Tỉnh Fukuoka Nhật Bản - Nhật Bản (.vn)

Tỉnh Fukuoka Nhật Bản Share
  • Facebook
  • Twitter

Fukuoka là nơi có thể trải nghiệm về văn hóa và lịch sử, ẩm thực và thiên nhiên phong phú, ngoài ra còn là thiên đường mua sắm hàng đầu thế giới. Thành phố Fukuoka (Hakata) liên tục phát triển, là trung tâm của Kyushu về chính trị, kinh tế và văn hóa, v.v…

Thủ phủ Thành phố Fukuoka

Vùng         Kyūshū Diện tích    4.976,97 km² (thứ 29) Dân số      (1.10.2005) – Dân số    5.057.932 (thứ 9) – Mật độ    1.020 /km² Trung tâm hành chính là thành phố Fukuoka. 

Bản đồ tỉnh Fukuoka – Nhật Bản

Vị trí của Fukuoka trên bản đồ Nhật Bản
Vị trí của Fukuoka trên bản đồ Nhật Bản
  • Bản đồ Nhật Bản đánh số dễ xem
Bản đồ tỉnh Fukuoka – Nhật Bản

Lịch sử tỉnh Fukuoka

Xưa kia, trên địa bàn tỉnh Fukuoka là các xứ Chikuzen và bunzen.

Du lịch Fukuoka qua màn ảnh

Hành chính tỉnh Fukuoka

Ngoài Fukuoka còn 27 thành phố, trong số đó có Kitakyushu cũng là một đô thị quốc gia của Nhật Bản như thành phố Fukuoka. Tên thành phố: *    Kitakyushu            *    Fukuoka            *    Omuta             *     Kurume *    Nogata                 *    Iizuka                *   Tagawa             *    Yanagawa *    Kama                   *    Asakura             *    Yame               *    Chikugo *    Okawa                 *    Yukuhashi          *    Buzen               *    Nakama *    Ogori                   *   Chikushino         *    Kasuga              *    Onojo *    Munakata              *   Dazaifu              *    Maebaru            *    Koga *    Fukutsu                *   Ukiha                 *    Miyama             *    Miyawaka

Làng và thị trấn tại tỉnh Fukuoka

•    Asakura Gun: Chikuzen, Tōhō •    Chikujō Gun: Chikujō, Kōge •    Chikushi Gun: Nakagawa •    Itoshima Gun: Nijō, Shima •    Kaho Gun: Keisen •    Kasuya Gun: Hisayama, Kasuya, Sasaguri, Shime, Shingū, Sue, Umi •    Kurate Gun: Kotake, Kurate •    Mii Gun: Tachiarai •    Miyako Gun: Kanda, Miyako •    Mizuma Gun: Ōki •    Onga Gun: Ashiya, Mizumaki, Okagaki, Onga •    Tagawa Gun: Aka, Fukuchi, Itoda, Kawara, Kawasaki, Ōtō, Soeda •    Yame Gun: Hirokawa, Hoshino, Kurogi, Tachibana, Yabe

Thể thao phổ biến ở tỉnh Fukuoka

Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở tại Fukuoka. Bóng đá •    Avispa Fukuoka (Fukuoka) Bóng chày •    Fukuoka SoftBank Hawks (Fukuoka) Bóng rổ •    Fukuoka Rizing (Fukuoka) Rugby •    Coca Cola West Red Sparks (Fukuoka) •    Fukuoka Sanix Blues (Munakata) •    Kyuden Voltex •    Sanix World Rugby Youth Tournament Share
  • Facebook
  • Twitter
Previous Nhật Bản áp dụng biện pháp cấm nhập cảnh bao gồm cả Việt Nam để đối phó với dịch Covid-19 Next Bản đồ tỉnh Fukui Nhật Bản và những đặc điểm tiêu biểu về Fukui

Nên xem thêm:

2024 kỳ vọng lớn vào sự hồi phục của đồng Yên Nhật

青森県 (Aomori – Japan)

高知県 (Kochi – Japan)

