Tính Khối Lượng Mỗi Nguyên Tố Trong 0,25 Mol Al2(SO4)3 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Thai Tran Anh
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,6 mol (NH4)3PO4.
b/ Tính khối lượng Al2(SO4)3 có 6,4 gam S.
c/ Tính thể tích CO2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 20,52 gam Al2(SO4)3.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 14 tháng 1 2022 lúc 12:39\(a,n_{\left(NH_4\right)_3PO_4}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_N=0,6.3=1,8\left(mol\right)\Rightarrow m_N=1,8.14=25,2\left(g\right)\\ n_H=4.3.0,6=7,2\left(mol\right)\Rightarrow m_H=7,2.1=7,2\left(g\right)\\ n_P=n_{hc}=0,6\left(mol\right)\Rightarrow m_P=0,6.31=18,6\left(g\right)\\ n_O=4.0,6=2,4\left(mol\right)\Rightarrow m_O=2,4.16=38,4\left(g\right)\)
\(b,n_S=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}.0,2=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.\dfrac{1}{15}=22,8\left(g\right)\\ c,n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{20,52}{342}=0,06\left(mol\right)\\ n_O=4.3.0,06=0,72\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{CO_2}=\dfrac{0,72}{2}=0,36\left(mol\right)\Rightarrow V_{CO_2\left(đktc\right)}=0,36.22,4=8,064\left(l\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Phạm ChíAnh
\(a) n_{Zn(NO_3)_2} = \dfrac{37,8}{189} = 0,2(mol)\\ n_{Zn} = 0,2\ mol \to m_{Zn} = 0,2.65 = 13\ gam\\ n_N = 0,2.2 = 0,4\ mol \to m_N = 0,4.14 = 5,6\ gam\\ m_O = 37,5 - 13 - 5,6 = 18,9(gam)\\ b)n_{Fe_3(PO_4)_2} = \dfrac{10,74}{358} = 0,03(moL)\\ n_{Fe} = 0,03.3 = 0,09 \to m_{Fe} = 0,09.56 = 5,04(gam)\\ n_P = 0,03.2 = 0,06 \to m_P = 0,06.31 = 1,86(gam)\\ m_O = 10,74 - 5,04 -1,86 = 3,84(gam)\\ c) n_{Al} = 0,2.2 = 0,4(mol\to m_{Al} = 0,4.27 = 10,8(gam)\\ n_S = 0,2.3 = 0,6 \to m_S = 0,6.32 = 19,2(gam)\\ n_O = 0,2.12 = 2,4 \to m_O = 2,4.16 = 38,4(gam)\)
\(d) n_{Zn(NO_3)_2} = \dfrac{6.10^{20}}{6.10^{23}} = 0,001(mol)\\ n_{Zn} = 0,001 \to m_{Zn} = 0,001.65 = 0,065(gam)\\ n_N = 0,001.2 = 0,002 \to m_N = 0,002.14 = 0,028(gam)\\ n_O = 0,001.6 = 0,006 \to m_O = 0,006.16= 0,096(gam)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Đức Hiếu 11 tháng 3 2021 lúc 20:57Theo gt ta có: $n_{Zn(NO_3)_2}=0,2(mol);n_{Fe_3(PO_4)_2}=0,03(mol);n_{Zn(NO_3)_2}=1(mol)$
a, $m_{Zn}=13(g);m_{N}=5,6(g);m_{O}=19,2(g)$
b, $m_{Fe}=5,04(g);m_{P}=1,86(g)$;m_{O}=3,84(g)$
c, $m_{Al}=10,8(g);m_{S}=19,2(g);m_{O}=38,4(g)$
d, $m_{Zn}=65(g);m_{N}=28(g);m_{O}=96(g)$
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- tiến đạt đặng
2. Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol khí Cl2.
b. 0,3 mol Al2(SO4)3.
c. 4,214.10^23 nguyên tử Fe.
