Tính Hóa Trị Của Fe Trong FeSO4 Và Fe2(CO3)3 Với SO4(II ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Nguyễn Ngọc Anh
Câu 3: Viết CTHH sau, khi biết:
Biết | CTHH đúng | Biết | CTHH đúng |
Pb(II) với Cl |
| Fe(II) với CO3 |
|
Zn với OH |
| Cu(II) với SO4 |
|
K với SO4 |
| Fe(III) với OH |
|
S(IV) với O |
| P(V) với O |
|
K với CO3 |
| S(VI) với O |
|
Al với CO3 |
| C(IV) với O |
|
Gửi Hủy
ILoveMath Biết | CTHH đúng | Biết | CTHH đúng |
Pb(II) với Cl | PbCl2 | Fe(II) với CO3 | FeCO3 |
Zn với OH | Zn(OH)2 | Cu(II) với SO4 | CuSO4 |
K với SO4 | K2SO4 | Fe(III) với OH | Fe(OH)3 |
S(IV) với O | SO2 | P(V) với O | P2O5 |
K với CO3 | K2CO3 | S(VI) với O | SO3 |
Al với CO3 | Al2(CO3)3 | C(IV) với O | CO2 |
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau:
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)2.
D. Fe2(SO4)3.
E. Fe3(SO4)2.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh * Gọi hóa trị của Fe trong công thức
là a.
Theo quy tắc hóa trị ta có: a.2 = II.3 ⇒ a = III ⇒ Fe có hóa trị III
* Công thức dạng chung của Fe(III) và nhóm SO4 hóa trị (II) là 
Theo quy tắc hóa trị ta có: III.x = II. y ⇒
⇒ chọn x = 2, y = 3
⇒ Công thức hóa học là Fe2(SO4)3
Đáp án D
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Vương Đình Sơn
Câu 1. Lập công thức hóa học của các h/c tạo bởi các ngtố sau:
1. K(I) với CO3(II),
2. Al(III) với NO3(I)
3. Fe(II) với SO4(II),
4. R(n) lần lượt với O(II).
Tính PTK của các hợp chất đó.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 8 0
Gửi Hủy
Thảo Phương 1. K(I) với CO3(II),
CTHH: K2CO3
PTK: 39.2 + 60 = 138 (đvC)
2. Al(III) với NO3(I)
CTHH: Al(NO3)3
PTK: 27 + 62.3 = 213 (đvC)
3. Fe(II) với SO4(II),
CTHH: FeSO4
PTK: 56+ 96 = 152 (đvC)
4. R(n) lần lượt với O(II).
CTHH: R2On
PTK : 2R + 16n ( đvC)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 1) K2CO3 có PTK là 138
2) Al(NO3)3 có PTK là 213
3) FeSO4 có PTK là 152
4) R2On có PTK là 2R+16n
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Châu Huỳnh 1. \(K_2CO_3\Rightarrow PTK:138\)
2.\(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK:213\)
3.\(FeSO_4\Rightarrow PTK:152\)
4.\(R_2O_n\Rightarrow PTK:2.R+16.n\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Yu đey
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi: a) K(I) và nhóm CO3(II) b) Fe(III) và O(II) c) Al(III) và nhóm SO4(II) d) H(I) và S(II)
Giải giúp mình với ạ, mình cảm ơn
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 2 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a) \(K^I_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> K2CO3
b) \(Fe^{III}_xO_y^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> Fe2O3
c) \(Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> Al2(SO4)3
d) \(H^I_xS^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> H2S
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đặng Quang Vinh K2CO3 (98)
Fe2O3 (160)
Al2(SO4)3 (342)
H2S (34)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Duy Thắng
a. Tính hóa trị của Fe trong FeCl3, Fe2O3, FeSO4 biết Cl hóa trị 1, O hóa trị II và nhóm SO4 hóa trị III
b. Tính hóa trị của Cu trong CuO, Cu2O biết O hóa trị II
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a)
-\(Fe^aCl^I_3\)
Theo quy tắc hóa trị => 1.a = 3.I
=> a = III
- \(Fe^a_2O^{II}_3\)
Theo quy tắc hóa trị => 2a = 3.II
=> a = III
- \(Fe^aSO^{II}_4\)
Theo quy tắc hóa trị => 1.a = II.1
=> a = II
b)
- \(Cu^aO^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị => 1.a = 1.II
=> a = II
- \(Cu^a_2O^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị => 2a = 1.II
=>a = I
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hồ Hữu Duyy
Câu 13: Dãy nào sau đây điều là nhóm hóa trị II?
A. NO2, CO3, SO4 B. CO2, CO3, SO4
C. CO2, NO3, SO4 D. OH, CO3, SO4
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hóa học ?
A.. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi chảo.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Magie (Mg) cháy trong khí oxi tạo ra magie oxit (MgO)
D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
๖ۣۜHả๖ۣۜI A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lihnn_xj Câu 13: Dãy nào sau đây điều là nhóm hóa trị II?
