TÌNH ĐOÀN KẾT GIỮA CÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TÌNH ĐOÀN KẾT GIỮA CÁC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tình đoàn kếtsolidaritygiữa cácbetween theseamong allbetween allamong thesebetween them

Ví dụ về việc sử dụng Tình đoàn kết giữa các trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đoàn kết: hợp tác dựa trên tình đoàn kết giữa các bên và liên quan đến.Solidarity: partnerships are based on solidarity between actors and involves.Cần thúc đẩy tình đoàn kết giữa các dân tộc ở khắp mọi nơi dựa trên sự đồng cảm, tôn trọng, và tình người được chia sẻ.It should promote solidarity between peoples everywhere based on empathy, respect and a shared humanity.Gia tăng và nâng cao sự hợp tác giữa các trường phái Phật giáo để đẩy mạnh sự thống nhất và tình đoàn kết giữa các Phật tử.(1) to further increase and enhance cooperation between all schools of Buddhism to promote unity and solidarity among Buddhists.Phó Tổng thống Pence đã khuyến khích ông Guaido hãy xây dựng tình đoàn kết giữa các nhóm chính trị, và cam kết Mỹ sẽ tiếp tục ủng hộ cho tới khi nền dân chủ được phục hồi..Vice President Pence encouraged Mr. Guaido to build unity among political groups, and pledged continued support from the United States until democracy is restored.Bằng phương pháp này, Enda sẽ thúc đẩy chiến lực tự giúp bằng sự hiểu biết và tình đoàn kết giữa các cộng đồng ở các thành phố khác nhau.By this way enda promotes self-help strategy by creating understanding and solidarity between communities from different cities.Kể từ khi Bức tường Berlin sụp đổ, mỗi năm Nauy đều tặng cho thủ đô Berlin của Đức một cây thông Noel biểu tượng cho hòa bình và tình đoàn kết giữa các dân tộc.Since the fall of the Berlin Wall, Norway has given the German capital a Christmas tree every year as a sign of peace and solidarity with the reunified country.Trước thực trạng đáng lo ngại này, xây dựng, củng cố tình đoàn kết giữa các dân tộc, đặc biệt ở khu vực được coi là con đường tất yếu để đối diện và giải quyết những vấn đề mới nảy sinh.In such current concerning situation, the building and consolidation of solidarity among countries, especially in the region, are indispensable ways to solve every newly-emerging issues.Ngày nay hơn bao giờ hết, chúng ta nhìn thấy nhu cầu của một văn hóa gặp gỡ có thể tăng cường tình hiệp nhất trong sự đa dạng,tương thân tương ái và tình đoàn kết giữa các thế hệ.Today more than ever, we see the need for a culture of encounter that canenhance unity in diversity, reciprocity and solidarity between generations.Sự kiên nhẫn để vượt qua những trở ngại, giải quyết những khó khăn, biết lắng nghe và tình đoàn kết giữa các tình nguyện viên với nhau là những giá trị quan trọng nhất mà chúng tôi đã học được sau chuyến đi.Patience, overcoming obstacles, problem solving, lending a listening ear and solidarity between volunteers are some of the important values we have learned throughout the entire trip.Năm 1990, một chiến lược dài hạn được bắt đầu để phát huy tối đa sự hỗ trợ của người Việt hải ngoại, vàdo đó xây dựng tình đoàn kết giữa các chiến sĩ quốc nội lẫn quốc ngoại.In 1990, there began a long-term strategy to maximizesupport of oversea Vietnamese, and thus building solidarity between the resistance inside and outside of Vietnam.Tình đoàn kết giữa các thế hệ không những vô cùng cần thiết để đạt được sự phát triển toàn diện, nhưng cũng là một câu hỏi căn bản về tính công bằng trong sự chân nhận rằng thế giới của chúng ta là“ gia sản của toàn nhân loại và trách nhiệm của mọi người.”[ 4.Solidarity among generations is not only essential to attaining sustainable development but is also a basic question of justice with its foundation in the recognition that our world is“the patrimony of all humanity and the responsibility of everyone.”