d. 6,622.10^23 phân tử MgO.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 1 Gửi Hủy- Bùi Thị Thuỳ Trang
Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong:1. Hợp chất Al2(SO24)3 biết khối lượng của lưu huỳnh là 4,8gam2. Hợp chất Al2(SO4)3 biết rằng trong hợp chất mo - mal = 27,6
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 21: Tính theo công thức hóa học 1 0 Gửi Hủy Monkey D. Luffy 8 tháng 12 2021 lúc 18:17\(1,\%_{S}=\dfrac{96}{342}.100\%=\dfrac{1600}{57}\%\\ \Rightarrow m_{Al_2(SO_4)_3}=\dfrac{4,8}{\dfrac{1600}{57}\%}=17,1(g)\\ \%_{Al}=\dfrac{54}{342}.100\%=\dfrac{300}{19}\%\\ \Rightarrow m_{Al}=17,1.\dfrac{300}{19}\%=2,7(g)\\ \Rightarrow m_{S}=17,1-2,7-4,8=9,6(g)\)
\(2,\) Đặt \(n_{Al_2(SO_4)_3}=a(mol)\)
\(\Rightarrow n_{Al}=2a;n_{O}=12a(mol)\\ \Rightarrow 12a.16-27.2a=27,6\\ \Rightarrow a=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{O}=12.0,2.16=38,4(g)\\ m_{Al}=2.0,2.27=10,8(g)\\ m_{Al_2(SO_4)_3}=0,2.342=68,4(g)\\ \Rightarrow m_{S}=68,4-38,4-10,8=19,2(g)\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Phạm Hiếu
Tính phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất có CTHH sau: K2CO3, H2SO4, CH4, C2H6O, CO2, CuO, KCl, H2O, Al2(SO4)3….
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 4 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 21 tháng 12 2021 lúc 12:31\(a.CTHH:K_2CO_3:\\ \%K=\dfrac{78}{138}=56,52\%\\ \%C=\dfrac{12}{138}=8,69\%\\ \%O=100\%-56,52\%-8,69\%=34,79\%\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Kudo Shinichi 21 tháng 12 2021 lúc 12:34
\(b.CTHH:H_2SO_4:\\ \%H=\dfrac{2}{98}=2,04\%\\ \%S=\dfrac{32}{98}=32,65\%\\\%O=100\%-2,04\%-32,65\%=65,31\% \)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Kudo Shinichi 21 tháng 12 2021 lúc 12:35\(c.CTHH:CH_4:\\ \%C=\dfrac{12}{16}=75\%\\ \%H=100\%-75\%=25\%\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Trung đang nuôi chó =)))
bài 1:Cho 42,75 (g) Al2(SO4)3.
a) Tính số mol phân tử Al2(SO4)3? số mol nguyên tử oxi?
b) Tính khối lượng Al2O3 để có số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyen tử oxi có trong chất trên .
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Gửi Hủy Hồng Phúc 5 tháng 12 2021 lúc 7:07
a, \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{42,75}{342}=0,125\left(mol\right)\)
\(n_O=12n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=1,5\left(mol\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Hồng Phúc 5 tháng 12 2021 lúc 7:09b, \(n_{O\left(Al_2O_3\right)}=3n_{Al_2O_3}=2n_{O\left(Al_2\left(SO_4\right)_3\right)}=3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Al_2O_3}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=102\left(g\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hi HI Hi
Bài 24: Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các công thức hóa học sau:a. NaOH b. Fe2O3 c. Cu(OH)2 d. Ba(HSO3)2 e. Al2(SO4)3Bài 25: a. Nêu khái niệm mol hoặc khối lượng mol hoặc thể tích molb.Viết biểu thức liên hệ gữa số mol, khối lượng gam, thể tích khí ở đktc và số hạt vi mô của chất.c.Áp dụng tính số mol, thể tích ở đktc, số hạt phân tử của 6,4g khí Oxi.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Gửi Hủy
- Nguyễn Vũ Hưng
Hỗn hợp X gồm al2(so4)3 và na2so4, trong đó nguyên tố o chiếm 50% về khối lượng. HÃy tính % khối lượng từng chất trong x ?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 1 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 21 tháng 3 2023 lúc 10:05
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=a\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_4}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m_X=342a+142b\left(g\right)\)
BTNT O, có: \(n_O=12n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}+4n_{Na_2SO_4}=12a+4b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_O=16.\left(12a+4b\right)=192a+64b\left(g\right)\)
Mà: O chiếm 50% về khối lượng.
