Tính Khối Lượng Của:a. 0,5 Mol S B. 1,5 Mol N2 C. 0,25 Mol Al2O3 D ...
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol S b. 1,5 mol N2 c. 0,25 mol Al2O3 d. 3.1023nguyên tử H
e. 33,6 lít O2 f. 9.1023 phân tử SO3
Hóa 8
#Toán lớp 8 2 PT Phạm Tuyên 30 tháng 8 2018f)\(m_{SO_3}=\frac{9.10^{23}}{6.10^{23}.144}=\frac{1}{96}g\)
Đúng(0) PT Phạm Tuyên 30 tháng 8 2018ko có j đâu bạn
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời W wjbu 13 tháng 12 2021Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
#Hóa học lớp 8 3 TP Thảo Phương 13 tháng 12 2021\(a.m_O=1.16=16\left(g\right)\\ m_{O_2}=1.32=32\left(g\right)\\ b.m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=1,5.160=240\left(g\right)\\ c.m_N=0,25.14=3,5\left(g\right)\\ m_{NO_2}=2,5.46=115\left(g\right)\\ d.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\)
Đúng(1) N nhungdaaay 13 tháng 12 2021a,mo=16. mo2=32
b,mfe=1,5x56=84. mfe2o3=1,5x(56x2+16x3)=195
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TD Thùy Đặng 16 tháng 12 2020 Tính khối lượng của hỗn hợp gồm : a) N phân tử oxi, 2N phân tử ni tơ và 1,5 N phân tử CO2 b) 0,1 mol Fe, 0,2 mol Cu, 0,3 mol Zn, 0,25 mol Al c) 2,24 lít O2; 1,12 lít H2; 6,72 lít HCl và 0,56 lít CO2 #Hóa học lớp 8 1 TL Tuệ Lâm 17 tháng 12 2020N phân tử = 1 mol phân tử
\(\Rightarrow n_{O2}=1mol;n_{N_2}=2mol;n_{CO_2}=1,5mol\)
\(\Rightarrow m_{hh}=1.32+2.28+1,5.44=154g\)
b. \(m_{hh}=0,1.56+0,2.64+0,3.65+0,25.27=44,65g\)
c. \(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(n_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\)
\(n_{HCl}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025mol\)
\(\Rightarrow m_{hh}=0,1.32+0,05.2+0,3.36,5+0,025.44=15,35g\)
Đúng(1) TD Thùy Đặng 21 tháng 1 2021Cảm ơn ạ
Đúng(0) R rip_indra 26 tháng 12 2021Câu 2.
a. Tìm thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc).
b. Tìm khối lượng của 0,5 mol nhôm oxit ( Al2O3)
c. Tìm số phân tử N2O5 , số nguyên tử N có trong 54 gam N2O5.
d. Tính thể của hỗn khí gồm 6,72 lit khí hidro O2 và 0,25 mol khí oxi CO2 (đktc)
#Hóa học lớp 8 1 KS Kudo Shinichi 26 tháng 12 2021\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)
Đúng(0) NH Nguyễn Hoàng Nam 15 tháng 8 2017 Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Cho các khí sau: C H 4 (0,25 mol), H 2 (6 gam), C O 2 (22 gam) và O 2 (5,6 lít ở đktc). Hãy xác định chất có số phân tử lớn...Đọc tiếpCho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Cho các khí sau: C H 4 (0,25 mol), H 2 (6 gam), C O 2 (22 gam) và O 2 (5,6 lít ở đktc). Hãy xác định chất có số phân tử lớn nhất.
