Tỉnh Fukuoka Nhật Bản - Nhật Bản (.vn)
Có thể bạn quan tâm
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản Share
Fukuoka là nơi có thể trải nghiệm về văn hóa và lịch sử, ẩm thực và thiên nhiên phong phú, ngoài ra còn là thiên đường mua sắm hàng đầu thế giới. Thành phố Fukuoka (Hakata) liên tục phát triển, là trung tâm của Kyushu về chính trị, kinh tế và văn hóa, v.v…
Thủ phủ Thành phố Fukuoka
Vùng Kyūshū Diện tích 4.976,97 km² (thứ 29) Dân số (1.10.2005) – Dân số 5.057.932 (thứ 9) – Mật độ 1.020 /km² Trung tâm hành chính là thành phố Fukuoka.Bản đồ tỉnh Fukuoka – Nhật Bản
- Bản đồ Nhật Bản đánh số dễ xem
Lịch sử tỉnh Fukuoka
Xưa kia, trên địa bàn tỉnh Fukuoka là các xứ Chikuzen và bunzen.Du lịch Fukuoka qua màn ảnh
Hành chính tỉnh Fukuoka
Ngoài Fukuoka còn 27 thành phố, trong số đó có Kitakyushu cũng là một đô thị quốc gia của Nhật Bản như thành phố Fukuoka. Tên thành phố: * Kitakyushu * Fukuoka * Omuta * Kurume * Nogata * Iizuka * Tagawa * Yanagawa * Kama * Asakura * Yame * Chikugo * Okawa * Yukuhashi * Buzen * Nakama * Ogori * Chikushino * Kasuga * Onojo * Munakata * Dazaifu * Maebaru * Koga * Fukutsu * Ukiha * Miyama * MiyawakaLàng và thị trấn tại tỉnh Fukuoka
• Asakura Gun: Chikuzen, Tōhō • Chikujō Gun: Chikujō, Kōge • Chikushi Gun: Nakagawa • Itoshima Gun: Nijō, Shima • Kaho Gun: Keisen • Kasuya Gun: Hisayama, Kasuya, Sasaguri, Shime, Shingū, Sue, Umi • Kurate Gun: Kotake, Kurate • Mii Gun: Tachiarai • Miyako Gun: Kanda, Miyako • Mizuma Gun: Ōki • Onga Gun: Ashiya, Mizumaki, Okagaki, Onga • Tagawa Gun: Aka, Fukuchi, Itoda, Kawara, Kawasaki, Ōtō, Soeda • Yame Gun: Hirokawa, Hoshino, Kurogi, Tachibana, YabeThể thao phổ biến ở tỉnh Fukuoka
Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở tại Fukuoka. Bóng đá • Avispa Fukuoka (Fukuoka) Bóng chày • Fukuoka SoftBank Hawks (Fukuoka) Bóng rổ • Fukuoka Rizing (Fukuoka) Rugby • Coca Cola West Red Sparks (Fukuoka) • Fukuoka Sanix Blues (Munakata) • Kyuden Voltex • Sanix World Rugby Youth Tournament ShareNên xem thêm:
2024 kỳ vọng lớn vào sự hồi phục của đồng Yên Nhật
青森県 (Aomori – Japan)
高知県 (Kochi – Japan)
同社は質の高いベトナム人人材を提供しています
Bài đăng mới
-
2024 kỳ vọng lớn vào sự hồi phục của đồng Yên Nhật
-
जानकारी र जापान को 47 प्रिफेक्चर को नक्सा
-
青森県 (Aomori – Japan)
-
高知県 (Kochi – Japan)
-
Tỉnh Kochi (Nhật Bản)
-
Tỉnh Aomori (Nhật Bản)
-
Những cụm từ tiếng Nhật phổ biến nơi công sở
-
「善因善果」
-
Đức năng thắng số
-
「中華料理を食べて、日本人の妻を迎え、西洋風の家に住む」
JAPAN
-
जानकारी र जापान को 47 प्रिफेक्चर को नक्सा
-
青森県 (Aomori – Japan)
-
高知県 (Kochi – Japan)
-
「善因善果」
-
「中華料理を食べて、日本人の妻を迎え、西洋風の家に住む」
-
馬の耳に念仏 (うまのみみにねんぶつ)
-
「知らぬが仏」
-
「勝って兜の緒を締めよ」
-
「楽あれば苦あり」と「Trong cái rủi có cái may」の意味分析
-
働かざる者食うべからずの意義と日越文化の類似性
JEPANG
-
Analisis Makna Peribahasa “知らぬが仏” dalam Kehidupan dan Budaya Jepang
-
Prefektur Miyagi – Jepang
-
Provinsi Yamanashi – Jepang
-
Pengantar tentang Jurusan Kecerdasan Buatan di Jepang
-
5 jurusan terbaik untuk belajar di Jepang
-
15 Dinasti Jepang
-