\(\Rightarrow\dfrac{192a+64b}{342a+142b}=0,5\) \(\Rightarrow b=3a\)
\(\Rightarrow\%m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{342a}{342a+142b}.100\%=\dfrac{342a}{342a+142.3a}.100\%=44,53125\%\)
\(\%m_{Na_2SO_4}=100-44,53125=55,46875\%\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đỗ Thùy Dương
Hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và CuSO4, trong đó nguyên tố O chiếm 48,34% khối lượng. Hãy tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2023 lúc 21:08Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=x\left(mol\right)\\n_{CuSO_4}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) ⇒ mhh = 342x + 160y (g)
BTNT O, có: \(n_O=12n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}+4n_{CuSO_4}=12x+4y\left(mol\right)\)
⇒ mO = 16.(12x+4y) = 192x + 64y (g)
Mà: O chiếm 48,34% khối lượng.
\(\Rightarrow\dfrac{192x+64y}{342x+160y}=0,4834\) \(\Rightarrow y=2x\)
\(\Rightarrow\%m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{342x}{342x+160y}.100\%=\dfrac{342x}{342x+160.2x}.100\%\approx51,66\%\)
\(\%m_{CuSO_4}\approx48,34\%\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Hang Daov
Cho các CTHH sau: CaCO3; Al2(SO4)3 Hãy tính % khối lượng các nguyên tố có trong mỗi hợp chất (Biết Ca = 40;C= 12; O = 16; Al = 27; S = 32)
Cần gấp ạ
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Quang Minh 7 tháng 5 2022 lúc 16:00\(M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \%m_{Ca}=\dfrac{40}{100}.100\%=40\%\\ \%m_C=\dfrac{12}{100}.100\%=12\%\\ \%m_O=100\%-\left(12\%+40\%\right)=48\%\\ M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \%m_{Al}=\dfrac{2.27}{342}.100\%=15,79\%\\ \%m_S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%m_O=100\%-\left(28\%+15,79\%\right)=56,21\%\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Khối Lượng Mol Của Al2(so4)3 Là.... Gam. *
-
Tính Khối Lượng Mol Của Nguyên Tử Al2(SO4)3
-
Tính Khối Lượng Mol Của : Al2(SO4)3 Nhanh Nhanh ạ Làm Ra Giấy
-
Công Thức Gam Khối Lượng Của Al2 (SO4) 3 Là Gì?
-
Al2(SO4)3 (Millosevichite) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Phân Tử Khối Của Al(SO4)3 - Thủy Tiên - Hoc247
-
Tính Khối Lượng Al2(SO4)3 - Nguyễn Ngọc Sơn
-
Tính Phân Tử Khối Và Khối Lượng Bằng Gam Của A) Fe2O3 B) P2O5 C ...
-
Tính Phân Tử Khối Của Al2(SO4)3 - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8
-
0,2 Mol Muối Al2(SO4)3 - CungHocVui
-
Cho 100 Ml Dung Dịch Al2(SO4)3 Tác Dụng Với 100 Ml ...
-
Cho 15,3 Gam Al2O3 Tác Dụng Với Dung Dịch Chứa 39,2 Gam H2SO4 ...
-
Câu 6 : A) Tính Khối Lượng Al2(SO4)3 Có Trong 200 Ml Dung Dịch Al2 ...
-
Hãy Xác định Khối Lượng Của 0,3 Mol Al2(SO4)3? - Trắc Nghiệm Online