Tính Khối Lượng = Gam Của A 5 Phân Tử Al(OH)3 B,Phân Tử Fe2(SO4)3
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Hoàng Công Minh minh
Phân loại đơn chất, hợp chất và tính phân tử khối của các chất sau:O2,CO, SO2, Fe2(SO4)3, Al(OH)3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 21: Tính theo công thức hóa học 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV Đơn chất: \(O_2\)
Hợp chất là những cái còn lại
\(M_{O_2}=32\)
\(M_{CO}=24+16=40\)
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
๖ۣۜHả๖ۣۜI Đơn chất là : O2 ----> PTK : 16.2= 32 DvC
Hợp chất là : CO , SO2, Fe2( SO4)3 , Al(OH)3
\(M_{CO}=12+16=28\left(DvC\right)\\ M_{SO_2}=32+16.2=64\left(DvC\right)\\ M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+\left(32+16.4\right).3=112+\left(32+64\right).3=400\left(DvC\right)\\ M_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\left(DvC\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nè Moon
Tính phân tử khối của các hợp chất có công thức hóa học sau:
a)K2SO4,
b)Al(OH)3,
c)Fe(NO3)3,
d)MgCO3,
e)Fe2(SO4)3
Xem chi tiết Lớp 8 Vật lý 0 0
Gửi Hủy
- Thai Tran Anh
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
nguyễn thị hương giang Câu a.
\(M_{Ca\left(NO_3\right)_2}=164\)g/mol
\(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3\cdot164=49,2g\)
\(\%Ca=\dfrac{40}{164}\cdot100\%=24,39\%\)
\(m_{Ca}=\%Ca\cdot49,2=12g\)
\(\%N=\dfrac{14\cdot2}{164}\cdot100\%=17,07\%\)
\(m_N=\%N\cdot49,2=8,4g\)
\(m_O=49,2-12-8,4=28,8g\)
Các câu sau em làm tương tự nhé!
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Thai Tran Anh
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
nguyễn thị hương giang a)\(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)
\(n_{Ca}=n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)
\(m_{Ca}=0,3\cdot40=12g\)
\(n_N=2n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=2\cdot0,3=0,6mol\)
\(m_N=0,6\cdot14=8,4g\)
\(n_O=6n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=6\cdot0,3=1,8mol\)
\(m_O=1,8\cdot16=28,8g\)
b)\(n_O=\dfrac{9,6}{16}=0,6mol\)
Mà \(n_O=12n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\Rightarrow n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,6}{12}=0,05mol\)
\(\Rightarrow m=20g\)
c)\(n_{CuSO_4}=\dfrac{3,2}{160}=0,02mol\)
\(n_O=4n_{CuSO_4}=0,08mol=n_{H_2}\)
\(V_{H_2}=0,08\cdot22,4=1,792l\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Thu Chúc
Số hạt phân tử oxi bằng số hạt nguyên tử lưu huỳnh có trong 8 gam Fe2(SO4)3.Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế được số phân tử oxi trên.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi nS = 8/32 = 0,25 (mol)
nFe2(SO4)3 = 0,25/3 = 1/12 (mol)
=> nO2 = 1/12 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 1/12 . 2 = 1/6 (mol)
mKMnO4 = 1/6 . 158 = 79/3 (g)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- YG_Ziintanz Min
câu 1. 7,2.1023 phân tử H2 có khối lượng là:
A. 1,4 gam B. 2,4 gam C. 3,4 gam D. 4,4 gam
câu 2. Lập PTHH của phản ứng: Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 2; 2; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3.
C. 2; 3; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6
câu 3. Oxit của kim loại X có công thức là X2O3. Công thức muối sunfat của A là
A. XSO4. B. X3(SO4)2. C. X2(SO4)3. D. X2SO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 18: Mol 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV Câu 2: C
Câu 3: C
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đảng Trong Sáng
Tính số mol, số phân tử của các chất sau: a) 16 gam SO3 b) 8 gam NaOH c) 16 gam Fe2(SO4)3 d) 34,2 gam Al2(SO4)3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt | Số mol | Số phân tử |
| \(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\) | \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\) |
| \(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\) | \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\) |
| \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\) | \(0,04.6.10^{23}=2,4.10^{22}\left(p.tử\right)\) |
| \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\) | \(0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\left(p.tử\right)\) |
Gửi Hủy
Nguyễn Nho Bảo Trí a) \(n_{SO3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,2.6.10^{-23}=1,2.10^{-23}\) (phân tử)
b) \(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,2.6.10^{-23}=1,2.10^{-23}\) (phân tử)
c) \(n_{Fe2\left(SO4\right)3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,04.6.10^{-23}=0,24.10^{-23}\) (phân tử)
d) \(n_{Al2\left(SO4\right)3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,1.6.10^{-23}=0,6.10^{-23}\) (phân tử)
Chúc bạn học tốt
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hannasi Nguyễn
Tính phân tử khối của các chất sau:
a) K2SO4 b) Al2O3 c) Ca3(PO4)2 d) Cu(OH)2
e) HNO3 f) Fe2(SO4)3 g) K2CO3 f) CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- tuấn
Tính số phân tử Fe2(SO4)3 có trong 80 gam Fe2(SO4)3? Ở điều kiện tiêu chuẩn bao nhiêu lít khí CO2 sẽ có phân tử bằng số phân tử có trong hợp chất trên?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Khai Hoan Nguyen \(N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{80}{400}.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(PT\right)\\ V_{CO_2}=\dfrac{80}{400}.22,4=4,48L\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phong CTV \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{80}{400}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=6.10^{23}\cdot0,2=1,2.10^{23}\left(pt\right)\)
Ta có:\(N_{CO_2}=N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=1,2.10^{23}\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- 8.21 Hoàng Trần Mỹ Uyên
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng . a/ Al + Cl2 AlCl3 b/ Fe3O4 + C Fe + CO2 c/ Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
Giúp mik đi
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1
Gửi Hủy
Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV a: \(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Kudo Shinichi \(a.2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3...2:3:2\\ b.Fe_3O_4+2C\rightarrow3Fe+2CO_2...1:2:3:2\\ c.2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O...2:3:1:6\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Al(oh)3
-
TÍNH PHÂN TỬ KHỐI AL(OH)3 Câu Hỏi 2580561
-
Al(OH)3 (Gibbsit) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Khối Lượng Al(OH)3 Là Bao Nhiêu? - Thu Hằng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Chất Hóa Học Al(OH)3 - Trang 1
-
Phân Tử Khối Của Hợp Chất Fe(OH)3 Bằng
-
Al(OH)3 Kết Tủa Màu Gì? Tính Chất Của Al(OH)3 - ThiênBảo Edu
-
Hóa Học - Phương Pháp Giải Bài Tập Lưỡng Tính Của Al(OH)3
-
Al(OH)3 Là Gì? Tính Chất Và ứng Dụng Của Nhôm Hydroxit - GhGroup
-
Tính Hóa Trị Al, S Trong Các Công Thức Hóa Học Sau: Al(OH) 3,SO3 ...
-
Cách Tính Phân Tử Khối. - Học Tốt Hóa Học 8-9 - Luyenhoahoc
-
Lập Công Thức Hóa Học Và Tính Phân Tử Khối Của ...
-
Tính Hóa Trị Của Nguyên Tố Al Trong Hợp Chất Al(OH)3 - Lazi