[4.Huyện Yesan đã bắt đầu các công việc chuẩn bị cho Đại hội thể thao Chungnam lần thứ 68,mục tiêu của Đại hội là xây dựng tình đoàn kết giữa các cư dân của tỉnh Chungcheongnam.Yesan-gun has initiated the preparation work for the68th Chungnam Sports Festival, the aim of which is to build solidarity among the residents of Chungcheongnam-do Province.Sự kiện này phô bày khác biệt ngày càng tăng giữa Việt Nam và Trung Quốc, hai quốc gia từng một thời tận hưởng mối quan hệ chặt chẽ nhờ tình đoàn kết giữa các đảng cộng sản( Thật vậy, sau sự cố giànkhoan dầu, bộ trưởng quốc phòng Việt Nam mô tả sự việc ấy như một bất đồng nhỏgiữa các" anh em".That incident exposed the growing differences between Vietnam and China, two countries that once enjoyed close relations owing to inter-communist party solidarity(indeed, following the oil rig incident, Vietnam's defense minister described it as a petty disagreement between“brothers”.Trong bối cảnh các nhà báo nữ ngày càng phải đối mặt với sự quấy rối và đe dọa trực tuyến, tất cả các thành viên tham gia hội thảo nhất trí rằngcần phải nỗ lực phối hợp để phát triển tình đoàn kết giữa các nhà báo nữ, quản lý và đồng nghiệp nam tại nơi làm việc.As women journalists are increasingly targeted by harassment and intimidation online,all panelists concurred that there is an urgent need to make concerted efforts towards developing solidarity between women journalists, management and male colleagues in the workplace.Ngày 5/ 10/ 2015“ Hơn 40 nhóm nổi dậy ở Syria thề sẽ tấn công lực lượng Nga để trả thù các chiến dịch không kích và là hành động bày tỏ tình đoàn kết giữa các nhóm nổi dậy manh múm chống lại cái mà họ gọi là lực lượng chiếm đóng Syria..Oct 5, More than 40 Syrian insurgent groups vowed to attack Russian forces in retaliation for Moscow's air campaign in a show of unity among the usually fragmented rebels against what they called the"occupiers" of Syria.Kết thúc buổi tham quan ở Trạm đa dạng sinh học Mê Linh, chúng tôi tin rằng, tụi nhỏ đã được trải nghiệm rất nhiều điều thú vị giúp chúng yêu thêm các loài động vật, môi trường thiên nhiên, hiểu thêm về không khí, nước sạch, năng lượng vàtăng thêm tình đoàn kết giữa các thành viên Câu lạc bộ Sao xanh.At the end of the journey to Me Linh Biodiversity Station, we believe that the children have experienced a lot of interesting things to help them love animals, the natural environment more, to learn more about the atmosphere,clean water, energy and increase the solidarity between the members of Green Star Club.Ghi các bài thánh ca và những lời cầu nguyện của Phong trào Dân quyền Mỹ, trong đó tiêu biểu cho cách mà một tôn giáo thực hành chữa bệnh có thể xây dựng tình đoàn kết giữa các nhà hoạt động trong khi vẫn giữ được các tiêu chuẩn đạo đức đáng khen ngợi.Remember the hymns and prayers of the American Civil Rights Movement, which exemplify ways that a healing religious practice can build solidarity among activists while holding them to laudable ethical standards.Nhằm tiếp nối thành công của mùa giải 2017, cùng mong muốn mang đến một sânchơi thú vị và bổ ích để thắt chặt tình đoàn kết giữa các Anh/ Em trong lĩnh vực xây dựng.With the desire tobring more interesting and useful playgrounds, promote the sport movement as well as strengthen the solidarity among the brothers in the field of construction.Đức Giáo hoàng Benedict nói thêm,“ Sự hiện diện của tôi tại Đại Hội đồng này là một dấu chỉ của sự kính trọng dành cho Liên Hợp quốc, và nó ngụ ý bày tỏ hy vọng rằng Tổ chức sẽ giatăng sự phục vụ như là một dấu chỉ của tình đoàn kết giữa các Chính phủ và là một khí cụ cho sự phục vụ toàn thể gia đình nhân loại..Pope Benedict added,“My presence at this Assembly is a sign of esteem for the United Nations, andit is intended to express the hope that the Organization will increasingly serve as a sign of unity between States and an instrument of service to the entire human family..Nó liên quan đến việc phát triển khả năng lắng nghe,phát triển các kết nối mới và xây dựng tình đoàn kết giữa động vật, thực vật và con người.It involves developingthe capacity to listen, to grow new connections and to build solidarity among animals, plants and people.