同社は質の高いベトナム人人材を提供しています

Bài đăng mới

  • 2024 kỳ vọng lớn vào sự hồi phục của đồng Yên Nhật

  • जानकारी र जापान को 47 प्रिफेक्चर को नक्सा

  • 青森県 (Aomori – Japan)

  • 高知県 (Kochi – Japan)

  • Tỉnh Kochi (Nhật Bản)

  • Tỉnh Aomori (Nhật Bản)

  • Những cụm từ tiếng Nhật phổ biến nơi công sở

  • 「善因善果」

  • Đức năng thắng số

  • 「中華料理を食べて、日本人の妻を迎え、西洋風の家に住む」

JAPAN

  • जानकारी र जापान को 47 प्रिफेक्चर को नक्सा

  • 青森県 (Aomori – Japan)

  • 高知県 (Kochi – Japan)

  • 「善因善果」

  • 「中華料理を食べて、日本人の妻を迎え、西洋風の家に住む」

  • 馬の耳に念仏 (うまのみみにねんぶつ)

  • 「知らぬが仏」

  • 「勝って兜の緒を締めよ」

  • 「楽あれば苦あり」と「Trong cái rủi có cái may」の意味分析

  • 働かざる者食うべからずの意義と日越文化の類似性

JEPANG

  • Analisis Makna Peribahasa “知らぬが仏” dalam Kehidupan dan Budaya Jepang

  • Prefektur Miyagi – Jepang

  • Provinsi Yamanashi – Jepang

  • Pengantar tentang Jurusan Kecerdasan Buatan di Jepang

  • 5 jurusan terbaik untuk belajar di Jepang

  • 15 Dinasti Jepang

  • Kondisi Orang Jepang yang Suka Hidup Sendiri: Penyebab dan Dampaknya

  • Kuliner Jepang: Kelezatan dalam Keseimbangan dan Kreativitas

  • 10 Destinasi Wisata Terkenal di Jepang: Keindahan dan Budaya Negeri Sakura

  • Top 10 hidangan terkenal di Jepang

  • 10 aktris Jepang terkenal sepanjang masa

  • Ciri kepribadian orang Jepang

  • Informasi dan nama 47 provinsi dan kota di Jepang ditulis dengan huruf Kanji dan Hiragana

  • Peta 47 prefektur dan kota di Jepang

LIÊN KẾT

NHẬT BẢN: Trung tâm hỗ trợ & chia sẻ thông tin cho người Việt đi Nhật hoặc đang sinh sống ở Nhật, dữ liệu tập trung về: văn hóa Nhật Bản, du lịch Nhật Bản, tin tức mới nhất từ đất nước con người Nhật Bản. Website chia sẻ thông tin hàng đầu về du học và việc làm Tiếng Nhật. Đất nước Nhật Bản có diện tích khoảng 377.972,75 km2, là một quần đảo (khoảng 6.852 đảo). Quần đảo được chia thành 47 tỉnh thuộc 8 vùng địa lý. Dân số Nhật Bản vào khoảng 126 triệu người, đứng thứ mười thế giới, tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Ngày nay, người ta tin rằng tổ tiên của người Nhật là những người đã làm nên đồ gốm mang tên Jomon. Những người này được biết là đã có mặt trên quần đảo ít nhất từ năm 5000 TCN. Nhật Bản có 47 tỉnh, thành phố: Hokkaido, Aomori, Akita, Iwate, Niigata. Yamagata, Miyagi, Ishikawa Toyama Tochigi Fukushima, Fukui Nagano Gunma Saitama Ibaraki, Shimane Tottori Hyōgo Kyoto Shiga Gifu Yamanashi Tokyo Chiba, Yamaguchi Hiroshima Okayama Osaka Nara Aichi Shizuoka Kanagawa, Saga Fukuoka Wakayama Mie, Nagasaki Kumamoto Ōita Ehime Kagawa, Kagoshima Miyazaki Kochi Tokushima, Okinawa. To provide the best experiences, we use technologies like cookies to store and/or access device information. Consenting to these technologies will allow us to process data such as browsing behavior or unique IDs on this site. Not consenting or withdrawing consent, may adversely affect certain features and functions. Accept Deny

Từ khóa » Giới Thiệu Về Tỉnh Fukuoka Nhật Bản