A. NO2, CO3, SO4 B. CO2, CO3, SO4
C. CO2, NO3, SO4 D. OH, CO3, SO4
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hóa học ?
A.. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi chảo.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Magie (Mg) cháy trong khí oxi tạo ra magie oxit (MgO)
D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Minh Hiếu Vũ
Hóa trị của Fe trong Fe(OH)2 và Fe2(SO4)3 lần lượt là: A. II và III B. III và II C II và l D. II và IV
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 19 tháng 12 2021 lúc 13:46 A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Tiếng Anh Trường THCS Ki... A. II và III
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hương Huỳnh 19 tháng 12 2021 lúc 17:23 Chọn A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Yến Nhi
Lập công thức hóa học : a)H với O;S(II);Br;P(III);(NO3);(SO4);(PO4). b)Na;K;Ca;Cu(II);AI;Fe(lll);S(VI);C(IV);P(V);Cr(VI) với O. c)Na với S(II);(OH);(NO3);(SO3);(PO4). d)Fe(II) với (OH);(NO3);(CO3);(SO4);(PO4). e)AI với (OH);(NO3);(SO4);(PO4). mong mọi người giúp em ạ (◍•ᴗ•◍)❤.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 10: Hóa trị 2 1
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 4 tháng 2 2022 lúc 18:59 Anh sẽ làm mẫu cho vài ý nhé!
a) H với O
Đặt CTTQ: \(H^I_aO^{II}_b\) (a,b:nguyên,dương)
Theo quy tắc hoá trị, ta có:
\(a.I=b.II\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\\ \Rightarrow a=2;b=1\\ \Rightarrow CTHH:H_2O\)
* S(II) với Br(I)
Đặt CTTQ: \(S^{II}_mBr^I_n\) (m,n:nguyên, dương)
Theo QT hoá trị, ta có:
\(m.II=n.I\\ \Rightarrow\dfrac{m}{n}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow m=1;n=2\\ \Rightarrow CTHH:SBr_2\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 4 tháng 2 2022 lúc 19:00 Em xem có thể tự làm các ý còn lại được chứ, thử tự làm nhé, nếu cần đối chiếu đăng lên nhờ các anh chị, các bạn check cho là được nè. Chúc em học tốt!
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Mai Nguyễn Thị Lan
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Zn (II) | Mg (II) | Fe (III) | Ba (II) |
Cl (I) |
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
Câu 6:Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|
Gửi Hủy
Mai Nguyễn Thị Lan 22 tháng 8 2021 lúc 19:31 Trả lời giúp mik với. Thank <3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) | NaOH | Mg(OH)2 | Al(OH)3 | Cu(OH)2 | H2O | AgOH |
SO4 (II) | Na2SO4 | MgSO4 | Al2(SO4)3 | CuSO4 | H2SO4 | Ag2SO4 |
Cl (I) | NaCl | MgCl2 | AlCl3 | CuCl2 | HCl | AgCl |
PO4 (III) | Na3PO4 | Mg3(PO4)2 | AlPO4 | Cu3(PO4)2 | H3PO4 | Ag3PO4 |
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt Em mà cần chi tiết thì nói sau nha!
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
K2S, CO2, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, MgCO3, H3PO4
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Na2O, AlCl3, SO2, Cu(NO3)2, Ba3(PO4)2
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Kieu Anh Hoàng
Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a) Ag (I) và Cl(I)
b) Zn(II) và SO4 (II)
c) Ca(II) và PO4(III)
d) Mg (II) và CO3(II)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lập được.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 1 0
Gửi Hủy
Minh Khanh a.AgCl
b.ZnSO4
c.Ca3(PO4)2
d.MgCO3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Tính Hoá Trị Fe2(so4)3
-
Tính Hoá Trị Của Nguyên Tố Fe Trong Hợp Chất Fe2(SO4)3 Biết Nhóm ...
-
Tính Hóa Trị Của Nhóm Nguyên Tử (SO4) Trong Hợp Chất Fe2(SO4)3 ...
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất. A. FeCl2 Biết Cl Có Hóa Trị I B. Fe2 ...
-
Hóa Trị Của Sắt Trong Fe2(SO4)3 Là Bao Nhiêu? - Hương Lan
-
Môn Hóa Học Lớp 8 Tính Hoá Trị Của Nguyên Tố Fe Trong Hợp Chất ...
-
Tính Hoá Trị A,Fe Trong Fe2(So4)3 B, Li Ttrong Li3PO4 C K Trong K2SO3
-
Xác định Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất Fe2(SO4)3 , Biết SO$ Có ...
-
Tính Hóa Trị Của Nguyên Tố Mn, S, Fe, Cu, N Trong... - CungHocVui
-
Tính Hoá Trị Của Nguyên Tố Fe Trong Hợp Chất Fe2(SO4 ... - DocumenTV
-
Top 14 Fe2 Hóa Trị Mấy 2022
-
Tính Hóa Trị Của Các Nguyên Tố Gạch Chân Trong Hợp Chất Sau
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất Feso4
-
Trong Hợp Chất Fe2(SO4)3, điện Hóa Trị Của Fe Là