Để có thêm tình đoàn kết giữa vốn và công việc hoặc làm thế nào để di chuyển các dòng trong công ty để có thêm vốn chủ sở hữu trong bồi thường?For more solidarity between capital and work or how to move the lines in the company for more equity in compensation?Một ví dụ về tình đoàn kết thiết thực giữa các dân tộc có thể nhìn thấy qua việc mở cửa các biên giới của nhiều quốc gia, để quảng đại tiếp nhận những người tị nạn và di tản.An example of practical solidarity between nations is seen in the opening of their frontiers by different countries, in order generously to receive refugees and displaced persons.Bên dưới diễn ngôn của tình đoàn kết, có rất ít sự tin tưởng giữa họ.Beneath the rhetoric of solidarity, there is little trust between them.Cũng cần phải nhớ rằng các đối thủ của Ukraina ở châu Âu đang chờ đợi bất kỳ lý do nào để từ bỏ tình đoàn kết hiện tại giữa Brussels và Kiev.Remember, too, that your enemies in Europe are waiting for any pretext to break the solidarity that exists between Brussels and Kyiv.Bên cạnh đó cũng là dịp giao lưu, học hỏi,tăng cường tình đoàn kết, gắn bó, sự hiểu biết lẫn nhau giữa các đơn vị trong Quận.Besides, it is also a chance to exchange, learn,strengthen the solidarity, stick, mutual understanding between the units in the District.Tôi bày tỏ sự đánh giá cao những tiến bộ đang đạt được trong lĩnh vực này vàtôi rất hài lòng về sự tăng trưởng tình đoàn kết đích thực giữa các quốc gia và các dân tộc trong nỗ lực tìm kiếm các giải pháp chính đáng và lâu dài cho các tai họa đe dọa ngôi nhà chung của chúng ta và sự sống còn của gia đình nhân loại.I express my appreciation for the progressbeing made in this area and I am gratified by the growth of authentic solidarity between nations and peoples in the effort to find just and lasting solutions to the scourges that threaten our common home and the very survival of the human family.Tôi xin bày tỏ đánh giá rất cao cho sự tiến bộ đang được thực hiện trong lĩnh vực này vàtôi vô cùng hài lòng trước sự phát triển tình đoàn kết đích thực giữa các dân tộc và quốc gia trong nỗ lực tìm ra các giải pháp công bằng và dài lâu cho những thảm họa đang đe dọa ngôi nhà chung của chúng ta và sự tồn tại của gia đình nhân loại.I express my appreciation for theprogress being made in this area and I am gratified by the growth of authentic solidarity between nations and peoples in the effort to find just and lasting solutions to the scourges that threaten our common home and the very survival of the human family.Thúc đẩy đoàn kết giữa các nước thành viên;Promote solidarity amongst member states;Iran kêu gọi đoàn kết giữa các quốc gia Hồi giáo.Iran calls for unity among Islamic countries.Những thử thách đã làm tăng cảm giác của tình hữu nghị và đoàn kết giữa các dân tộc Ukraina và Gruzia.Rigorous testing strengthened the sense of friendship and solidarity between the Ukrainian and Georgian peoples.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 753944, Thời gian: 0.516

Từng chữ dịch

tìnhdanh từlovefriendshipsexsituationintelligenceđoàndanh từđoàngroupuniondelegationcrewkếtdanh từendresultfinishconclusionkếttính từfinalgiữagiới từbetweenamongamongstgiữadanh từmiddlemidstcácngười xác địnhallsuchthosemostcács tỉnh điện biêntính độc quyền

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tình đoàn kết giữa các English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thắt Chặt Tình đoàn Kết Trong Tiếng Anh