Tính Khối Lượng Của 4 , 48 Lít Khí N2 - Mua Trâu
Có thể bạn quan tâm
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Các câu hỏi tương tự
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2? *
44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
Những câu hỏi liên quan
3.1: Tính khối lượng mol của các chất sau:
a. P, Fe, H2, O2.
b. P2O5, Fe3O4, HCl, BaO.
c. H2SO4, ZnCl2, Al2(SO4)3, Ca(OH)2.
3.2: Tính số mol của :
a. 2,8 lít (đktc) khí methan (CH4); 13,44 lít (đktc) khí oxygen (O2).
b. 2 g copper (II) oxide (CuO) ; 3,42 gam Al2(SO4)3.
3.3: Tính khối lượng của :
a. 0,5 mol HNO3; 2 mol MgCl2.
b. 5,6 lít (đktc) khí CO2; 1,12 lít (đktc) khí hydrogen (H2).
3.4: Tính thể tích (đktc) của :
a. 0,25 mol khí amonia (NH3); 1,5 mol khí cacbonic (CO2).
b. 3,2 g khí SO2; 6,8 g khí H2S.
Câu 1: Tính khối lượng của:
a) 0,15 mol sắt (III) sunfat
b) 0,05 mol magie clorua
c) 0,2 mol khí hidro
d) 4,48 lít khí nito (0 độ C, 1atm)
e) 6,72 lít khí oxi (đktc)
Câu 2: Tính thể tích (đktc) của:
a) 0,25 mol khí nito đioxit
b) 0,3 mol khí cacbon oxit
c) 3,55g khí clo
d) 1,32g khí đinito oxit
Công thức của A là? (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lời
Có 400 ml dung dịch AgNO3 0,1M (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lời
Cho 64g đồng ôxit sư với 1509 do Hcl của (Hóa học - Lớp 9)
2 trả lời
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lời
Fe3O4 + H3PO4 → Fe3(PO4)2 + FePO4 + H2O (Hóa học - Lớp 9)
2 trả lời
Công thức của A là? (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lời
Có 400 ml dung dịch AgNO3 0,1M (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lời
Cho 64g đồng ôxit sư với 1509 do Hcl của (Hóa học - Lớp 9)
2 trả lời
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lời
Fe3O4 + H3PO4 → Fe3(PO4)2 + FePO4 + H2O (Hóa học - Lớp 9)
2 trả lời
nN2=4,4822,4=0,2 molVậy nN2=0,2 mol.
nN2=4,4822,4=0,2 (mol)Vậy số mol có trong 4,48l khí N2 là 0,2 mol. .
nn2 = v : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
nN2 = 4,48/22,4=0,2( mol) vậy nN2 =0,2 mol
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
c)
$n_{NO_2}$=$\dfrac{V}{22,4}$= $\dfrac{4,48}{22,4}$=0,2 mol
$m_{NO_2}$=n.M=0,2.46=9,2 gam
d)
$n_{N_2}$=$\frac{số phân tử N_2}{N}$= $\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}$=0,5 mol
$V_{N_2}$=n.22,4=0,5.22,4=11,2 lít
CHÚC BN HC TỐT NHÉ :33333\
#Heinz Guderian
Từ khóa » Tính Số Mol Của 4 48 Lít Khí N2
-
Tính Số Mol Của 4,48 Lít Khí N2 - Nguyen Dat
-
Hãy Tính Số Mol Của 4,48 Lít Khí Nitơ ở điều Kiện Tiêu Chuẩn - Lazi
-
Tính Số Mol A) 4,48 Lít N2 (đktc); B) 0.6022 . 10^22 Nguyên Tử Cu
-
Tính Số Mol Có Trong 4,48l Khí N2
-
Tính Số Mol Của: A.9gFeO B.4,48 Lít Khí O2(đktc) Tính Khối Lượng Của
-
4.48 Lít Khí Oxi ở đktc Có Số Mol Là Bn ạ - Hoc24
-
17) Tính Số Mol Của 4,48 Lít Khí H2 ở điều Kiện Tiêu Chuẩn. 18) Tính ...
-
Cho 4,48 Lít Khí N2 Có Tổng Số Phân Tử N2 Là Bao Nhiêu? Câu Hỏi ...
-
Hóa Học Lớp 8: 1.Tính Số Mol Của 4,48 Lít Khí Nitơ 0,2 Mol 0,3 Mol 0,4 ...
-
Thể Tích ở đktc Của Khối Lượng Các Khí được Biểu Diễn ở 4 Dãy Sau
-
Công Thức, Cách Tính Số Mol Khi Biết Thể Tích Khí ở đktc Và Ngược Lại ...
-
Hay Xác định Khối Lượng Của 4 , 48 Lít Khí Clo ở đktc
-
Số Mol Của 2 24 Lít Khí N2 ở ĐKTC Là - Thả Rông
-
Hãy Tính Số Mol Của 4,48 Lít Khí Nitơ ở điều Kiện Tiêu Chuẩn