Tính Khối Lượng Ca(OH)2 Thu được Khi Cho 29,4 Tạ Vôi Sống CaO ...

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
user-avatar thumin1001cdnx 5 năm trước

Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được

Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được khi cho 29,4 tạ vôi sống CaO vào nước. Biết rằng vôi sống CaO chứa 5% tạp chất.

Loga Hóa Học lớp 8 0 lượt thích 880 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ user-avatar minh0123d

mCaO nguyên chất có trong 29,4 tạ vôi sống= 29,4x95%=27,93 tạ. CaO + H2O → Ca(OH)2 Số mol CaO = (27,93 x 100 000)/56=49 875 mol. Ta tỉ lệ lên phương trình, số mol của Ca(OH)2= số mol CaO= 49 875 mol Suy ra mCa(OH)2=49875x74=3690750g=36,9075 tạ= 37 tạ Chúc bạn học tốt!

Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước user-avatar Xem hướng dẫn giải user-avatar

Các câu hỏi liên quan

Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành

Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch HCL dư . Sau phản ứng thu đc là ZnCl2 và H2

a) Lập phương trình hoá học trên

b) Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành

c) Tính thể tích H2 thu đc ở đktc

Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?

a) Hợp chất X có công thức : R2(SO4)3 . Biết phân tử khối của X là 342 Đvc . Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?

b) Hãy tìm công thức hoá học của A biết rằng :

- Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5

- Thành phần theo khối lượng của A là 5,88% H và 94,12 % S

Phân loại và gọi tên các oxit sau: NO2. SiO2.

Phân loại và gọi tên các oxit sau: NO2. SiO2. Fe3O4. Li2O. CuO. Cu2O. P2O5. P2O3. Cao. HgO. Mn2O7

Hoàn thành các phương trình sau

Hoàn thành các phương trình sau

1. Fe(OH)3 _____> ? + H2O​

2. Al(OH)3 _____> ? + H2O

4. HgO ______> ? + ?

5. C2H2 + O2 _____> ? + H2O

6. CO2 + H2O ______> ?

Tính khối lượng nước tạo thành

Đốt cháy hoàn toàn 11,2 (l) H2 (đktc) trong bình chứa 32 (g) O2

a, Tính khối lượng nước tạo thành

b, Tính khối lượng chất dư sau phản ứng

Hãy tính số mol của 5,6 gam Fe, 64 gam Cu, 27 gam Al

HÃY TÍNH:

a. Số mol của 5,6 gam Fe, 64 gam Cu, 27 gam Al

b. Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 g CO2, 4g H2

Tính thể tích khí cacbonic tạo thành

Đót cháy 24 (g) cacbon trong bình chứa 48 (g) oxi

a, Tính thể tích khí cacbonic tạo thành (đktc)

b, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đươ j lượng oxi trên

c, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi đủ để đốt 24 (g) cacbon

Tìm hiểu về N2

cho công thức hóa học các chất sau:

khí Nitơ N2

Nước H2O

Axit clohidric HCl

hãy nêu những gì biết về mỗi chất ?

Tìm CTHH của oxit

Đề:

Tìm CTHH của:

a) Một oxit có thành phần % của P là 43,66%. Biết khối lượng mol của oxit là 142 g/mol.

b) Một oxit được tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là \(\frac{21}{8}\).

c) Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng).

~*~*~*~*~*~

a)

Tóm tắt:

% mP = 43,66%

\(M_{P_xO_y}=142\) g/mol

MP = 31 g/mol

MO = 16 g/mol _________________

CTHH oxit?

Giải:

CTDC: PxOy

% mO = 100% - % mP = 100% - 43,66% = 56,34%

\(m_P=\frac{M_{P_xO_y}\times\%m_P}{100\%}=\frac{142\times43,66\%}{100\%}\approx62\left(g\right)\)

\(m_O=\frac{M_{P_xO_y}\times\%m_O}{100\%}=\frac{142\times56,34\%}{100\%}\approx80\left(g\right)\)

\(n_P=\frac{m_P}{M_P}=\frac{62}{31}=2\left(mol\right)\)

\(n_O=\frac{m_O}{M_O}=\frac{80}{16}=5\left(mol\right)\)

Trong 1 mol PxOy có 2 mol P và 5 mol O

=> CTHH: P2O5

b)

Tóm tắt:

MFe = 56 g/mol

MO = 16 g/mol

\(\frac{m_{Fe}}{m_O}=\frac{21}{8}\) _____________

CTHH oxit?

Giải:

CTDC: FexOy

\(m_{Fe}=n_{Fe}\times M_{Fe}=56x\)

\(m_O=n_O\times M_O=16y\)

mà \(\frac{m_{Fe}}{m_O}=\frac{21}{8}\)

\(\Rightarrow\frac{56x}{16y}=\frac{21}{8}\)

\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{21}{8}\div\frac{56}{16}=\frac{3}{4}\)

\(\Rightarrow x=3;y=4\)

=> CTHH: Fe3O4

c)

Tóm tắt:

% mO = 20%

R (II)

MO = 16 g/mol ____________

CTHH oxit?

Giải:

Gọi KHHH của nguyên tố có hoá trị II là R.

CTDC: RO

mO = nO . MO = 1 . 16 = 16 g/mol

\(M_{hc}=\frac{m_O}{20\%}=\frac{16}{20\%}=80\) g/mol

\(\Rightarrow M_R+M_O=80\)

\(\Rightarrow M_R+16=80\)

\(\Rightarrow M_R=80-16=64\) (g/mol)

Nguyên tố có khối lượng mol là 64 g/mol là đồng, KHHH: Cu

Trịnh Trân Trân CTHH: CuO

Cần dùng bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế được lượng O2?

Cần dùng bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế được lượng O2 đủ để đốt cháy hoàn toàn 62 (g) photpho

Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến
2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Khối Lượng Mol Caoh2