Tính Khối Lượng Mol Nguyên Tử Mg(No3)2 - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Minh Hiếu Minh Hiếu 27 tháng 8 2019 lúc 8:59

Tính khối lượng mol nguyên tử

Mg(No3)2

Lớp 11 Hóa học Chủ đề 22. Axit Cacboxylic Những câu hỏi liên quan Nguyễn Thị Bích Chi 10a5
  • Nguyễn Thị Bích Chi 10a5
31 tháng 10 2021 lúc 16:36

cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n.

a) tính khối lượng 1 nguyên tử Mg? khối lượng hạt nhân theo kg, u

b) 1(mol) nguyên tử Mg nặng 24,305(g). tính số nguyên tử Mgcos trong 1(mol) Mg ?

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Thành An
  • Nguyễn Thành An
6 tháng 12 2021 lúc 14:43

Tính khối lượng mol nguyên tử của4.10-23 nguyên tử Mg

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Thai Tran Anh
  • Thai Tran Anh
22 tháng 1 2022 lúc 16:30

a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2. 

b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.

c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4. 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy nguyễn thị hương giang nguyễn thị hương giang 22 tháng 1 2022 lúc 17:10

Câu a.

\(M_{Ca\left(NO_3\right)_2}=164\)g/mol

\(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3\cdot164=49,2g\)

\(\%Ca=\dfrac{40}{164}\cdot100\%=24,39\%\)

\(m_{Ca}=\%Ca\cdot49,2=12g\)

\(\%N=\dfrac{14\cdot2}{164}\cdot100\%=17,07\%\)

\(m_N=\%N\cdot49,2=8,4g\)

\(m_O=49,2-12-8,4=28,8g\)

Các câu sau em làm tương tự nhé!

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thai Tran Anh
  • Thai Tran Anh
25 tháng 1 2022 lúc 23:10

a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2. 

b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.

c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4. 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy nguyễn thị hương giang nguyễn thị hương giang 25 tháng 1 2022 lúc 23:21

a)\(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)

   \(n_{Ca}=n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)

   \(m_{Ca}=0,3\cdot40=12g\)

   \(n_N=2n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=2\cdot0,3=0,6mol\)

   \(m_N=0,6\cdot14=8,4g\)

   \(n_O=6n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=6\cdot0,3=1,8mol\)

   \(m_O=1,8\cdot16=28,8g\)

b)\(n_O=\dfrac{9,6}{16}=0,6mol\)

   Mà \(n_O=12n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\Rightarrow n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,6}{12}=0,05mol\)

   \(\Rightarrow m=20g\)

c)\(n_{CuSO_4}=\dfrac{3,2}{160}=0,02mol\)

   \(n_O=4n_{CuSO_4}=0,08mol=n_{H_2}\)

   \(V_{H_2}=0,08\cdot22,4=1,792l\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phạm ChíAnh
  • Phạm ChíAnh
11 tháng 3 2021 lúc 20:46 Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau: a. 37,8g Zn(NO3)2 b. 10,74g Fe3(PO4)2; c. 0,2 mol Al2(SO4)3 d. 6*1020 phân tử Zn(NO3)2. Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 21: Tính theo công thức hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 11 tháng 3 2021 lúc 20:55

\(a) n_{Zn(NO_3)_2} = \dfrac{37,8}{189} = 0,2(mol)\\ n_{Zn} = 0,2\ mol \to m_{Zn} = 0,2.65 = 13\ gam\\ n_N = 0,2.2 = 0,4\ mol \to m_N = 0,4.14 = 5,6\ gam\\ m_O = 37,5 - 13 - 5,6 = 18,9(gam)\\ b)n_{Fe_3(PO_4)_2} = \dfrac{10,74}{358} = 0,03(moL)\\ n_{Fe} = 0,03.3 = 0,09 \to m_{Fe} = 0,09.56 = 5,04(gam)\\ n_P = 0,03.2 = 0,06 \to m_P = 0,06.31 = 1,86(gam)\\ m_O = 10,74 - 5,04 -1,86 = 3,84(gam)\\ c) n_{Al} = 0,2.2 = 0,4(mol\to m_{Al} = 0,4.27 = 10,8(gam)\\ n_S = 0,2.3 = 0,6 \to m_S = 0,6.32 = 19,2(gam)\\ n_O = 0,2.12 = 2,4 \to m_O = 2,4.16 = 38,4(gam)\)

\(d) n_{Zn(NO_3)_2} = \dfrac{6.10^{20}}{6.10^{23}} = 0,001(mol)\\ n_{Zn} = 0,001 \to m_{Zn} = 0,001.65 = 0,065(gam)\\ n_N = 0,001.2 = 0,002 \to m_N = 0,002.14 = 0,028(gam)\\ n_O = 0,001.6 = 0,006 \to m_O = 0,006.16= 0,096(gam)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đức Hiếu Đức Hiếu 11 tháng 3 2021 lúc 20:57

Theo gt ta có: $n_{Zn(NO_3)_2}=0,2(mol);n_{Fe_3(PO_4)_2}=0,03(mol);n_{Zn(NO_3)_2}=1(mol)$

a, $m_{Zn}=13(g);m_{N}=5,6(g);m_{O}=19,2(g)$

b, $m_{Fe}=5,04(g);m_{P}=1,86(g)$;m_{O}=3,84(g)$

c, $m_{Al}=10,8(g);m_{S}=19,2(g);m_{O}=38,4(g)$

d, $m_{Zn}=65(g);m_{N}=28(g);m_{O}=96(g)$

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Linh ???
  • Linh ???
12 tháng 9 2021 lúc 17:00

Câu 2: Cho giá trị tuyệt đối về khối lượng nguyên tử của 1 kim loại đồng vị của Mg là 4,4834.10-23g; của Al là 4,8155.10-23g; của Fe là 8,967.10-23g.  

a. Tính khối khối, khối lượng mol của Mg, Al, Fe.

b. Tính số p và N trong hạt nhân nguyên tử của các đồng vị trên, biết số thứ tự của Mg, Al, Fe tương ứng là 12,13, 26

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 0 1 Khách Gửi Hủy h2+02=h20
  • h2+02=h20
16 tháng 5 2022 lúc 14:46

a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy h2+02=h20 h2+02=h20 16 tháng 5 2022 lúc 14:47

Mời các cao nhân chỉ điểm

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy h2+02=h20 h2+02=h20 16 tháng 5 2022 lúc 15:01

Các cao nhân ơi nhanh lên lâu quá

Đúng 0 Bình luận (3) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Mg(no3)2