Tình Huống 14: Tính Hóa đơn - Tiếng Anh Du Lịch

Sau khi kết thúc bữa ăn của mình tại nhà hàng hay quán ăn, bạn thường làm gì? tất nhiên là tính tiền và thanh toán hóa đơn đúng không. Nhưng làm thế nào bạn có thể thực hiện những việc đó một cách đơn giản khi bạn đang đi du lịch và chỉ biết những câu nói thông dụng nhất?

Hãy đọc bài viết về mẫu câu thông dụng trong tình huống 14: Tính hóa đơn – Tiếng Anh du lịch để cho mình 1 khái niệm đơn giản nhất về thanh toán sau khi dùng bữa nhé!

  • Tiếng anh chuyên ngành du lịch từ A đến Z
  • Tổng hợp các tình huống trong du lịch bằng tiếng anh

tinh hoa don trong tieng anh du lich

– Waiter! — phục vụ!

– Yes, sir. Everything is OK?  — Vâng thưa ngài. có chuyện gì vậy ạ?

– Yes, those dishes were very delicious and your service is also excellent. We enjoyed our dinner very much. Could we have the bill, please? — ồ, vâng, các món ăn rất là ngon và sự phục vụ ở đây thì tuyệt vời. Chúng tôi rất thích điều này. bây giờ chúng tôi thanh toán được chứ.

– Yes, sure sir. One moment, please. Here is the bill. –– dạ, chăc chắn rồi thưa ngài. Ngài vui lòng xin chờ một chút. Đây là hóa đơn của bữa tối này.

– Hmmm, 850 dollars. Could I sign the bill? — Ờ, tất cả hết 850 USD. Tôi muốn ký hóa đơn có được không.

– You are staying in my hotel, aren’t you?— quý vị đang ở trong khách sạn này của chúng tôi phải không?

– Yes, room 102, Jim Brown. — đúng thế, phòng 102, Jim Brown.

– Okay, Jim Brown, you can put it on your own room. The hotel shall charge you when you are going to leave. could I have a look at the room card of yours ?—  vâng thưa ngài Jim Brown, bởi vì này đang nghỉ tại trong khác sạn này của chúng tôi, thì ngài có thể ghi cả vào hóa đơn phòng ngài. Khách sạn sẽ thanh toán tất cả cho ngài khi ngài chuẩn bị rời đi. Ngài vui lòng cho tôi xem thẻ phòng của ngài nhé?

– Ok. let me see where I put it. Oh, it is here in my pocket. Here you are. — được chứ, chờ tôi xem tôi để nó đâu nhé? Ồ, ở trong túi tôi này. Nó đây.

– Thank you. Here you are, Mr Jim Brown. Now, could you please sign here. — Cảm ơn ngài, đây thưa ngài Jim Brown. Bây giờ ngài có thể vui lòng ký vào đây chứ.

– Is everything allright? — đây, mọi thứ ổn cả chứ?

– Yes, Mr Jim Brown. Here is your own receipt. Thank you for coming. — Vâng, không có gì thưa ngài Jim Brown, đây là biên lai của ngài. Cảm ơn ngài đã đến và dùng bữa tại đây.

– Goodbye. — Tạm biệt

– Goodbye, sir, and have nice day. — Tạm biệt ngài, chúc ngài và gia đình một ngày tốt lành.

Bạn hãy thay tên và những ý kiến cũng như phương thức thanh toán của riêng bạn vào tình huống tiếng anh du lịch này và thực hiện nó bạn nhé!

Từ khóa » Thưa Ngài Trong Tiếng Anh Là Gì