Tính định Thức Của Ma Trận

Tính toán ma trậnGiải hệ phương trình tuyến tínhTính định thứcTính giá trị riêng và vecto riêngWikipedia: Ma trận Tính định thức bằng cách khai triển trên một dòng hoặc một cột, sử dụng định lý Laplace

Trang này cho phép tìm định thức của ma trận bằng khai triển theo hàng hoặc cột (Định lí Laplace).

Ma trận A: Phương pháp: Khai triển theo cột Khai triển theo hàng Đưa các phần tử cột về 0 Đưa các phần tử hàng về 0 Sử dụng Phép khử Gaussian Sử dụng Quy tắc Tam giác Sử dụng Quy tắc của Sarrus Sử dụng Công thức Leibniz Sử dụng Phương pháp Montante (thuật toán Bareiss) Số hàng: Số cột: Tìm
  • Để các ô trống để nhập các ma trận không vuông.
  • Bạn có thể sử dụng phân số thập phân (hữu hạn và vô hạn tuần hoàn): 1/3, 3.14, -1.3(56), or 1.2e-4; hoặc các biểu thức số học: 2/3+3*(10-4), (1+x)/y^2, 2^0.5 (=2), 2^(1/3), 2^n, sin(phi), cos(3.142rad), a_1, or (root of x^5-x-1 near 1.2).
    • phân số thập phân (hữu hạn và tuần hoàn): 1/3, 3.14, -1.3(56), or 1.2e-4
    • biểu thức toán học: 2/3+3*(10-4), (1+x)/y^2, 2^0.5 (=2), 2^(1/3), 2^n, sin(phi), cos(3.142rad), a_1, or (root of x^5-x-1 near 1.2)
    • hằng số ma trận: {{1,3},{4,5}}
    • toán tử: +, -, *, /, \, !, ^, ^{*}, ,, ;, ≠, =, ⩾, ⩽, >, and

Từ khóa » Tính Det A