#Hóa học lớp 8 1 NQ Ngô Quang Sinh 15 tháng 8 2017 Đúng(0) B BBBT 30 tháng 12 2022Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
#Hóa học lớp 8 0 NH Nguyễn Hoàng Nam 31 tháng 5 2017Hãy tìm thể tích khí ở đktc của:
0,25 mol C O 2
0,25 mol O 2
21g N 2
8,8g C O 2
9.1023 phân tử H 2
0,3.1023 phân tử CO
#Hóa học lớp 8 1 NQ Ngô Quang Sinh 31 tháng 5 2017V C O 2 = n C O 2 . 22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
V O 2 = n O 2 .22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
n N 2 == 0,75(mol)
→ V N 2 = n N 2 .22,4 = 0,75.22,4= 16,8 (l)
n C O 2 == 0,2 (mol)
→ V C O 2 = n C O 2 . 22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
n H 2 ==1,5(mol)
→ V H 2 = n H 2 . 22,4 = 1,5. 22,4 = 33,6 (l)
n C O == 0,05(mol)
→ V C O = n C O . 22,4 = 0,05. 22,4 = 1,12 (l)
Đúng(0) 그녀는 숙이다 25 tháng 7 2018Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol S b. 1,5 mol N2 c. 0,25 mol Al2O3 d. 3.1023 nguyên tử H
e. 33,6 lít O2 f. 9.1023 phân tử SO3
#Hóa học lớp 8 1 NT Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 8 2018a) \(m_S=n_S.M_S=0,5.32=16\left(g\right)\)
b) \(m_{N_2}=n_{N_2}.M_{N_2}=1,5.28=42\left(g\right)\)
c) \(m_{Al_2O_3}=n_{Al_2O_3}.M_{Al_2O_3}=0,25.102=25,5\left(g\right)\)
d) \(n_H=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_H=n_H.M_H=0,5.1=0,5\left(g\right)\)
e) \(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=1,5.32=48\left(g\right)\)
f) \(n_{SO_3}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{SO_3}=n_{SO_3}.M_{SO_3}=1,5.80=120\left(g\right)\)
Đúng(0) P phúc 6 tháng 12 2021 Bài 3: Tính:a. Số mol của: 5,6g Fe ; 9,92l khí CO2 ; 5,85g NaCl.b. Khối lượng của: 0,05 mol Cu ; 1 mol Al2O3.c. Thể tích của các khí sau (ở đkc: 250C , 1atm): 0,3 mol khí O2 ; 0,25 mol khí N2.d. Số nguyên tử hay số phân tử của 3 mol nguyên tử silver; 4g NaOH; 7,2g nguyên tử magnesium;3,42g phân tử Al2(SO4)3; 1116ml phân tử khí...Đọc tiếpBài 3: Tính:a. Số mol của: 5,6g Fe ; 9,92l khí CO2 ; 5,85g NaCl.b. Khối lượng của: 0,05 mol Cu ; 1 mol Al2O3.c. Thể tích của các khí sau (ở đkc: 250C , 1atm): 0,3 mol khí O2 ; 0,25 mol khí N2.d. Số nguyên tử hay số phân tử của 3 mol nguyên tử silver; 4g NaOH; 7,2g nguyên tử magnesium;3,42g phân tử Al2(SO4)3; 1116ml phân tử khí oxygen.
#Hóa học lớp 8 0 TD Trần Dung 21 tháng 12 20211. Tính khối lượng của:
a. 0,3 mol CuSO4
b. 9.1023 phân tử CaCO3
c. 1,5.1022 phân tử MgCl2
#Hóa học lớp 8 1 KS Kudo Shinichi 21 tháng 12 2021\(a.m_{CuSO_4}=n.M=0,3.160=48\left(g\right)\)
\(b.n_{CaCO_3}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ m_{CaCO_3}=n.M=1,5.100=150\left(g\right)\)
\(c.n_{MgCl_2}=\dfrac{1,5.10^{22}}{6.10^{23}}=0,025\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=n.M=0,025.95=2,375\left(g\right)\)
Đúng(1) Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- LP Lê Phương Thảo 60 GP
- LM Lê Minh Vũ 50 GP
- NM Nguyễn Minh Dương VIP 40 GP
- 4 456 40 GP
- DH Đỗ Hoàn VIP 22 GP
- LD LÃ ĐỨC THÀNH 20 GP
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- SV Sinh Viên NEU 4 GP
- NL Nguyễn Lê Phước Thịnh 2 GP
- ND Nguyễn Đức Trí 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Tính Số Mol Của 25 5 Gam Al2o3
-
Tính Số Mol Nguyên Tử Của Mỗi Nguyên Tố Có Trong 0,25 Mol Al2O3?
-
Để Thu được 25.5g Al2O3 Thì Cần đốt Cháy Hết Bao Nhiêu Gam Al2O3?
-
A, Tính Số Mol Và Số Nguyên Tử AL Có Trong 40,8g AL2O3 B ... - Hoc24
-
Tính Số Mol Nguyên Tử Của Mỗi Nguyên Tố Có Trong 0,25 Mol Al2O3
-
Tính Khối Lượng Của: 0,25 Mol Al2O3; 0,5 Mol ZnCl2 - Hóa Học Lớp 8
-
Hòa Tan Hoàn Toàn 25,5 Gam Al2O3 Bằng Một Lượng Vừa đủ Dung ...
-
A) Tính Khối Lượng Của: 0,75 Mol Al2O3 ; 11,2 Lít Khí CO2 (ở đktc
-
A) Tính Khối Lượng Của: 0,75 Mol Al2O3 ; 11,2 Lít Khí CO2 (ở đktc).b ...
-
Khối Lượng Al2O3 Phản ứng Vừa Hết Với 200 Ml Dung Dịch KOH 1M Là:
-
Để Hòa Tan 5,1 Gam Al2O3 Cần Vừa đủ V Ml Dung Dịch NaOH 1M ...
-
Hãy Tính Số Mol Của : A) 13 G Zn; 5,4 G Al; 4,8 Gam Mg - MTrend
-
Số Mol Của 20,4 Gam Al2O3 ( Biết Al =27, O =16) A ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 8: Tính Lượng Chất Dư, Chất Hết