Kondisi Orang Jepang yang Suka Hidup Sendiri: Penyebab dan Dampaknya
-
Kuliner Jepang: Kelezatan dalam Keseimbangan dan Kreativitas
-
10 Destinasi Wisata Terkenal di Jepang: Keindahan dan Budaya Negeri Sakura
-
Top 10 hidangan terkenal di Jepang
-
10 aktris Jepang terkenal sepanjang masa
-
Ciri kepribadian orang Jepang
-
Informasi dan nama 47 provinsi dan kota di Jepang ditulis dengan huruf Kanji dan Hiragana
-
Peta 47 prefektur dan kota di Jepang
LIÊN KẾT
NHẬT BẢN: Trung tâm hỗ trợ & chia sẻ thông tin cho người Việt đi Nhật hoặc đang sinh sống ở Nhật, dữ liệu tập trung về: văn hóa Nhật Bản, du lịch Nhật Bản, tin tức mới nhất từ đất nước con người Nhật Bản. Website chia sẻ thông tin hàng đầu về du học và việc làm Tiếng Nhật. Đất nước Nhật Bản có diện tích khoảng 377.972,75 km2, là một quần đảo (khoảng 6.852 đảo). Quần đảo được chia thành 47 tỉnh thuộc 8 vùng địa lý. Dân số Nhật Bản vào khoảng 126 triệu người, đứng thứ mười thế giới, tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Ngày nay, người ta tin rằng tổ tiên của người Nhật là những người đã làm nên đồ gốm mang tên Jomon. Những người này được biết là đã có mặt trên quần đảo ít nhất từ năm 5000 TCN. Nhật Bản có 47 tỉnh, thành phố: Hokkaido, Aomori, Akita, Iwate, Niigata. Yamagata, Miyagi, Ishikawa Toyama Tochigi Fukushima, Fukui Nagano Gunma Saitama Ibaraki, Shimane Tottori Hyōgo Kyoto Shiga Gifu Yamanashi Tokyo Chiba, Yamaguchi Hiroshima Okayama Osaka Nara Aichi Shizuoka Kanagawa, Saga Fukuoka Wakayama Mie, Nagasaki Kumamoto Ōita Ehime Kagawa, Kagoshima Miyazaki Kochi Tokushima, Okinawa. To provide the best experiences, we use technologies like cookies to store and/or access device information. Consenting to these technologies will allow us to process data such as browsing behavior or unique IDs on this site. Not consenting or withdrawing consent, may adversely affect certain features and functions. Accept DenyTừ khóa » Giới Thiệu Về Tỉnh Fukuoka Nhật Bản
-
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản: Thông Tin địa Lý, Văn Hóa, Du Học, Du Lịch, Xklđ
-
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản – "Thủ Phủ Yên Bình Của Vùng Kyushu"
-
Thành Phố Fukuoka - Kyushu - Travel Japan
-
Tìm Hiểu Chi Tiết Về Thành Phố Fukuoka Khi Du Học Nhật Bản
-
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản - Nơi Yêu Thích Của Du Học Sinh
-
Fukuoka – Wikipedia Tiếng Việt
-
Có Nên đi Xuất Khẩu Lao động Tại Fukuoka Nhật Bản? - .vn
-
Fukuoka - Thành Phố Hào Nhoáng Nhất Tỉnh Kyushu - TNT TRAVEL
-
Vài Nét Về Tỉnh Fukuoka Nhật Bản - Thành Phố Sôi động Và Trẻ Trung
-
Thành Phố Fukuoka Là Nơi Rất Dễ Sống | Trường Nhật Ngữ ENISHI
-
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản – ĐẤT LÀNH Cho Lao động Việt Lập Nghiệp
-
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản Vùng đất “cơ Hội” Cho Người Xuất Khẩu Lao ...
-
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ TỈNH FUKUOKA NHẬT BẢN - Ariko
-
Tỉnh Fukuoka Japan - điểm đến Của Nhiều Du Học Sinh Việt - Nhật Bản