
| Ntt - r.(Hm+ac)x(2.Hm+bc) ≤ 2.Rch.(ac+2.bc+3.Hm).Hm/3 | (2) | |||||||||
| Trong đó | ||||||||||
| + Phản lực nền | r = Ntt / Fm = | (T/m2) | ||||||||
| + Cường độ chịu cắt của bê tông theo phương chính | ||||||||||
| Rch = | (T/m2) | |||||||||
| - Kiểm tra điều kiện (2) | Vế trái = | (T) | ||||||||
| Vế phải = | (T) | |||||||||
| Vậy chiều cao móng Hm | ||||||||||
| Hm = | m | |||||||||
V.1.6 Tính toán và bố trí thép cánh móng : | ||||||||||
| - Ứng suất uốn | σttmax = Ntt/Fm + Mtt/Wm = | (T/m2) | ||||||||
| σttmim = Ntt/Fm - Mtt/Wm = | (T/m2) | |||||||||
| σtttb = (σttmax+σttmin)/2 = | (T/m2) | |||||||||
| - Ứng suất uốn tại mép cột | σmép = | (T/m2) | ||||||||
| - Ứng suất uốn | σu = (σttmax+σmep)/2 = | (T/m2) | ||||||||
| V.1.6.1 Tính uốn theo phương cạnh dài : | ||||||||||
| - Moment uốn | M1 = σu*Bm*(((Am-ac)/2)^2)/2 = | (Tm) | ||||||||
| - Cốt thép chịu uốn | Fa1=M1/(0,9*Ra*(Hm-a))= | (cm2)/m | ||||||||
| => Chọn thép bố trí : | ||||||||||
| => Fa chọn = | 7.536 | (cm2)/m | ||||||||
| V.1.6.2 Tính uốn theo phương cạnh ngắn : | ||||||||||
| - Moment uốn | M2 = σu*Am*(((Bm-bc)/2)^2)/2 = | (Tm) | ||||||||
| - Cốt thép chịu uốn | Fa2=M2/(0,9*Ra*(Hm-a))= | (cm2)/m | ||||||||
| => Chọn thép bố trí : | ||||||||||
| => Fa chọn = | (cm2)/m | |||||||||
Từ khóa » Tính Lún Móng đơn
-
Hướng Dẫn Tính Lún Móng đơn
-
File Excel Tính Lún Cho Móng Nông đơn Giản Tiện Dụng - RDONE
-
Câu 8. Trình Tự Tính Lún Dưới đáy Móng Nông - YouTube
-
5. Hướng Dẫn Tính Lún - Phương Pháp Phân Tầng Cộng Lún - YouTube
-
Công Thức đơn Giản Tính Toán độ Lún Của Móng - 123doc
-
Tính Toán Lún Cho Móng Nông - Tài Liệu Xây Dựng
-
File Excel Tính Móng đơn Lệch Tâm, độ Lún Miễn Phí - Thủ Thuật
-
Cách Tính Toán Lún Móng đơn? - Tư Vấn Kết Cấu, BTCT, Thi Công Xây ...
-
Nhức đầu Khi Tính Lún Cho Móng đơn - Kiến Trúc Phương Anh
-
Tắt Lún Trong Móng đơn - KetcauSoft
-
Công Thức đơn Giản Tính Toán độ Lún Của Móng
-
Biến Dạng Của đất Và Tính Toán độ Lún Của Nền Móng Công Trình
-
Tính Lún Cho Móng Bè - Diễn đàn Của Các Kỹ Sư Kết Cấu Việt Nam